Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 gồm 10 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 10 Đề thi học kì 1 Toán 1 KNTT, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
1. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu học:…………………… |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây :
Câu 1. a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:
A. Mười lăm
B. Mười năm
C. Năm mươi
D. Mươi năm
b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là:
A. 60
B. 63
C. 64
D. 65
Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
C. 2 giờ
B. 1 giờ
D. 3 giờ
b. (M1) (0.5đ) Hình bên có……. hình vuông ?
A. 3
C. 5
B. 4
D. 6
Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32
a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?
A. 23
B. 56
C. 65
D. 32
Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:
A. 68
B. 35
C. 62
D. 95
b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:
A. 67
B. 57
C. 34
D. 25
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?
A. 14
B. 25
C. 39
D. 67
b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5,10,15,20, ……, 30,35,40. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 23, 12, 15, 45
B. 12,15, 23, 45
C. 45, 12, 23, 15
D. 15,12, 23, 45
b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10
B. 11
C. 22
D. 33
Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
A. 20
B. 25
C. 30
C. 35
Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Thứ năm
C. Thứ sáu
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
23 – 11 |
55 + 20 |
33 + 6 |
73 – 3 |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
………. |
Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: a) B; b) C
Câu 2: a) D; b) C
Câu 3: a) C; b) A
Câu 4: a) C; b) B
Câu 5: a) A; b) D
Câu 6: B
Câu 7: B
Câu 8: B
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 9. (M2) (1đ)
Câu 10. (M3) (1đ)Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?
86 |
– |
50 |
= |
36 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
MA TRẬN MÔN TOÁN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024
(Trắc nghiệm 8, tự luận 2)
(Mức 1: 50%, mức 2: 40%, mức 3 10%)
TT | Mạch KT, KN | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 |
Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải. |
Số câu |
4 |
2 |
1 |
1 |
8 |
||
Số điểm |
4 |
2 |
1 |
1 |
8 |
||||
Câu số |
1,3,4,5 |
6,7 |
9 |
10 |
|||||
2 |
Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
||||||
Câu số |
2 |
8 |
|||||||
TS câu |
5 |
4 |
1 |
10 |
2. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức – Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu học:…………………… |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI |
Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
3 + 2 = … |
1 + 7 = …. |
6 + 3 = …. |
9 + 0 = …. |
8 – 3 = …. |
7 – 5 = …. |
10 – 6 = …. |
3 – 1 = …. |
Bài 3: (1 điểm) Tính
a. 8 – 4 + 3 = … |
b. 10 – 6 – 2 = … |
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, =
a. 4 …. 6 – 4 |
b. 7 + 0 … 5 – 0 |
Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
….hình tam giác
….hình tròn
….hình vuông
Bài 6: Viết phép tính thích hợp
Bài 7 (1 điểm): Nối các số từ 1 tới 10 để hoàn thiện bức tranh:
2.2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Bài 1: (1,5 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
3 + 2 = 5 |
1 + 7 = 8 |
6 + 3 = 9 |
9 + 0 = 9 |
8 – 3 = 5 |
7 – 5 = 2 |
10 – 6 = 4 |
3 – 1 = 2 |
Bài 3: (1 điểm) Tính
a. 8 – 4 + 3 = 7 |
b. 10 – 6 – 2 = 2 |
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, =
a. 4 > 6 – 4 |
b. 5 + 0 < 7 – 0 |
Bài 5 : (2 điểm)
Hình bên có: 5 hình tam giác; 10 hình tròn; 8 hình vuông
Bài 6 : (1,5 điểm)
8 |
+ |
2 |
= |
10 |
Bài 7 (1 điểm)
3. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức – Đề 3
3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG TH……………… |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 1 |
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) – M1
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) – M1
Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) – M1
Câu 8: Tính (1 điểm) – M2
8 + 1 = ……….. 10 + 0 – 5 = ……………
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3
Câu 10: Số? (1 điểm) – M3
Có ……khối lập phương?
3.2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | C | A | B | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 + 1 = 9 10 + 0 – 5 = 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7)
Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm)
Câu 10: Số? (1 điểm)
Có 8 khối lập phương
3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
TRƯỜNG TH…………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 1
Năm học: 2023 – 2024
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | ||||
Cộng, trừ trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | ||||
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 5,0 | 5,0 |
…..
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 10 Đề kiểm tra Toán 1 (Có bảng ma trận theo Thông tư 27) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.