Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 3 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 gồm 3 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 3 Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 KNTT, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Công nghệ, Tiếng Việt, Toán 3. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Kết nối tri thức – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS……….. Lớp: 3/… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I |
I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng). (7,0 điểm)
Câu 1: Đâu là thông tin dạng hình ảnh? (0,5 điểm)
A. Nội quy lớp học.
B. Ảnh Bác Hồ trong lớp học.
C. Tiếng chim hót.
D. Tiếng trống trường.
Câu 2. Phím dấu cách thuộc hàng phím nào? (0,5 điểm)
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím chưa dấu cách.
C. Hàng phím cơ sở.
D. Hàng phím dưới.
Câu 3. Bộ phận nào của máy tính hiển thị kết quả làm việc của máy tính? (0,5 điểm)
A. Loa.
B. Màn hình máy tính.
C. Bàn phím máy tính.
D. Thân máy tính.
Câu 4: Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ: (0,5 điểm)
A. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 5: Em không thể thực hiện công việc nào sau đây trên Internet? (0,5 điểm)
A. Chơi game.
B. Tưới cây.
C. Nghe nhạc.
D. Xem phim.
Câu 6: Sắp xếp đồ vật hợp lí sẽ giúp chúng ta: (1,0 điểm)
A. Khó quản lí đồ vật dễ dàng và tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
B. Quản lí đồ vật để người khác khó tìm thấy.
C. Tìm kiếm đồ vật ở nơi khó tìm.
D. Quản lí đồ vật dễ dàng và tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
Câu 7: Khi làm việc với máy tính, chỗ ngồi như thế nào là hợp lí? (0,5 điểm)
A. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
B. Chỗ ngồi đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
C. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng không chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
D. Chỗ ngồi không đủ ánh sáng, nguồn sáng chiếu thẳng vào màn hình hoặc vào mắt.
Câu 8: Có mấy dạng thông tin thường gặp? (1,0 điểm)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 9: Cách sắp xếp sách vở nào là hợp lý? (1,0 điểm)
A. Để chồng lẫn lộn lên nhau
B. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
C. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và thư mục con.
D. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục.
Câu 10. Điền từ thích hợp (nút phải chuột, tay trái, nút trái chuột, tay phải, mặt phẳng) vào chỗ trống còn thiếu để được câu đúng (1,0 điểm)
Đặt chuột lên mặt phẳng. Cầm chuột bằng tay trái tay duỗi tự nhiên. Ngón trỏ đặt vào ……………………… Ngón giữa đặt vào ……………………………………………..
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm )
Câu 11: Các phím nào được gọi là phím xuất phát? Các phím đó nằm trên hàng phím nào? Tại sao các phím đó lại được gọi như vậy? (1,5 điểm)
Câu 12: Nêu các bước tắt máy tính? (1,5 điểm)
1.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
I. TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm)
Khoanh tròn vào mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 1,0 |
Đáp án | B | C | B | D | B | D | B | C | A |
Câu 10.(1,0 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0.5 điểm
nút trái chuột, nút phải chuột
II. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Câu 11: (1,5 điểm)
Các phím xuất phát gồm A , S , D , F và J , K , L. (0,5 điểm)
Các phím nằm trên hàng phím cơ sở. (0,5 điểm)
Các phím này được gọi là phím xuất phát vì ban đầu khi gõ, các ngón tay sẽ đặt ở các phím này. Từ các phím xuất phát này, tay người gõ sẽ dễ dàng di chuyển lên hàng phím phía trên hay phía dưới. (0,5 điểm)
Câu 12: (1,5 điểm)
Các thao tác tắt máy tính:
- Bước 1: Nháy chuột vào nút Start. (0,5 điểm)
- Bước 2: Nháy chuột vào nút Power. (0,5 điểm)
- Bước 3: Nháy chuột vào nút Shut down. (0,25 điểm)
- Bước 4: Nhấn nút công tắc để tắt màn hình. (0,25 điểm)
1.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3
TT |
Chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng % điểm |
||||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
|||||||||
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
Số câu TN |
Số câu TL |
TN |
TL |
||||
1 |
CĐ 1: Máy tính và em |
Bài 1. Thông tin và quyết định |
C1 0.5đ |
1 |
5% |
||||||
Bài 2. Xử lí thông tin |
C8 1.0 đ |
1 |
5% |
||||||||
Bài 3. Máy tính và em |
C3 0.5đ |
1 |
5% |
||||||||
Bài 4. Làm việc với máy tính |
C7 0.5đ |
C12 1.5đ |
1 |
1 |
20% |
||||||
Bài 5. Sử dụng bàn phím |
C2 0.5đ |
C11 1.5đ |
1 |
1 |
20% |
||||||
Bài 13. Luyện tập chuột |
C10 1.0đ |
C4 0.5đ |
2 |
20% |
|||||||
2 |
CĐ 2. Mạng máy tính và Internet |
Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet |
C5 0,5 đ |
1 |
5% |
||||||
3 |
CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm |
C6 1.0 đ |
C9 1.0 đ |
2 |
10% |
|||||
Tổng |
10 |
2 |
100% |
||||||||
Tỉ lệ % |
40% |
40% |
20% |
70% |
30% |
||||||
Tỉ lệ chung |
80% |
20% |
2. Đề thi học kì 1 môn Tin học 3 sách Kết nối tri thức – Đề 2
2.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 3 theo Thông tư 27
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Theo dự báo thời tiết, hôm nay trời sẽ mưa nên Minh mang theo áo mưa khi đi học. Trong ví dụ trên, đâu là thông tin?
A. Hôm nay trời sẽ mưa
B. Dự báo thời tiết
C. Minh mang theo áo mưa
D. Minh đi học
Câu 2. Các phím F, J thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím cơ sở.
C. Hàng phím dưới.
D. Hàng phím chứa dấu cách.
Câu 3. Đây là bộ phận nào của máy tính?
A. Loa
B. Thân máy tính
C. Bàn phím máy tính
D. Màn hình máy tính
Câu 4: “Dùng ngón trỏ nhấn nút trái chuột nhanh hai lần liên tiếp” là thao tác nào với chuột?
A. Kéo thả chuột
B. Nháy chuột
C. Nháy đúp chuột
D. Nháy nút phải chuột
Câu 5: Em có thể xem những tin tức hay chương trình giải trí nào dưới đây trên Internet?
A. Phim hoạt hình dành cho thiếu nhi.
B. Lịch thi đấu bóng đá.
C. Video giới thiệu các danh lam thắng cảnh, điểm du lịch nổi tiếng.
D. Cả A, B và C.
Câu 6: Sắp xếp đồ vật hợp lí sẽ giúp chúng ta:
A. Quản lí đồ vật dễ dàng hơn.
B. Quản lí đồ vật để người khác khó tìm thấy.
C. Tìm kiếm đồ vật nhanh hơn.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 7: Khi nồi cơm điện hoạt động, ban đầu nó sẽ đun sôi nước để làm chín gạo thành cơm. Đến khi nước cạn, nhận thấy nhiệt độ tăng cao, bộ phận điều khiển của nồi sẽ chuyển về chế độ giữ ấm. Trong tình huống trên, thông tin nồi cơm điện tiếp nhận là gì?
A. Nhiệt độ của nồi cơm
B. Người nấu cơm
C. Thời tiết bên ngoài
D. Nhiệt độ của nồi
Câu 8: Câu nào sau đây sai?
A. Có thể có hai tệp cùng tên nằm ở hai thư mục khác nhau.
B. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
C. Một thư mục có thể chứa nhiều tệp và thư mục con.
D. Một ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
a) Khu vực chính của bàn phím: hàng phím số, ………………, ………………, ……………… và hàng phím chứa dấu cách.
b) Khi gõ xong, luôn đưa tay về ……………… trên hàng phím ………………
Câu 2: (2,5 điểm) Em hãy sắp xếp các loại rau quả dưới đây vào ba hộp cho phù hợp:
Câu 3. (1,5 điểm) Em hãy điền vào chỗ (…) tên thao tác với chuột:
a) Để khởi động một phần mềm em thực hiện thao tác: …………………….
b) Để chọn một biểu tượng em thực hiện thao tác: …………………….
c) Để di chuyển một biểu tượng đến vị trí khác em thực hiện thao tác:……………
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | B | C | D | C | A | B |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) Khu vực chính của bàn phím: hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím dưới, hàng phím cơ sở và hàng phím chứa dấu cách.
b) Khi gõ xong, luôn đưa tay về vị trí xuất phát trên hàng phím cơ sở.
Câu 2: (2,5 điểm) (Mỗi rau, củ, quả được sắp xếp đúng được 0,25 điểm)
Củ: Su hào, cà rốt, khoai tây.
Quả: Nhãn, dưa hấu, mít, nho, cà tím,
Rau: Mồng tơi, bắp cải.
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Nháy đúp chuột
b) Nháy chuột
c) Kéo thả chuột
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 3 theo Thông tư 27
TT | Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | ||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
CĐ 1: Máy tính và em |
Bài 1. Thông tin và quyết định |
1 |
1 |
5% |
||||||
Bài 2. Xử lí thông tin |
1 |
1 |
5% |
||||||||
Bài 3. Máy tính và em |
1 |
1 |
5% |
||||||||
Bài 4. Làm việc với máy tính |
1 |
1 (1,5 đ) |
1 |
1 |
20% |
||||||
Bài 5. Sử dụng bàn phím |
1 |
1 (2,0 đ) |
1 |
1 |
25% |
||||||
2 |
CĐ 2. Mạng máy tính và Internet |
Bài 6. Khám phá thông tin trên Internet |
1 |
1 |
5% |
||||||
3 |
CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm |
1 |
1 (2,5 đ) |
1 |
1 |
30% |
||||
Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính |
1 |
1 |
5% |
||||||||
Tổng |
4 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
8 |
3 |
100% |
||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
30% |
40% |
60% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
…
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 3 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học lớp 3 (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.