Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 7 Cánh diều năm 2023 – 2024 bao gồm 4 đề kiểm tra kiểm tra khác nhau có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra cuối kì 1 Công nghệ 7 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Với 4 đề thi học kì 1 Công nghệ 7 Cánh diều sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 7 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 4 đề thi cuối kì 1 Công nghệ 7 Cánh diều năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bộ đề thi học kì 1 môn Toán 7 Cánh diều.
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 Cánh diều – Đề 1
1.1 Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 7
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực?
A. Lúa, ngô, sắn
B. Lúa, ngô, xoài.
C. Rau muống, cà chua, mồng tơi.
D. Sắn, xoài, cây sả.
Câu 2. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che?
A. Tiến hành đơn giản.
B. Chí phí đầu tư thấp.
C. Cây trồng không cần chăm sóc.
D. Chủ động trong việc chăm sóc.
Câu 3. Đâu là nhược điểm của phương thức trồng trọt trong tự nhiên?
A. Dễ thực hiện.
B. Dễ bị tác động bởi sâu, bệnh.
C. Phương thức trồng trọt phổ biển.
D. Áp dụng cho nhiều loại cây trồng.
Câu 4. Bạn Hùng rất yêu thiên nhiên, thích khám phá quy luật phát sinh, phát triển của côn trùng. Theo em bạn Hùng phù hợp với ngành nghề nào sau đây?
A. Kĩ sư chăn nuôi
B. Kĩ sư trồng trọt.
C. Kĩ sư bảo vệ thực vật.
D. Kĩ sư lâm nghiệp.
Câu 5. Đâu không phải là công việc làm đất?
A. Bón phân.
B. Cày đất.
C. Bừa đất.
D. Đập đất.
Câu 6. Cày đất có tác dụng nào sau đây?
A. San phẳng mặt ruộng.
B. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng.
C. Thuận tiện cho việc chăm sóc.
D. Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí
Câu 7. Nhóm cây trồng nào sau đây trồng bằng hạt?
A. Lúa, ngô, đỗ
B. Xoài, khoai tây, lúa
C. Cam, ngô, sắn
D. Bưởi, khoai lang, cà chua
Câu 8. Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?
A. Tháng 4 đến tháng 7.
B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
C. Tháng 9 đến tháng 12.
D. Tháng 6 đến tháng 11.
Câu 9. Đâu không phải là công việc chăm sóc cây trồng?
A. Tỉa, dặm, cây
B. Làm cỏ, vun xới
C. Tưới nước
D. Bừa, đập đất
Câu 10. Mục đích của việc vun xới cây trồng?
A. Giúp cây đứng vững, tạo độ tơi xốp
B. Diệt trừ sâu, bệnh
C. Cung cấp đủ nước cho cây
D. Đảm bảo mật độ cây trồng
Câu 11. Tác dụng của việc bón phân thúc?
A. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm
B. Phòng trừ sâu, bệnh
C. Diệt trừ cỏ dại
D. Giúp cây đứng vững
Câu 12. Nhược điểm của biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại?
A. Tiêu diệt sâu, bệnh nhanh
B. Ít tốn công
C. Ô nhiễm môi trường
D. Hiệu quả cao
Câu 13. Ưu điểm của biện pháp sinh học trong phòng trừ sâu, bệnh hại?
A. Ít tốn công
B. Thân thiện với môi trường
C. Diệt được nhiều sâu, bệnh nhanh
D. Gây hại cho con người
Câu 14. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt?
A. Thu hoạch đúng thời điểm
B. Thu hoạch càng muộn càng tốt
C. Thu hoạch càng sớm càng tốt
D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng
Câu 15. Nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng?
A. Phòng là chính
B. Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng, triệt để.
C. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 16. Các phương pháp thu hoạch nông sản?
A. Hái, cắt, nhổ, dặm cây.
B. Nhổ, đào, xới, tưới nước.
C. Cắt, hái, nhổ, đào
D. Cắt, hái, đào, tỉa
Câu 17. Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất?
A. Hấp thụ khí cacbonic, giải phóng oxi
B. Tán rừng và cây cở ngăn cản nước rơi và dòng chảy
C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 18. Tác dụng của rừng phòng hộ?
A. Cung cấp lương thực
B. Chắn gió bão, sóng biển
C. Cung cấp sức kéo
D. Cung cấp thực phẩm
Câu 19. Nội dung nào sau đây Không phải là một trong những vai trò của rừng?
A. Điều hòa không khí
B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu
C. Là nơi sống của động, thực vật rừng
D. Cung cấp gỗ cho con người
Câu 20. Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất?
A. Hấp thụ khí cacbonic, giải phóng oxi
B. Nơi cư trú của động, thực vật
C. Cung cấp gỗ cho con người
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 21. Các loại rừng phổ biến ở nước ta?
A. Rừng phòng hộ
B. Rừng sản xuất
C. Rừng đặc dụng
D. Tất cả các phương án trên
Câu 22. Loại rừng sử dụng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ di tích lịch sử, phục vụ nghỉ ngơi, du lịch thuộc loại rừng nào?
A. Rừng phòng hộ
B. Rừng sản xuất
C. Rừng đặc dụng
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 23. Rừng phòng hộ được phân thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu có mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 25. Trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần không có bước nào sau đây?
A. Rạch bỏ vỏ bầu
B. Đặt cây vào hố
C. Đào hố trồng cây
D. Lấp đất kín gốc cây.
Câu 26. Vì sao phải làm hàng rào bảo vệ cây rừng?
A. Tránh sự cạnh tranh về ánh sáng
B. Tránh sự phá hoại của thú rừng
C. Để bảo mật độ cây rừng
D. Hạn chế cỏ dại phát triển
Câu 27. Một trong các công việc chăm sóc rừng là:
A. làm hàng rào bảo vệ
B. phòng chống cháy rừng
C. khai thác rừng
D. chăn thả gia súc
Câu 28. Để tránh sự chèn ép về ánh sáng đối với cây rừng người ta làm công việc gì?
A. Phát quang
B. Bón phân
C. Dặm cây
D. Vun gốc
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm).
Ở địa phương em đã thực hiện những việc làm gì để bảo vệ và chăm sóc rừng?
Câu 2 (1 điểm).
Ở trường em thầy cô giáo cắt một số đoạn thân của cây hoa hồng bánh tẻ để giâm cành tạo ra những cây mới. Em hãy cho biết ông của thầy cô giáo đã làm đúng hay chưa? Giải thích?
1.2 Đáp án đề thi học kì 1 Công nghệ 7
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0.25 điểm
1.A |
2.D |
3.B |
4.C |
5.A |
6.D |
7.A |
8.B |
9.D |
10.A |
11.A |
12.C |
13.B |
14.A |
15.B |
16.C |
17.D |
18.B |
19.B |
20.D |
21.D |
22.D |
23.D |
24.D |
25.A |
26.B |
27.A |
28.A |
II.TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 |
-Tuyên truyền lợi ích của rừng đối với con người. -Không chặt phá cây bừa bãi. -Trồng cây gây rừng. -Thường xuyên chăm sóc cây. |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 2 |
– Việc làm của thầy cô giáo đã đúng với phương pháp giâm cành. -Khi chọn cành giâm, nên chọn cành bánh tẻ thì khả năng ra rễ của cành nhanh và khỏe. khả năng thành công rất cao khi được chăm sóc tốt |
0,5 điểm 0,5 điểm |
1.3 Ma trận đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ 7
TT |
Chủ đề |
Bài học |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian |
điểm |
||||||||
Số CH |
Thời gian |
Số CH |
Thời gian |
Số CH |
Thời gian |
Số CH |
Thời gian |
TN |
TL |
(Phút) |
||||
(Phút) |
(Phút) |
(Phút) |
(Phút) |
|||||||||||
1 |
Mở đầu về trồng trọt |
– Nghề trồng trọt ở Việt Nam. – Các phương thức trồng trọt ở Việt Nam |
3 |
0,75×3 |
1 |
1,5×1 |
4 |
0 |
3,75 |
1.0 |
||||
2 |
Quy trình trồng trọt |
– Quy trình trồng trọt. – Nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành. – Trồng và chăm sóc cây cải xanh. |
8 |
0,75×8 |
4 |
1,5×4 |
1 |
6 |
12 |
1 |
18 |
4.0 |
||
3 |
Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng |
– Rừng ở Việt Nam – Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng |
5 |
0,75×5 |
7 |
1,5×7 |
1 |
9 |
12 |
1 |
23,25 |
5.0 |
||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
9 |
1 |
6 |
24 |
2 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
||||||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
100 |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Chủ đề |
Bài học |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||||
1 |
Chủ đề 1: Các phương thức trồng trọt |
1. Các phương thức trồng trọt ở Việt Nam |
1.Nhận biết -Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. cho VD minh họa -Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam. 2.Thông hiểu -Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. |
3 |
1 |
||||||||
2 |
Chủ đề 2: Trồng và chăm sóc cây trồng |
2.1 Quy trình trồng trọt |
1.Nhận biết – Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. – Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. – Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng – Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. – Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. |
8 |
4 |
||||||||
1.Nhận biết – Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng. – Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. 2.Thông hiểu – Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). – Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệ nh hại cây trồng. – Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. |
|||||||||||||
2.2 nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành |
Vận dụng cao – Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. |
1 |
|||||||||||
3 |
Chủ đề 3: Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng |
3.1 Rừng ở Việt Nam |
1.Nhận biết – Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng. – Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. 2.Thông hiểu – Trình bày được vai trò của từng loại rừng. – Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). |
5 |
7 |
||||||||
3.2 Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng |
1.Nhận biết – Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. – Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. – Nêu được các công việc chăm sóc rừng. 2.Thông hiểu – Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. 3.Vận dụng – Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương |
1 |
|||||||||||
Tổng |
16 |
12 |
1 |
1 |
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 Cánh diều – Đề 2
2.1 Đề thi Công nghệ lớp 7 cuối kì 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Theo mục đích sử dụng, rừng được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Rừng đặc dụng được dùng để:
A. Bảo tồn thiên nhiên
B. Bảo tồn nguồn gen sinh vật rừng
C. Nghiên cứu khoa học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Rừng sản xuất sử dụng để:
A. Sản xuất gỗ
B. Kinh doanh gỗ
C. Kinh doanh lâm sản ngoài gỗ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Rừng phòng hộ đầu nguồn thuộc loại rừng nào?
A. Rừng đặc dụng
B. Rừng phòng hộ
C. Rừng sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Khí hậu Việt Nam chia làm mấy vùng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Thời vụ trồng rừng của miền Trung là?
A. Mùa xuân và mùa thu
B. Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12
C. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Thông thường có mấy loại hố trồng rừng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Quy trình đào hố trồng cây rừng gồm mấy bước?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 9. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?
A. 1
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 10. Bước 1 quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Rạch túi bầu
C. Đặt bầu cây vào giữa hố đất
D. Lấp đất và nén đất lần 1
Câu 11. Bước 3 quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Rạch túi bầu
C. Đặt bầu cây vào giữa hố đất
D. Lấp đất và nén đất lần 1
Câu 12. Đối với trồng rừng bằng cây con có bầu, hố được đào sâu hơn chiều cao bầu bao nhiêu?
A. 1 cm
B. 2 – 4 cm
C. 5 cm
D. 7 cm
Câu 13. Trồng rừng bằng cây con rễ trần phù hợp với loại cây nào?
A. Bạch đàn
B. Tràm
C. Đước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Bước 2 của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Đặt cây con vào giữa hố
C. Lấp đất kín gốc cây
D. Nén đất
Câu 15. Bước 4 của quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần:
A. Tạo lỗ trong hố đất
B. Đặt cây con vào giữa hố
C. Lấp đất kín gốc cây
D. Nén đất
Câu 16. Ưu điểm của trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A. Vận chuyển dễ dàng
B. Chi phí thấp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Mục đích của chăm sóc cây rừng là:
A. Hạn chế sự phát triển cỏ dại
B. Làm đất tơi xốp
C. Giúp cây sinh trưởng tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng:
A. Dưới 1 tháng
B. Trên 3 tháng
C. Từ 1 – 3 tháng
D. 5 tháng
Câu 19. Năm thứ nhất sau khi trồng rừng, mỗi năm cần chăm sóc mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 2 đến 3 lần
Câu 20. Năm thứ ba sau khi trồng rừng, mỗi năm cần chăm sóc mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 1 đến 2 lần
D. 2 đến 3 lần
Câu 21. Có mấy công việc chính trong chăm sóc cây rừng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 22. Công việc thứ hai trong chăm sóc cây rừng là:
A. Làm hàng rào bảo vệ
B. Xới đất, vun gốc
C. Bón thúc
D. Tỉa và trồng dặm
Câu 23. Công việc thứ tư trong chăm sóc cây rừng là:
A. Làm hàng rào bảo vệ
B. Xới đất, vun gốc
C. Bón thúc
D. Tỉa và trồng dặm
Câu 24. Người ta làm hàng rào bảo vệ bằng:
A. Tre
B. Nứa
C. Trồng cây dứa dại
D. Cả 3 đáp án trên
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu?
Câu 2 (2 điểm). Mục đích chăm sóc cây rừng là gì?
2.2 Đáp án đề thi Công nghệ lớp 7 cuối kì 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
C | D | D | B | C | B | B | C | B | A | C | B |
Câu 13 | Câu14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
D | B | D | C | D | C | D | C | A | B | D | D |
II. Tự luận
Câu 1.
Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu:
– Bước 1: Tạo lỗ trong hố đất
– Bước 2: Rạch túi bầu
– Bước 3: Đặt bầu cây vào giữa hố đất
– Bước 4: Lấp đất và nén đất lần 1
– Bước 5: Lấp đất và nén đất lần 2
– Bước 6: Vun gốc
Câu 2.
Mục đích chăm sóc cây rừng là:
– Hạn chế sự phát triển của cỏ dại, sâu, bệnh.
– Làm đất tơi xốp, tăng thêm dinh dưỡng.
– Giúp cây trồng sinh và phát triển tốt.
– Nâng cao năng suất, chất lượng rừng.
2.3 Ma trận đề thi cuối kì 1 Công nghệ 7
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Giới thiệu chung về rừng |
Phân biệt được các loại rừng |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
Trồng cây rừng |
Biết thời vụ trồng rừng, cách làm đất |
Nắm được quy trình trồng rừng |
Vận dụng trồng rừng |
||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
|
Chăm sóc cây rừng sau khi trồng |
Biết thời gian, số lần chăm sóc cây rừng |
Nắm được những công việc chăm sóc cây rừng |
Giải thích được ý nghĩa chăm sóc cây rừng |
||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
|
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
……………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi cuối kì 1 Công nghệ 7
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 – 2024 sách Cánh diều 4 Đề thi Công nghệ lớp 7 cuối kì 1 (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.