Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 4 Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 KNTT, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức – Đề 1
1.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất
Câu 1. Vai trò của nhà ở là:
A. Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội.
B. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
C. Dùng để ở.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2. Cấu tạo nhà ở thường bao gồm mấy phần chính?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 3. Tính vùng miền của nhà ở KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Vị trí địa lí.
B. Khí hậu.
C. Giới tính
D. Kinh tế.
Câu 4. Em hãy cho biết đâu là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam?
A. Nhà ở nông thôn
B. Nhà ở thành thị
C. Nhà ở các khu vực đặc thù
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Trong xây dựng nhà ở, người ta sử dụng những loại vật liệu nào sau đây
A. Vật liệu tự nhiên
B. Vật liệu nhân tạo
C. Vật liệu tự nhiên hoặc vật liệu nhân tạo.
D. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo
Câu 6. Em hãy cho biết, để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện theo mấy bước chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở?
A. Thi công thô, Thiết kế, Hoàn thiện.
B. Thiết kế, Thi công thô, Hoàn thiện.
C. Thiết kế, Hoàn thiện, Thi công thô.
D. Thi công thô, Hoàn thiện, Thiết kế
Câu 8. Chọn phát biểu đúng về thiết kế:
A. Là bước chuẩn bị quan trọng trước khi nhà ở được thi công.
B. Là bước hình thành khung cho mỗi ngôi nhà.
C. Là công đoạn góp phần tạo nên không gian sống với đầy đủ công năng sử dụng và tính thẩm mĩ của ngôi nhà.
D. Là một công việc phức tạp gồm nhiều công đoạn khác nhau
Câu 9. Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào sau đây?
A. Tiện nghi hơn.
B. An toàn và an ninh.
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Tiện nghi hơn; an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng.
Câu 10. Ngôi nhà thông minh có hệ thống điều khiển nào sau đây?
A. Hệ thống điều khiển tự động cho thiết bị.
B. Hệ thống điều khiển bán tự động cho thiết bị.
C. Hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho thiết bị.
D. Hệ thống điều khiển tự động và bán tự động cho thiết bị.
Câu 11. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?
A. Điều khiển camera.
B. Điều khiển khóa cửa.
C. Điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà
D. Điều khiển máy thu hình
Câu 12. Cảnh báo nào sau đây của thiết bị KHÔNG phải đặc điểm đảm bảo tính an ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh?
A. Có người lạ đột nhập.
B. Quên đóng cửa.
C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích.
D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ.
Câu 13. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 14. Thực phẩm có những vai trò gì đối với con người?
A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
B. Giúp con người phát triển cân đối.
C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh.
D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh
Câu 15. Hãy cho biết loại vitamin nào giúp làm sáng mắt?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câu 16. Vai trò của chất béo đối với cơ thể là:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Là thành phần dinh dưỡng cấu trúc nên cơ thể.
C. Tăng cường hệ miễn dịch.
D. Hỗ trợ hệ tiêu hoá
Câu 17. Loại chất khoáng nào sau đây giúp cho xương và răng chắc khỏe?
A. Sắt
B. Calcium
C. Iodine
D. Kali
Câu 18. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 19. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 20. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần:
A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.
B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.
C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm.
D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
Câu 21. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?
A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng
B. Bảo quản chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
C. Làm chậm quá trình bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.
Câu 22. Chế biến thực phẩm có vai trò gì?
A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn
B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng đa dạng và hấp dẫn.
Câu 23. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Làm lạnh và đông lạnh.
B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Làm chín thực phẩm bằng hơi nước
D. Nướng và muối chua.
Câu 25. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm:
A. Bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt.
B. Bằng hơi nước.
C. Trong nước.
D. Trong dầu mỡ
Câu 26: Đâu là quy trình chế biến món salad hoa quả?
A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn
C. Sơ chế thực phẩm → Trộn → Trình bày món ăn
D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn
Câu 27: Nhược điểm của phương pháp nướng là
A. Thời gian chế biến lâu
B. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất
C. Món ăn nhiều chất béo
D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước
Câu 28. Phương pháp trộn hỗn hợp có ưu điểm gì?
A. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà
B. Giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng.
C. Có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn.
D. Món ăn có độ giòn, độ ngậy.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình?
Câu 2. ( 1 điểm): Tính toán sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình 4 người gồm bố, mẹ và 2 con học phổ thông.
Biết: 1 kg thịt ba chỉ hoặc nạc vai xay: 120 nghìn đồng/kg
1 kg cá rô phi: 40 nghìn đồng/kg
Trứng gà: 40k/chục quả
Rau muống: 2,5nghìn đồng/bó
1kg khoai tây: 20nghìn đồng
Các loại rau thơm, giềng, tỏi, gừng: 10nghìn đồng.
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
1. D | 2. C | 3. C | 4. D | 5. D | 6. C | 7. B | 8. A | 9. D | 10. C |
11. C | 12. C | 13. A | 14. D | 15. A | 16. A | 17. B | 18. B | 19. C | 20. C |
21. C | 22. D | 23. C | 14. A | 25. A | 26. C | 27. B | 28. B |
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Mỗi ý trả lời đúng 0.5 điểm)
Một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình
+ Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.
+ Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầy không khí thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn.
+ Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế biến cẩn thận, đúng cách.
+ Uống đủ nước mỗi ngày.
Câu 2. (1 điểm):
Học sinh biết cân đối tính toán số lượng thực phẩm hợp lí và tài chính cho 1 bữa ăn của gia đình.
Gợi ý:
500g thịt ba chỉ hoặc nạc vai xay rang: 60 nghìn đồng (120 nghìn đồng/kg)
0,5 kg cá rô phi kho: 20 nghìn đồng/kg
5 quả trứng gà: 20nghìn đồng (40 nghìn/chục quả)
Rau muống luộc: 5 nghìn đồng
0.5 kg khoai tây: 10nghìn đồng
Các loại rau thơm, giềng, tỏi, gừng: 10nghìn đồng.
Tổng: 125nghìn đồng.
1.3. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
1. Nhà ở |
1.1. Nhà ở đối với con người |
3 |
2,25 |
1 |
1,5 |
4 |
3,75 |
10 |
|||||
2 |
1.2. Xây dựng nhà ở |
2 |
1,5 |
2 |
3 |
4 |
4,5 |
10 |
||||||
3 |
1.3. Ngôi nhà thông minh |
2 |
1,5 |
2 |
3 |
4 |
4,5 |
10 |
||||||
4 |
2. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
2.1. Thực phẩm và dinh dưỡng. |
5 |
3,75 |
3 |
4,5 |
1 |
10 |
8 |
1 |
18,25 |
40 |
||
5 |
2.2. Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm |
4 |
3 |
4 |
6 |
8 |
9 |
20 |
||||||
6 |
2.3. Dự án: Bữa ăn kết nối yêu thương |
1 |
5 |
0 |
1 |
5 |
10 |
|||||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
28 |
2 |
45 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
40 |
30 |
20 |
10 |
||||||||||
Tỉ lệ chung |
70 |
30 |
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức – Đề 2
2.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD & ĐT …….. TRƯỜNG THCS…….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần làm gì?
A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo
B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng
C. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ
D. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm
Câu 2. Đặc điểm của bữa ăn thường ngày ra sao?
A. Có từ 3 – 4 món
B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ
D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng
B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng
C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng
D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể.
Câu 4. Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt…
D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là gì?
A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm
B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp
C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm
D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo
Câu 6. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến.
A. Chất béo
B. Tinh bột
C. Vitamin
D. Chất đạm
Câu 7. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục.
A. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc
D. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào.
Câu 8. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia làm mấy loại chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a. Thực phẩm được phân chia thành các nhóm chính nào? Nêu chức năng của các nhóm đó?
b. Hãy trình bày cách nhận biết thực phẩm an toàn?
Câu 2: (2,0 điểm)
Trình bày các bước xây dựng thực đơn? Từ các bước đã nêu, hãy xây dựng thực đơn bữa trưa cho gia đình em?
Câu 3: (1,0 điểm)
a. Giải thích lí do vì sao vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè?
b. Theo em, vì sao vải sợi pha được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay?
2.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | D | D | A | B | C | C | C | B |
B.PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 (3,0 điểm) |
a. Có 5 nhóm thực phẩm chính: + Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ: Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể. + Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: Thành phần dinh dưỡng để cấu thành cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. + Nhóm thực phẩm giàu chất béo: Cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới dạng các dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và chuyển hóa một số loại Vitamin. + Nhóm thực phẩm giàu vitamin: Tăng cường hệ miễn dịch, tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất giúp cơ thể khỏe mạnh. + Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng: Giúp sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu… b. Cách nhận biết thực phẩm an toàn: + Rau, củ quả: còn tươi, nguyên vỏ, không dập nát, không mọc mầm + Thịt: Thớ thịt chắc, có màu hồng, có sự đàn hồi, không chảy nước, không mùi lạ. + Hải sản: tươi sống, có màu sắc và mùi tanh tự nhiên + Đồ hộp: có thành phần, thông tin nơi sản xuất rõ ràng, còn hạn sử dụng |
0,4 điểm 0,4 điểm 0,4 điểm 0,4 điểm 0,4 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 2 (2,0 điểm) |
– Các bước xây dựng thực đơn: + Bước 1. Lựa chọn các món ăn + Bước 2. Ước lượng khối lượng của mỗi món ăn + Bước 3. Tính tổng giá trị dinh dưỡng của các món ăn trong thực đơn + Bước 4. Điều chỉnh khối lượng của các món ăn để phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng của cả gia đình. + Bước 5. Hoàn thiện thực đơn. – HS tự xây dựng thực đơn, đủ các món: cơm, món mặn, món rau, món canh, nước chấm, hoa quả tráng miệng. |
0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 1,0 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) |
a) Vải sợi bông, vải tơ tằm có nguồn gốc từ vải sợi tự nhiên, có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát. b) Vải sợi pha mặc thoáng mát, giặt mau sạch, phơi mau khô và có độ bền, đẹp, dễ thấm mồ hôi, ít nhàu, thích hợp với khí hậu nước ta, giá thành hợp lí. |
0,5 điểm 0,5 điểm |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
CẤP ĐỘ Tên chủ đề |
NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Bài 4 Thực phẩm và dinh dưỡng Số câu : 3,5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% |
– Nhận biết được một bữa ăn hợp lí |
Biết được thực phẩm cung cấp nhiều Vitamin C |
Biết được các nhóm thực phẩm chính và chức năng |
Vận dụng chế độ ăn uống để có cơ thể khỏe mạnh |
||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
|||||
Bài 5 Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm Số câu : 2,5 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Nhận biết phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt |
Nhận biết thực phẩm đảm bảo an toàn |
Biết chất dinh dưỡng dễ bị hao tổn trong quá trình chế biến |
|||||
Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 0,5 Số điểm:1,0 Tỉ lệ:10% |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% |
||||||
Bài 6 Dự án bữa ăn kết nối yêu thương Số câu : 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% |
– Nhận biết đặc điểm bữa ăn hằng ngày |
Biết được các bước xây dựng thực đơn bữa ăn |
Xây dựng thực đơn bữa cơm gia đình em |
|||||
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
||||||
Bài 7 Trang phục trong đời sống Số câu: 3 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Nhận biết các nhóm vải chính của một số thông dụng loại vải để may trang phục |
Nắm được vai trò của trang phục |
– Lí giải vải sợi bông, vải tơ tằm thích hợp để may quần áo mặc vào mùa hè – Giải thích vải sợi pha được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay |
|||||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
Số câu:1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
||||||
Tổng Số câu: Tổng Số điểm: Tỉ lệ: |
4,5 câu 3,0 điểm 30% |
4 câu 4,5 điểm 45% |
1,5 câu 1,5 điểm 15% |
1 câu 1 điểm 10% |
3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức – Đề 3
3.1. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1.Thực phẩm và dinh dưỡng |
Ăn uống khoa học sc: 2 sđ: 0,5 |
Một số nhóm thực phẩm chính sc: 1 sđ: 0,25 |
Sc:3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ 7,5% |
||||
2. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
Một số phương pháp chế biến thực phẩm sc: 2 sđ: 0,5 |
So sánh phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm , hạn chế. Sc:1 Sđ: 3,0 |
Sc:3 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% |
||||
3. Trang phục trong đời sống |
Một số loại trang phục sc: 1 sđ: 0,25 |
Một số loại vải thông dụng sc: 1 sđ: 0,25 |
Trang phục phù hợp với vóc dáng sc: 1 sđ: 2 |
Sc: 3 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 25% |
|||
4. Sử dụng và bảo quản trang phục |
Nêu các nguyên tắc phối hợp trang phục sc: 1 sđ: 3,0 |
Cách sử dụng trang phục sc: 1 sđ: 0,25 |
Sc: 2 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ 32,5% |
||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 5 Số điểm: 4,25đ 4,25% |
Số câu: 4 Số điểm: 3,75đ 37,5% |
Số câu: 1 Số điểm: 2,0đ 20% |
Số câu: 10 Số điểm: 10 |
3.2. Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
Trường THCS………………….. |
Kiểm tra học kì I năm 2023 – 2024 |
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là:
a. Chất béo.
b. Chất đường bột.
c. Chất đạm.
d. Chất khoáng.
Câu 2: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn:
a. Đắt tiền.
b. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
c. Cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng
d. Có nhiều loại thức ăn .
Câu 3: Khoảng cách giữa các bữa ăn là:
a. 3 đến 5 giờ.
b. 4 đến 5 giờ.
c. 4 đến 6 giờ.
d. 5 đến 6 giờ.
Câu 4: Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt
a. Kho cá, nướng thịt, dưa chua
b. Thịt luộc, cá kho, thịt nướng
c. Nộm rau muống, thịt kho
d. Xôi gấc, salat hoa quả, thịt kho
Câu 5: Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh và đông lạnh là:
a. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn
b. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước trong thực phẩm
c. Là phương pháp trộn 1 số chất vào thực phẩm để diệt vi khuẩn
d. Là phương pháp làm chín thực phẩm với nhiệt độ cao
Câu 6: Trang phục gồm các loại:
a. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo mùa
b. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo thời tiết, theo công dụng
c. Trang phục thường ngày, trang phục thể thao, trang phục lễ hội
d. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh.
Câu 7: Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các sợi:
a. Sợi tơ tằm, sợi tổng hợp, sợi ni-lông
b. Sợi Vít- cô, sợi len, sợi ni- lông
c. Sợi tơ tằm, sợi len, sợi bông
d. Sợi len, sợi tơ tằm, sợi tổng hợp
Câu 8: Trang phục đi học là trang phục có:
a. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa
b. Kiểu dáng đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ.
c. Kiểu dáng đơn giản, may cầu kì, màu hài hòa.
d. Kiểu dáng đơn giản, may bó sát gọn gàng, màu tối .
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm) So sánh phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm, hạn chế?
Câu 2: (2 điểm) Cho biết đặc điểm vóc dáng của bản thân từ đó lựa chọn trang phục phù hợp cho mình?
Câu 3: (3 điểm) Nêu các nguyên tắc phối hợp trang phục?
3.3. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm:(2 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Ý | B | D | B | C | A | B | C | A |
Điểm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Nhóm phương pháp |
Chế biến món ăn có sử dụng nhiệt |
Chế biến món ăn không sử dụng nhiệt |
Điểm |
Bản chất |
Sử dụng nhiệt độ cao để làm chín thực phẩm |
Sử dụng gần như trực tiếp các loại thực phẩm ngay sau khi sơ chế |
1 điểm |
Ưu điểm |
Món ăn hấp dẫn, nhiều màu sắc, hương vị phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng |
Gần như giữ nguyên được các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm. Món ăn thường được chế biến đơn giản, có vị thanh nhẹ, dễ ăn, không gây ngán, tốt cho sức khỏe |
1 điểm |
Nhược điểm |
Chế biến cầu kì, một số chất dinh dưỡng trong món ăn bị mất hoặc biến đổi chất, trong quá trình chế biến có thể gây mất an toàn, có một số món ăn không tốt cho sức khỏe nếu sử dụng nhiều |
Món ăn ít có mùi vị, màu sắc hấp dẫn người sử dụng, không tạo ra sự đa dạng như các món ăn được chế biến bằng phương pháp sử dụng nhiệt, đặc biệt cần chú ý đến các vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm |
1 điểm |
Câu 2:(2 điểm)
Tùy theo đặc điểm vóc dáng từ đó lựa chọn trang phục phù hợp theo bảng sau:
Đặc điểm |
Tạo cảm giác gầy đi cao lên |
Tạo cảm giác béo ra thấp xuống |
|
Chất liệu |
Vải mềm mỏng, mịn |
Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải |
0,5 điểm |
Kiểu dáng |
Vừa sát cơ thể, có đường nếp dọc, thân rủ… |
Kiểu thụng, có đường nếp ngang, tay bồng, có bèo… |
0,5 điểm |
Màu sắc |
Màu tối, sẫm |
Màu sáng |
0,5 điểm |
Đường nét, họa tiết |
Kẻ dọc, hoa nhỏ |
Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to |
0,5 điểm |
Câu 3:(3 điểm)
Phối hợp về họa tiết:vải hoa hợp với vải trơn có màu trùng với một trong các màu chính của vải hoa |
1 điểm |
Phối hợp về màu sắc:phối hợp dựa trên vòng màu theo nguyên tắc – Sử dụng một màu hoặc kết hợp các sắc độ trong cùng một màu – Kết hợp nhiều màu với nhau: màu đối nhau, các màu cạnh nhau…trên vòng màu cơ bản. – Màu trắng, màu đen có thể kết hợp với các màu bất kì. |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức – Đề 4
4.1. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 6
Mức độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
Cấp độ thấp | cao | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Bài 1: Khái quát về nhà ở |
– Thành phần chính của nhà ở – Khu vực trong nhà ở |
– Vai trò của nhà ở |
Kiến trúc nhà ở |
|||||
Số câu: |
2 |
1 |
1/2 |
|||||
Số điểm: Tỉ lệ:(%) |
1 10% |
1 10% |
0,5 5% |
|||||
Bài 2: Xây dựng nhà ở |
Vật liệu xây dựng |
|||||||
Số câu: |
1/2 |
|||||||
Số điểm: Tỉ lệ: (%) |
0,5 5% |
|||||||
Bài 3: Ngôi nhà thông minh |
Nhận diện ngôi nhà thông minh |
Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào? |
||||||
Số câu: |
4 |
1/2 |
||||||
Số điểm: Tỉ lệ: (%) |
2 20% |
1 10% |
||||||
Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm |
Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm |
|||||||
Số câu: |
1/2 |
1/2 |
||||||
Số điểm: Tỉ lệ: (%) |
2,5 25% |
1 10% |
||||||
Tổng số câu hỏi |
6 |
2 |
1/2 |
1/2 |
||||
Tổng số điểm |
3 |
2,5 |
0,5 |
0,5 |
||||
Tỉ lệ (%) |
30% |
60% |
5% |
4.2. Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 6
TT |
Nội dung Kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận biết |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Khái quát về nhà ở |
Bài 1 |
Nêu được vai trò của nhà ở |
2 |
1 |
||
2 |
Xây dựng nhà ở |
Bài 2 |
– HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào – Xây dựng bằng vật liệu gì đầy đủ |
1/2 |
|||
3 |
Ngôi nhà thông minh |
Bài 3 |
Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm |
4 |
1/2 |
||
4 |
Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm |
Bài 5 |
-Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào -Trình bày cách bảo quản của một loại thực phẩm cụ thể |
1/2 |
1/2 |
||
Tổng |
6 |
2 |
1 |
4.3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:
A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Câu 5: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?
Câu 2: (1 điểm) Em hãy cho biết ngôi nhà e ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào?
Câu 3: (4 điểm) Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Hãy trình bày cách làm của một phương pháp bảo quản cụ thể?
4.4. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6
I. Trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
A |
B |
D |
C |
B |
C |
II. Tự luận
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 |
* Vai trò của nhà ở – Là công trình được xây dựng với mục đích để ở – Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm: – Tiện ích, an ninh, an toàn – Tiết kiệm năng lượng |
0.5 0.5 0.5 0,5 |
Câu 2 |
– HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào – Xây dựng bằng vật liệu gì đầy đủ |
0,5 0,5 |
Câu 3 |
– Làm lạnh: bảo quản trong ngăn mát trái cây, rau củ để ăn trong tuần. – Đông lạnh: gồm thịt, cá trong ngăn đông để sử dụng trong vài tuần. – Làm khô: phơi khô hành tỏi dưới ánh nắng mặt trời, phơi khô thóc lúa – Trình bày cách bảo quản của một loại thực phẩm cụ thể |
1 1 1 1 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.