Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh 7 i-Learn Smart World năm 2023 – 2024 bao gồm 3 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi và File nghe.
Đề thi tiếng Anh lớp 7 học kì 1 i-Learn Smart World được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 3 đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
1. Đề thi học kì 1 tiếng Anh 7 I-Learn Smart World – Đề 1
1.1 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO………. TRƯỜNG THCS………….. |
ĐỀ KIÊM TRA CUỐI KỲ I. NĂM HỌC 2023– 2024 Môn: Tiếng Anh lớp 7 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) |
I. LISTENING (2,0 pts)
1. Look at the pictures. Listen and tick the correct answer (1 mark).
File nghe:
Acceptable |
Unacceptable |
1. Eat quickly |
|
2. Talk during the meal |
|
3. Start eating after the oldest person does |
|
4. Eat only one dish during a meal |
|
5. Pass things with one hand |
II. Listen again and decide whether each of the following statements is TRUE or FALSE. (1 mark)
6. In Vietnam, family members eat separately during dinner time.
7. People use forks and spoons during meals.
8. You should not eat directly from the shared dishes.
9. You should lay your chopsticks across the shared plates.
10. You should eat small amounts of all dishes on the table.
B. PHONETICS + VOCAB + GRAMMAR (2,0pts)
III. Find the word which has a different sound in the part underlined. (0,5pt)
1. |
A. sofa |
B. away |
C. banana |
D. play |
2. |
A. knocked |
B. needed |
C. founded |
D. wanted |
3. |
A. collect |
B. clean |
C. city |
D. cracker |
4. |
A. near |
B. learn |
C. dear |
D. clear |
5. |
A. designs |
B. sails |
C. pedals |
D. pollutes |
1. How many do you eat every day?
A.orange
B. apple
C. apples
D. milk
2. He enjoys ________ cycling at the weekend.
A. to go
B. going
C. goes
D. go
3. We many toys for street children so far.
A. do
B. have done
C.make
D. has been
4. Wear a hat you’ll get sunburnt.
A. and
B. so
C. but
D. or
5.Working hard and doing a lot of exercise helps you bum the calories easily.
A. more
B. less
C. most
D. the most
6. Teenagers in Viet Nam like K-pop, and they like Korean films .
A. too
B. either
C. so
D. however
7.My brother’s taste in art is quite different mine.
A. than
B. as
C. to
D. from
8. __________ does a water puppet show take place? – In a pool.
A. What
B. When
C. Where
D. How
9. There aren’t ________________ fish in the lake.
A. any
B. some
C. a
D. an
10. Tim: “I feel itchy and my nose is running”. Doctor: “………………………..”
A. Wash your hair more.
B. I think you have the flu.
C. Drink more water. Eat less meat
D. I think you have a stomachache.
V. Supply the correct verb forms. (0,5pt)
1. The Temple of Literature (found)_________ ___________in 1070.
2. She (go) _________________ out with her friends last night.
3. I (live) ________________________ in Thanh Hoa since 1993.
4. He usually (take) _____________________ a lot of beautiful photos.
5. My brother finds ( play) ____________________ board games boring.
C. READING (2,0 pts)
VI. Read and fill in the blanks with ONE word given in the box. (1,0 pt)
hobby improve when wrote because difficult |
My name is Sara. My (1) ___________ is reading. I enjoy reading a book when I am free. I started to do it (2) ____________ I was four years old. The first time I did it, I felt interested. So I kept reading. The teachers always taught me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled when I read a detective story. I enjoy reading (3) __________ I like to explore the imaginative world of my favourite author, J.K. Rowling who (4)
___________ “ Harry Potter” . There are a lot of advantages of reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further (5) ____________my English. I read at least one hour every day. I read books by myself. I usually read it at home. I wish I could read different kinds of books because it might be very challenging.
VII. Read the following passage write True or False (1pt) .
Greert Vinck is 29 years old. He lives in Belgium. He has collected teabags since he was five years old. Now he has more than 12,000 teabags. Perhaps you think it is strange to collect teabags, but a lot of people do this.
There are about 200 teabag collectors in Belgium and the Netherlands. Greert Vinck also exchanges teabags with people from France, Germany, Switzerland, Italy, Spain, Greece, Sweden, Iceland, the USA, Canada, Brazil and Argentina. If you hobby is collecting teabags, why not exchange them with him?
……….. 1. Greert Vinck has collected teabags for 29 years .
………… 2. He owns over 12,000 teabags now.
……….. 3. He collects teabags and nobody does this.
……….. 4. People from Germany don’t want to exchange teabags with him.
………… 5. He exchanges teabags with some Spanish collectors.
D. WRITING (2,0pts)
VIII. Rewrite these sentences begin with the words given. (1 pt)
1. People grow rice in tropical countries.
-> Rice …………
2. My sister and I don’t often go out at night.
-> My sister doesn’t often go at night, ………….
3. They are crazy about playing soccer.
-> They love …………………………..
4. My mother isn’t as tall as my father.
-> My father is …………………………..
5. He missed the first bus because he got up late.
-> He got up late , ……………………………………
………….
1.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 7
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm học: 2023 – 2024. Môn: Tiếng Anh lớp 7 |
Phần |
Bài |
Câu trả lời đúng |
Điểm |
A. LISTENING (2,0pts) |
I |
1. U |
0,2 |
2. A |
0,2 |
||
3. U |
0,2 |
||
4. U |
0,2 |
||
5. U |
0,2 |
||
II |
6. F |
0,2 |
|
7. 7 |
0,2 |
||
8. T |
0,2 |
||
9. F |
0,2 |
||
10. T |
0,2 |
||
B. PHONETICS + VOCAB + GRAMMAR (2,0pts) |
III |
1. D |
0,1 |
2. A |
0,1 |
||
3. C |
0,1 |
||
4. B |
0,1 |
||
5. D |
0,1 |
||
IV |
1. C |
0,1 |
|
2. B |
0,1 |
||
3. B |
0,1 |
||
4. D |
0,1 |
||
5. A |
0,1 |
||
6. A |
0,1 |
||
7. D |
0,1 |
||
8. C |
0,1 |
||
9. A |
0,1 |
||
10. B |
0,1 |
||
V |
1. was founded |
0,1 |
|
2. went |
0,1 |
||
3. have lived |
0,1 |
||
4. takes |
0,1 |
||
5. playing |
0,1 |
||
C. READING (2,0pts) |
VI |
1. hobby |
0,2 |
2. when |
0,2 |
||
3. because |
0,2 |
||
4. wrote |
0,2 |
||
5. improve |
0,2 |
||
VII (a) |
1. F |
0,2 |
|
2. T |
0,2 |
||
3. F |
0,2 |
||
4. F |
0,2 |
||
5. T |
0,2 |
||
D. WRITING (2,0pts) |
VIII |
1. …… is grown in tropical countries. |
0,2 |
2. …. and I don’t, either/ neither do I |
0,2 |
||
3. .. playing soccer |
0,2 |
||
4. …. taller than my mother |
0,2 |
||
5…., so his missed the first bus |
0,2 |
||
IX |
1. D |
0,2 |
|
2. A |
0,2 |
||
3. C |
0,2 |
||
4. D |
0,2 |
||
5. C |
0,2 |
||
E. SPEAKING (2,0pts) |
X |
Part 1. Introduce yourself |
0,5 |
Part 2. Present one of the 5 topics given in the lot. |
0.75 |
||
Part 3. Answer the teacher’s three questions correctly and fluently |
0.75 |
||
TỔNG ĐIỂM |
10 |
E. SPEAKING (2.0 pts)
1.Introduce yourself.
2. Present one of the 5 topics given in the lot.
3. Answer the teacher’s three questions correctly and fluently
——- The end ———
1.3 Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM 2023 – 2024
MÔN:TIẾNG ANH LỚP 7 I LEARN SMART WORLD
– THỜI GIAN LÀM BÀI:90 PHÚT
TT |
Kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tỉ lệ (%) |
Thời gian |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian |
Tỉ lệ (%) |
Thời gian |
||
1 |
Listening |
10 |
10 |
10 |
10 |
20 |
20 |
||||
2 |
Language |
20 |
20 |
20 |
20 |
||||||
3 |
Reading |
10 |
10 |
15 |
10 |
20 |
20 |
||||
4 |
Writing |
10 |
5 |
10 |
15 |
20 |
20 |
||||
5 |
Speaking |
10 |
5 |
10 |
5 |
20 |
10 |
||||
Tổng |
40 |
40 |
30 |
25 |
20 |
10 |
10 |
15 |
100 |
90 p |
|
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức |
40 |
30 |
20 |
10 |
|||||||
Tỉ lệ % chung |
70 |
30 |
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm và tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
– Phần Speaking: tổ chức kiểm tra riêng, mỗi học sinh có 10 phút chuẩn bị và 5 phút thực hiện bài nói.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN:TIẾNG ANH 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI:90 PHÚT
TT |
Kĩ năng |
Đơn vị kiến thức |
Chuẩn kiến thức, kĩ năng cần đạt |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Tổng Số CH |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
I. |
LISTENING |
1. Nghe hiểu được nội dung chính và chi tiết một đoạn hội thoại/độc thoại khoảng 120-140 từ liên quan đến các chủ đề đã học. Học sinh trả lời câu hỏi bằng cách chọn phương án A, B, C, D. (hoặc T/F, điền từ) |
Nhận biết: – Nghe lấy thông tin chi tiết về: + Sở thích cá nhân + Sức khỏe + Dịch vụ cộng đồng + Âm nhạc và nghệ thuật + Đồ ăn,đồ uống của Việt Nam + số lượng + thời gian + ngữ cảnh + sự kiện + nơi chốn + địa điểm (nhà, phòng…) + tên người/địa danh |
5 |
5 |
||||||||
2. Nghe hiểu được nội dung chính và chi tiết một đoạn hội thoại/độc thoại khoảng 120-140 từ liên quan đến các chủ đề đã học. Học sinh trả lời câu hỏi bằng cách điền từ còn thiếu vào chỗ còn trống trong câu. (hoặc T/F hoặc (MCQs)) |
Thông hiểu: – Nghe hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại / hội thoại về chủ đề đã học từ đó xác định được một câu nói là đúng hay sai (T/F) hoặc điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống (gap-filling) hoặc chọn thông tin đúng để trả lời cho câu hỏi (MCQs) |
5 |
5 |
||||||||||
II. |
LANGUAGE |
1. Pronunciation – Hiểu, phân biệt và sử dụng sử dụng những kiến thức ngôn ngữ ngữ âm nằm trong các chủ đề đã học. |
– Âm nguyên âm (vowel sounds), Nhận biết: + Nhận diện được các âm nguyên âm đã học: / a: /,/ ə /, /ɜ:/,/ i: /, / I /,/ / ɒ /, /ɔ:/… thông qua phát âm các từ vựng quen thuộc. |
3 |
3 |
||||||||
Phụ âm Nhận biết: + Nhận diện được các phụ âm đã học: f /, / v //g/,/k/, /b/, / p/, / s /, / z /, /t /,/d /,/s /,/ʃ /,/ dʒ/,/tʃ/ … thông qua phát âm các từ vựng quen thuộc. |
2 |
2 |
|||||||||||
2. Grammar &Vocabulary – Hiểu, phân biệt và sử dụng sử dụng những kiến thức ngôn ngữ từ vựng-ngữ pháp nằm trong các chủ đề đã học. |
– Cụm từ (collocation); tính từ: Nhận biết: + Nhận biết được cách dùng của một số cụm từ trong sách giáo khoa (nhưng có thể được dùng trong ngữ cảnh mới) |
3 |
3 |
||||||||||
– Giới từ Nhận biết: Nắm được nghĩa và cách dùng các giới từ |
1 |
1 |
|||||||||||
– Các thì đã học Nhận biết: + Nhận diện được các thì đã học. Thì hiện tại đơn và tương lai đơn,quá khứ đơn,HTHT -Động từ kết nối |
3 |
3 |
|||||||||||
– So sánh của tính từ: Nhận biết: + Nhận biết được cấu trúc so sánh ngang bằng của tính từ: as…as,the same…as,different from |
2 |
2 |
|||||||||||
– Danh từ đếm được và danh từ không đếm được: Nhận biết: + Nhận biết được “a”/”an”,” some”,”any”và cách dùng “ How much”/”How many”. |
1 |
1 |
|||||||||||
– Câu bị động Nhận biết: + Nhận diện được cấu trúc câu bị động và cách dùng câu bị động ở các thì đã học. |
5 |
5 |
|||||||||||
READING |
1. Multiple choice; T/F – Hi ể u đượ c n ộ i dung chính và n ộ i dung chi ti ế t các v ă n b ả n có độ dài kho ả ng 120-150 t ừ , xoay quanh các ch ủ đ i ể m có trong ch ươ ng trình. |
Nhận biết: + Nhận biết được thông tin liên quan để trả lời được câu hỏi trắc nghiệm |
5 |
5 |
|||||||||
2. Reading comprehension – Skills: Read a passage of about 100– 120 words for general or specific information. |
– Trả lời câu hỏi Thông hiểu: + Học sinh có thể hiểu, phân tích, trả lời được câu hỏi. |
5 |
5 |
||||||||||
IV. |
WRITING |
1. Sentence transformation |
Viết lại câu Vận dụng: + Chuyển câu sử sụng các cấu trúc câu: There is/are -> … have/has….; Câu so sánh; từ nối…. |
5 |
5 |
||||||||
2. Circle the letter A, B, C or D under the word/ phrase that needs correcting. |
+ Vận dụng: + Học sinh có thể hiểu, phân tích, tìm được đáp án |
5 |
5 |
||||||||||
V. |
SPEAKING |
(Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng) – Themes: Các bài đọc thuộc chủ đề đã học từ Unit 1 đến Unit 6 (my hobbies, Healthcommunity services, Music and arts, Vietnamese food and drink,The first university in Viet Nam) |
+ Nội dung: – Hỏi – đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình. – Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hỏi đường, hỏithông tin và cung cấp thông tin, … + Kỹ năng: – Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ nói trước đám đông… + Ngôn ngữ và cấu trúc: – Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. |
||||||||||
1. Introduction |
Thông hiểu (linh hoạt) Học sinh hiểu mẫu câu và giới thiệu được các thông tin về bản thân (…) và sở thích. |
1 bài |
1 bài |
||||||||||
2. Topic speaking |
Vận dụng Sử dụng từ vựng cấu trúc đã học nói theo các chủ đề trong học kỳ 1. |
1 bài |
1 bài |
||||||||||
3. Questions and answers |
Thông hiểu (linh hoạt) Hiểu trả lời được câu hỏi của giám khảo linh hoạt, ngôn ngữ tự nhiên |
1 bài |
1 bài |
||||||||||
Tổng |
25 |
15 +1 bài |
10 +1 bài |
1 bài |
30 |
20+3 bài |
|||||||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức |
40% |
30% |
20% |
10% |
|||||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
2. Đề thi học kì 1 tiếng Anh 7 I-Learn Smart World – Đề 2
2.1 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. tea |
B. sea |
C. health |
D. team |
2. A. listen |
B. mind |
C. like |
D. rice |
3. A. wanted |
B. visited |
C. needed |
D. played |
4. A. cat |
B. cinema |
C. classroom |
D. carving |
II. Choose the odd one out.
1. A. envelope B. stamp C.letter D. coach
2. A. friend B. uncle C. father D. sister
3. A. room B. picture C. house D. apartment
4. A. songbooks B. guitar C. equation D. music
III. Choose the most appropriate word or phrase to fill in each blank. (2.5 ms)
1. ………………………. milk does she want? – A little.
A. How many
B. How much
C. How often
D. How long
2. In Physics, we learn……………………….how things work.
A. at
B. about
C. on
D. in
3. Catherine is English and……………………….
A. so am I.
B. I am too.
C. so do I.
D. A & B are correct.
4. I’ll soon have a……………………….holiday
B. 2-weeks holiday
C. 2- week holidays
D. 2-weeks holidays
5. A holiday by the sea is……………………….than a holiday in the mountains.
A. good
B. best
C. better
D. the best
6. There are……………………….expensive new flats next to the river.
A. some
B. little
C. much
D. any
7. If you want to find the meaning of new words, you can use a……………………….
A. picture book
B. story
C. dictionary
D. workbook
8. Most of the children enjoy……………………….Cartoon Network channel.
A. watch
B. to watch
C. are watching
D. watching
IV. Rewrite the following sentences so that the second sentence means the same as the first one.
1. Where does he live?
-> What ……………………………………………………………………………………..?
2. Your book is newer than my book.
-> My book …………………………………………………………………………….
3. These books are so interesting .
-> What ……………………………………………………………………………………!
4. Why don’t we go to the beach ?
-> What about ………………………………………………………………?
V. Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D tor each question.
The Temple of Literature is about 10 minutes away from Hoan Kiem Lake. It was constructed in 1070 under Ly Thanh Tong’s dynasty, first to honor Confucius and nowadays to celebrate the doctorate and high rank scholar of Vietnam. In 1076, Emperor Ly Nhan Tong continued the work and built the Imperial Academy as the first university of Vietnam.
The Temple is divided into five courtyards. The first courtyard is from the main gate to Dai Trung Gate. The second is with Khue Van Pavilion. The pavilion symbol is used on the street signs of Ha Noi. The third courtyard is the place where the doctorate names were listed on the stone tablets above tortoise backs. The fourth courtyard is dedicated for Confucius and his 72 honored students, as well as Chu Van An – one of the most famous teachers at the Imperial Academy. The last is also the farthest courtyard is Thai Hoc House, which was used as the Imperial Academy. Thai Hoc House holds a small collection of old-time costumes for students and scholars.
1. Where is the Temple of Literature?
____________________________________
2. When and by whom was it built?
____________________________________
3. How many courtyards are there in the Temple of Literature?
____________________________________
4. Which courtyard is with Khue Van Pavilion?
____________________________________
5. What is the Pavilion symbol used on?
____________________________________
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Tiếng Anh 7
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. C 2. A 3.D 4. B
II. Choose the odd one out.
1. D 2. A 3. B 4. C
III. Choose the most appropriate word or phrase to fill in each blank. (2.5 ms)
1. B 2. B 3. D 4. A 5. C 6. A 7. C 8. D
IV. Rewrite the following sentences so that the second sentence means the same as the first one.
1. What is your address?
2. My book is older than your book
3. What interesting books.
4. What about going to the beach?
V. Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D tor each question.
1. It is about 10 minutes away from Hoan Kiem Lake.
2. It was constructed in 1070 under Ly Thanh Tong’s dynasty.
3. There are five courtyards.
4. The second is with Khue Van Pavilion.
5. It is used on all street signs of Ha Noi.
My name is Sara. My (1) ___________ is reading. I enjoy reading a book when I am free. I started to do it (2) ____________ I was four years old. The first time I did it, I felt interested. So I kept reading. The teachers always taught me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled when I read a detective story. I enjoy reading (3) __________ I like to explore the imaginative world of my favourite author, J.K. Rowling who (4)
___________ “ Harry Potter” . There are a lot of advantages of reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further (5) ____________my English. I read at least one hour every day. I read books by myself. I usually read it at home. I wish I could read different kinds of books because it might be very challenging.
VII. Read the following passage write True or False (1pt) .
Greert Vinck is 29 years old. He lives in Belgium. He has collected teabags since he was five years old. Now he has more than 12,000 teabags. Perhaps you think it is strange to collect teabags, but a lot of people do this.
There are about 200 teabag collectors in Belgium and the Netherlands. Greert Vinck also exchanges teabags with people from France, Germany, Switzerland, Italy, Spain, Greece, Sweden, Iceland, the USA, Canada, Brazil and Argentina. If you hobby is collecting teabags, why not exchange them with him?
……….. 1. Greert Vinck has collected teabags for 29 years .
………… 2. He owns over 12,000 teabags now.
……….. 3. He collects teabags and nobody does this.
……….. 4. People from Germany don’t want to exchange teabags with him.
………… 5. He exchanges teabags with some Spanish collectors.
D. WRITING (2,0pts)
VIII. Rewrite these sentences begin with the words given. (1 pt)
1. People grow rice in tropical countries.
-> Rice …………
2. My sister and I don’t often go out at night.
-> My sister doesn’t often go at night, ………….
3. They are crazy about playing soccer.
-> They love …………………………..
4. My mother isn’t as tall as my father.
-> My father is …………………………..
5. He missed the first bus because he got up late.
-> He got up late , ……………………………………
……………
Tải File tài liệu để xem thêm tài liệu để thi học kì 1 tiếng Anh 7
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2023 – 2024 sách i-Learn Smart World 3 Đề thi tiếng Anh 7 học kì 1 Smart world (Có đáp án, ma trận, file nghe) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.