Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục 4 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt, Toán (Có ma trận, đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục gồm 4 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh rèn kỹ năng giải đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 thật nhuần nhuyễn. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 4 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Vì sự bình đẳng trong bài viết dưới đây:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Họ và tên:…………………………..
Lớp: 1…
Trường TH &THCS………..

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM 2022 – 2023
MÔN: TOÁN LỚP 1
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

1. Nối số với cách đọc:

Bài 1

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị ☐

Số 47 gồm 70 và 4 ☐

Số 74 gồm 7 và 4 ☐

Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị ☐

3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm

Bài 3

4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là:

a. 16
b. 68
c. 07
d. 90

5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là:

Tham khảo thêm:   Các trường hợp đồng dạng của tam giác Tam giác đồng dạng

a. 56
b. 78
c. 79
d. 97

6. Đo và ghi số đo thích hợp.

Bài 6

7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ:

Bài 7

8. Hình vẽ bên có:

a. 4 hình tam giác
b. 3 hình tam giác
c. 5 hình tam giác
d. 6 hình tam giác

Bài 8

9. Đặt tính rồi tính:

98 – 25

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

3 + 24

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

35 + 43

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

87 – 7

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?

Viết câu trả lời:……………………………………………………………………….

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

1. Nối số với cách đọc (1 điểm)

– HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ

2. Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm)

– HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ

3. Nối với dấu thích hợp: (1 điểm)

– Đúng mỗi ý ghi 0,25đ

4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. (1 điểm)

5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. (1 điểm)

6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng. (1 điểm)

7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. (1 điểm)

– Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ

8. Hình vẽ bên có: (1 điểm)

– HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ

9. Thực hiện đúng phép tính. (1 điểm)

– Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ

10. Xử lý được tình huống bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả lời. (1 điểm)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số và phép tính

Đọc, viết được số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số, số tròn chục.

So sánh các số có hai chữ số

Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100

Vận dụng được phép tính trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống

Số câu

4

1

1

1

5

2

Câu số

1,3,4,5

2

9

10

Số điểm

4

1

1

1

5

2

2

Hình học và đo lường

Đọc được giờ đúng trên đồng hồ.

Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.

Xác định được số hình trong một hình vẽ đã cho trước

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

7

6

8

Số điểm

1

1

1

2

1

Tổng số câu

5

1

2

1

1

7

3

50%

10%

20%

10%

10%

70%

30%

Tham khảo thêm:   Khoa học lớp 4 Bài 3: Sự ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước. Một số cách làm sạch nước Giải Khoa học lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Đề thi học kì 2 môn Tiếng việt lớp 1

Họ và tên:…………………………..
Lớp: 1……
Trường TH &THCS……..

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM 2022 – 2023
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP: 1
Thời gian 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. Phần kiểm tra đọc (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe- nói (7 điểm)

2. Đọc hiểu: (3 điểm)

Cuộc thi tài năng rừng xanh

Mừng xuân, các con vật trong rừng tổ chức một cuộc thi tài năng. Đúng như chương trình đã niêm yết. Cuộc thi mở đầu bằng tiết mục của chim yểng. Yểng nhoẻn miệng cười rồi bắt chước tiếng của một số loài vật. Tiếp theo là ca khúc của mèo rừng. Gõ kiến thì trong nháy mắt đã khoét được cái tổ xinh xắn. Chim công khiến khán giả say mê vì điệu múa tuyệt đẹp. Vọoc xám với tiết mục đu cây điêu luyện làm tất cả trầm trồ thích thú.

Các con vật xứng đáng nhận phần thưởng.

Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất và hoàn thành bài tập sau:

Câu 1. Cuộc thi tài năng của các con vật được tổ chức vào thời gian nào? M1

a. mùa thu
b. mùa hè
c. mùa xuân

Câu 2: Có bao nhiêu con vật tham gia cuộc thi tài năng? M2

a. 4 con vật
b. 5 con vật
c. 3 con vật

Câu 3: Chim công dự thi tiết mục gì? M1

a. múa
b. đu cây
c. đục khoét

Câu 4: Em dùng từ nào điền vào chỗ chấm? M2

Mỗi con vật trong rừng xanh đều…………….

a. đáng khen
b. hát hay
c. xinh tươi

Câu 5: Em thích nhất tiết mục nào? Vì sao? M3

….……………………………………………………………………..

II. Kiểm tra viết: (10 điểm)

1. Chính tả

Mùa thu ở vùng cao

Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi.Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen.

2. Bài tập: (4 điểm)

Câu 1. Điền vào chỗ trống chữ g hay gh (1 điểm) M1

Câu 2. Điền vào chỗ chấm chữ ch hay tr (1 điểm) M1

Chị mái ……….ăm một đàn con

……….ân bới, miệng gọi mắt ……..òn ngó ……..ông

Câu 3. Nối ô chữ ở cột trái với ô chữ ở cột phải cho phù hợp (1 điểm) M2

Chúng em
Đàn chim
Giàn mướp
Mùa xuân
hót líu lo.
biểu diễn văn nghệ.
trăm hoa đua nở.
sai trĩu quả quả.

Câu 4. Sắp xếp các cụm từ sau thành câu và viết lại câu đó (1 điểm) M2

học tập/ chăm chỉ / em

………………………………………………………………………………………………………………………………

Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng việt lớp 1

I. Phần kiểm tra đọc( 10 điểm)

1. Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe – nói (7 điểm)

2. Đọc hiểu: (3 điểm)

Câu

1

2

3

4

Ý đúng

c (0,5)

b (0,5)

a(0,5)

a(0,5)

Câu 5 HS làm đúng ghi 1 điểm

II. Kiểm tra viết: (10 điểm)

1. Chính tả: 6 điểm

Chính tả: GV đọc cho HS viết đoạn văn Mùa thu ở vùng cao

  • Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm
  • Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 4 điểm
  • (mắc 6 – 7 lỗi): 3 điểm
  • Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
  • Tùy theo mức độ giáo viên linh động ghi điểm

2. Phần kiểm tra (làm bài tập) chính tả và câu (4 điểm)

Câu 1. Điền vào chỗ trống chữ g hay gh (1 điểm) M1

HS điền đúng vào mỗi chỗ trống ghi 0,25 điểm

Câu 2. Điền vào chỗ chấm chữ ch hay tr (1 điểm) M1

HS điền đúng vào mỗi chỗ trống ghi 0,25 điểm

Câu 3. Nối ô chữ ở cột trái với ô chữ ở cột phải cho phù hợp (1 điểm) M2

HS nối đúng mỗi ý nghi 0,25 điểm

Câu 4. Sắp xếp các cụm từ sau thành câu và viết lại câu đó (1 điểm) M2

HS viết đúng câu. Đầu câu viết hoa. Cuối câu có ghi dấu chấm ghi 1 điểm

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng việt lớp 1

Tên ND, chủ đề, mạch KT Số câu, Số điểm Các mức năng lực Tổng cộng
Mức 1 Mức 2 Mức 3
TN TL TN TL TN TL TN TL
Đọc hiểu văn bản Số câu 2 2 1 4 1
Câu số 1,3 2,4 5
Số điểm 1 1 1 2 1
Chính tả và kiến thức Tiếng Việt Số câu 2 1 1 3 1
Câu số 1,2 3 4
Số điểm 2 1 1 3 1
Tổng số câu 4 3 2 7 2
Tổng số điểm 3 2 2 5 2

>> Tải file để tham khảo các đề thi còn lại!

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục 4 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt, Toán (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *