TOP 3 Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 3 Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 CTST, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra cuối kì 1 năm 2023 – 2024. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
1. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo – Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4
Trường: ………………………. Lớp: 4………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8.
Câu 1. Nêu tính chất của nước. (0,5 điểm)
A. Nước ở dạng lỏng không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định và hoà tan được muối, đường,…
B. Nước chảy từ cao xuống thấp và lan ra khắp mọi phía.
C. Nước có thể thấm qua vải, giấy,… nhưng không thấm qua được ni lông, sắt,…
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 2. Nêu một số cách làm sạch nước. (0,5 điểm)
A. Lọc nước.
B. Đun sôi nước.
C. Sử dụng hoá chất.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 3. Không khí gồm những thành phần nào? (0,5 điểm)
A. Khí ô-xi, khí ni-tơ, khí các-bô-níc và các chất khí khác.
B. Khí ô-xi, khí ni-tơ, khí các-bô-níc.
C. Khí ni-tơ, khí các-bô-níc và các chất khí khác.
D. Khí ni-tơ, khí ô-xi và các chất khí khác.
Câu 4. Để phòng tránh bão, ta cần làm gì? (0,5 điểm)
A. Thường xuyên cập nhật thông tin về cơn bão.
B. Tìm cách bảo vệ nhà cửa, tài sản, cây trồng và vật nuôi;
C. Đề phòng tai nạn do bão gây ra (ngắt nguồn điện, trú ẩn ở nơi an toàn; không ra khơi…
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 5. Đặc điểm đường truyền của ánh sáng trong không khí. (0,5 điểm)
A. Trong không khí, ánh sáng truyền theo đường cong.
B. Trong không khí, ánh sáng truyền theo đường thẳng.
C. Trong không khí, ánh sáng truyền theo đường zig zag.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 6. Đâu là nhận định đúng về đặc điểm lan truyền của âm thanh. (0,5 điểm)
A. Âm thanh truyền được qua chất khí, chất lỏng và chất rắn.
B. Khi âm thanh lan truyền ra càng xa thì độ to càng giảm.
C. Khi âm thanh lan truyền ra càng xa thì độ to càng tăng.
D. Câu A và câu B đúng.
Câu 7. Dựa vào cách làm phát ra âm thanh, người ta phân loại thành những nhóm nhạc cụ nào? (0,5 điểm)
A. Nhạc cụ dây, nhạc cụ hơi, nhạc cụ gõ.
B. Nhạc cụ bằng gỗ, nhạc cụ bằng đá, nhạc cụ bằng đồng.
C. Nhạc cụ cổ truyền, nhạc cụ hiện đại.
D. Nhạc cụ dây, nhạc cụ hơi, nhạc cụ hiện đại.
Câu 8. Đâu là nhận định đúng về vật dẫn nhiệt? (0,5 điểm)
A. Các vật liệu bằng kim loại thì dẫn nhiệt như nhau.
B. Các vật liệu có màu sắc giống nhau thì dẫn nhiệt như nhau.
C. Những vật bằng kim loại như sắt, đồng,… dẫn nhiệt kém. Những vật bằng vải, gỗ, thuỷ tinh,… dẫn nhiệt tốt.
D. Những vật bằng kim loại như sắt, đồng,… dẫn nhiệt tốt. Những vật bằng vải, gỗ, thuỷ tinh,… dẫn nhiệt kém.
Câu 9. Nối cột A với cột B để hoàn thành một số mức nhiệt thông thường trong đời sống. (1.5 điểm)
A | B |
1. Nhiệt độ trung bình của cơ thể người khoẻ mạnh. | a. 0oC |
2. Nhiệt độ của nước đá đang tan. | b. 37oC |
3. Nhiệt độ của nước đang sôi. | c. 100oC |
Câu 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S (1.5 điểm)
☐ Đọc sách trong phòng thiếu ánh sáng sẽ có hại cho mắt.
☐ Đọc sách dưới ánh sáng quá mạnh thì sẽ làm hại mắt, còn ánh sáng yếu thì chỉ nhìn không rõ chứ không có hại cho mắt.
☐ Đọc sách dưới ánh sáng càng mạnh càng tốt.
Câu 11.Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành sơ đồ quang hợp ở thực vật. (1 điểm).
Câu 12. Động vật cần gì để sống. (2 điểm)
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học 4
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | D | A | D | B | D | A | D |
Câu 9: 1-b; 2-a; 3-c
Câu 10: Đ; S; S
Câu 11:
Câu 12:
Động vật cần có đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng thì mới tồn tại, phát triển bình thường. Không có không khí để thực hiện trao đổi khí, động vật sẽ chết ngay. Nước uống cũng đóng vai trò rất quan trọng đối với động vật.
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 4
Mạch kiến thức | Số câu; câu số và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | Số câu | Số điểm | ||
CHỦ ĐỀ 1: CHẤT | Số câu | 4 | 4 | ||||||
Câu | 1, 2, 3, 4 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
CHỦ ĐỀ 2: NĂNG LƯỢNG | Số câu | 4 | 2 | 6 | |||||
Câu | 5, 6, 7, 8 | 9, 10 | |||||||
Số điểm | 2 | 3 | 5 | ||||||
CHỦ ĐỀ 3: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu | 11 | 12 | |||||||
Số điểm | 1 | 2 | 3 | ||||||
Tổng | Số câu | 8 | 1 | 2 | 0 | 0 | 1 | 12 | |
Số điểm | 4 | 1 | 3 | 0 | 0 | 2 | 10 |
2. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo – Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4
PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC………………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHOA HỌC 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC: 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nước không có tính chất nào sau đây?
A. Nước hòa tan được muối, đường.
B. Nước chảy từ cao xuống thấp và chảy lan ra khắp mọi phía.
C. Nước thấm qua được ni lông, sắt, thép.
D. Nước có thể thấm qua vải, giấy.
Câu 2. Hiện tượng nào sau đây mô tả sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí?
A. Sự hình thành của mây.
B. Kem tan chảy.
C. Sự hình thành sương muối.
D. Phơi quần áo ướt dưới ánh sáng mặt trời.
Câu 3. Em có thể làm gì để bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nước?
A. Xả rác xuống ao, hồ.
B. Tận dụng nước vo gạo để tưới cây.
C. Không khóa vòi nước ngay sau khi sử dụng.
D. Không thông báo cho người lớn khi thấy vòi nước bị rò rỉ.
Câu 4. Hoạt động bơm xe đạp lốp xe đạp đã áp dụng tính chất nào của không khí?
A. Không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra.
B. Không khí trong suốt, không màu, không mùi.
C. Không khí chứa bụi và hơi nước.
D. Không khí có ở xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng.
Câu 5. Hình ảnh sau cho em biết nguyên nhân nào gây ô nhiễm không khí?
A. Núi lửa phun trào.
B. Cháy rừng.
C. Khí thải từ nhà máy công nghiệp.
D. Khí thải từ các phương tiện giao thông.
Câu 6. Điền từ thích hợp vào ….
“Trong không khí, ánh sáng truyền theo ….”
A. đường thẳng
B. đường cong
C. đường gấp khúc
D. đường xiên
Câu 7. Chất nào sau đây dẫn nhiệt kém?
A. Sắt
B. Đồng
C. Nhôm
D. Nhựa
Câu 8. Để đo nhiệt độ cơ thể, em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Cân đồng hồ
B. Nhiệt kế
C. Thước thẳng
D. Cân điện tử
Câu 9. Ghép mỗi nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B cho phù hợp.
A | B |
1. Rễ cây | a. thông qua quá trình quang hợp và hô hấp. |
2. Thân cây | b. hấp thụ nước và chất khoáng. |
3. Thực vật trao đổi không khí với môi trường | c. thông qua quá trình quang hợp. |
4. Thực vật tự tổng hợp chất dinh dưỡng | d. vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên. |
Câu 10. Viết ☐ vào chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
☐ Vật phát ra âm thanh được gọi là nguồn âm.
☐ Âm thanh không truyền được qua chất rắn.
☐ Khi âm thanh lan truyền ra càng xa thì độ to càng tăng.
☐ Tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn có thể gây tác hại đến thính giác, nhức đầu, căng thẳng, rối loạn giấc ngủ và gây ra một số bệnh tim mạch.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Nêu một số ví dụ về vai trò của ánh sáng trong đời sống. Để bảo vệ mắt, em cần phải làm gì?
Câu 2. (2 điểm)
a. Khi thầy cô giáo giảng bài, các em nghe được tiếng nói (âm thanh) của thầy cô. Điều này cho thấy âm thanh được truyền qua môi trường nào? Khi đó, âm thanh đã lan truyền từ đâu tới đâu?
b. Nhà bạn Minh ở gần ga tàu hỏa, nhà bạn Hoa ở xa ga hơn. Bạn nào nghe thấy tiếng còi tàu to hơn? Vì sao?
Câu 3. (1 điểm) Hoàn thành sơ đồ thể hiện sự trao đổi khí, nước, thức ăn giữa động vật với môi trường bằng cách điền vào ….
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1 – 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 – C |
2 – D |
3 – B |
4 – A |
5 – C |
6 – A |
7 – D |
8 – B |
Câu 9: Mỗi ý nối đúng được 0,25 điểm
1 – b 2 – d 3 – a 4 – c
Câu 10: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
1 – Đ 2 – S 3 – S 4 – Đ
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
– HS tự nêu một số ví dụ. Gợi ý: Cây cối cần ánh sáng để quang hợp; ánh sáng dùng để sưởi ấm trang trại gà vào mùa đông; ánh sáng đèn đường giúp con người di chuyển vào ban đêm,.v..v… – Để bảo vệ mắt em cần: tránh ánh sáng quá mạnh chiếu vào mắt; đọc, viết dưới ánh sáng thích hợp; thực hiện tư thế ngồi học đúng, giữ khoảng cách phù hợp từ mắt đến sách, vở… khi đọc, viết. |
0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 2 (2 điểm) |
a. – Điều này cho thấy âm thanh lan truyền qua không khí. – Khi đó, âm thanh đã lan truyền từ miệng thầy cô đến tai của học sinh. b. – Bạn Minh nghe thấy tiếng còi tàu to hơn. – Giải thích: Khi âm thanh lan truyền càng xa thì độ to càng giảm, do đó khi ở gần nguồn âm sẽ nghe âm thanh to hơn khi ở xa nguồn âm. |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 3 (1 điểm) |
Mỗi ý 0,25 điểm |
2.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học 4
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chất |
Bài 1. Một số tính chất và vai trò của nước |
1 |
1 |
0,5 |
||||||
Bài 2. Sự chuyển thể của nước |
1 |
1 |
0,5 |
|||||||
Bài 3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước |
1 |
1 |
0,5 |
|||||||
Bài 4. Thành phần và tính chất của không khí |
1 |
1 |
0,5 |
|||||||
Bài 5. Gió, bão |
||||||||||
Bài 6. Ô nhiễm môi trường không khí và bảo vệ môi trường không khí |
1 |
1 |
0,5 |
|||||||
Năng lượng |
Bài 8. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng |
1 |
1 |
0,5 |
||||||
Bài 9. Ánh sáng với đời sống |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Bài 10 + 11. Âm thanh và Âm thanh trong đời sống |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Bài 12. Nhiệt độ và nhiệt kế |
1 |
1 |
0,5 |
|||||||
Bài 13. Sự truyền nhiệt và vật dẫn nhiệt |
1 |
1 |
0,5 |
|||||||
Thực vật và động vật |
Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||
Bài 16. Nhu cầu sống của động vật |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Tổng số câu TN/TL |
6 |
2 |
2 |
2 |
1 |
10 |
3 |
10 điểm |
||
Điểm số |
4 |
1 |
2 |
1 |
2 |
6 |
3 |
|||
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
3 điểm 30% |
10 điểm 100 % |
2.4. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Khoa học 4
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHẤT |
5 |
|||||
1. Một số tính chất và vai trò của nước |
Nhận biết |
– Chỉ ra đặc điểm không phải là tính chất của nước. |
1 |
C1 |
||
2. Sự chuyển thể của nước |
Kết nối |
– Mô tả được sự chuyển thể của nước từ lỏng sang khí trong hiện tượng tự nhiên. |
1 |
C2 |
||
3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước |
Vận dụng |
– Hành động để bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nước |
1 |
C3 |
||
4. Thành phần và tính chất của không khí |
Kết nối |
– Hiểu được tính chất của không khí trong hoạt động bơm xe. |
1 |
C4 |
||
5. Ô nhiễm không khí và bảo vệ nguồn nước |
Nhận biết |
– Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm không khí được thể hiện trong hình. |
1 |
C5 |
||
NĂNG LƯỢNG |
2 |
4 |
||||
6. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng |
Nhận biết |
– Điền từ còn thiếu. |
1 |
C6 |
||
7. Ánh sáng và đời sống |
Kết nối |
– Lấy ví dụ về vai trò của ánh sáng trong đời sống. Đề xuất biện pháp để bảo vệ mắt. |
1 |
C1 |
||
8. Âm thanh và âm thanh trong đời sống |
Nhận biết |
– Chọn đúng, sai. |
1 |
C10 |
||
Vận dụng |
– Áp dụng các kiến thức đã học để lí giải một số tình huống, hiện tượng trong thực tế. |
1 |
C2 |
|||
9. Nhiệt độ và nhiệt kế |
Nhận biết |
– Chỉ ra dụng cụ để đo nhiệt độ cơ thể. |
1 |
C8 |
||
10. Sự truyền nhiệt và vật dẫn nhiệt |
Nhận biết |
– Nêu chất dẫn nhiệt kém. |
1 |
C7 |
||
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT |
1 |
1 |
||||
11. Thực vật cần gì để sống và phát triển |
Nhận biết |
– Nối nội dung ở hai cột sao cho phù hợp. |
1 |
C9 |
||
12. Nhu cầu sống của động vật |
Kết nối |
– Hoàn thành sơ đồ thể hiện sự trao đổi khí, nước, thức ăn giữa động vật với môi trường. |
1 |
C3 |
…
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo 3 Đề thi cuối kì 1 Khoa học lớp 4 (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.