Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 4 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 KNTT, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 – 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Toán 3. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 theo Thông tư 27 – Đề 1
1.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
PHÒNG GD& ĐT……… TRƯỜNG TH…………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1. (1 điểm): Nối các đối tượng tự nhiên và sản phẩm công nghệ với đáp án đúng; (M1)
Câu 2. (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (M2)
Khi sử dụng đèn học và sử dụng quạt điện chúng ta cần thực hiện theo trình tự:
a. Bật, điều chỉnh hướng, tắt khi không sử dụng, đặt ở vị trí phù hợp.
b. Điều chỉnh hướng, bật, đặt ở vị trí phù hợp, tắt khi không sử dụng.
c. Đặt ở vị trí phù hợp, bật, điều chỉnh hướng, tắt khi không sử dụng.
Câu 3 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Quạt điện có tác dụng:
a. Tạo ra gió.
b. Tạo ra gió, giúp làm mát.
c. Giúp làm mát.
Câu 4 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất
Máy thu thanh còn gọi là gì? (M1)
a. ti-vi.
b. ka-rao-ke.
c. ra-đi-ô.
Câu 5 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)
Máy thu hình được dùng để:
a. Sản xuất các chương trình truyền hình.
b. Xem các chương trình truyền hình.
c. Thu tín hiệu truyền hình.
Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất: (M3)
Nếu sử dụng sản phẩm công nghệ không đúng cách có thể xảy ra điều gì?
a. Gây nguy hiểm cho con người.
b. Gây tử vong.
c. Gây hại cho sản phẩm và ảnh hưởng đến sức khoẻ, tính mạng của con người.
Câu 7 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)
Sản phẩm công nghệ làm mát căn phòng là:
a. Quạt điện.
b. Tủ lạnh.
c. Máy lạnh.
Câu 8 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất
Khi xem truyền hình, em sẽ ngồi như thế nào? (M1)
a. Ngồi gần sát ti-vi.
b. Ngồi rất xa ti-vi.
c. Ngồi xem vừa với khoảng cách và tầm mắt khi xem.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm): Cho các từ Máy thu thanh, Đài truyền hình, em hãy điền từ thích hợp và hoàn thiện câu dưới đây: (M1)
a) …………………………………………….. là nơi sản xuất các chương trình phát thanh và phát tín hiệu truyền hình qua ăng ten.
b) …………………………………………….. là thiết bị thu nhận các tín hiệu truyền thanh qua ăng ten và phát ra loa.
Câu 10 (1 điểm): Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần làm gì? (M2)
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Mỗi câu đúng chấm 1 điểm.
Câu 1: Nối đúng mỗi đối tượng (0,1 Đ)
Câu 2: ý c
Câu 3: b
Câu 4: c
Câu 5: a
Câu 6: c
Câu 7: b
Câu 8: c
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm): Cho các từ Máy thu thanh, Đài truyền hình, em hãy điền từ thích hợp và hoàn thiện câu dưới đây:
a) Đài truyền hình là nơi sản xuất các chương trình phát thanh và phát tín hiệu truyền hình qua ăng ten.
b) Máy thu thanh là thiết bị thu nhận các tín hiệu truyền thanh qua ăng ten và phát ra loa.
Câu 10 (1 điểm): Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần làm gì?
Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần báo cho người lớn biết hoặc gọi điện đến các số điện thoại khẩn cấp.
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Kết nối) |
Mức 3 (Vận dụng) |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG: – Tự nhiên và công nghệ. – Sử dụng đèn học. – Sử dụng quạt điện. – Sử dụng máy thu thanh. – Sử dụng máy thu hình. – An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình. |
Số câu |
4 |
1 |
3 |
1 |
1 |
8 |
2 |
|
Câu số |
Câu 1,3,4,8 |
Câu 9 |
Câu 2,5,7 |
Câu 10 |
Câu 6 |
||||
Số điểm |
4,0 |
1,0 |
3,0 |
1,0 |
1,0 |
8,0 |
2,0 |
||
Tổng |
Số câu |
4 |
1 |
3 |
1 |
1 |
8 |
2 |
|
Số điểm |
4,0 |
2,0 |
3,0 |
1,0 |
1,0 |
8,0 |
2,0 |
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 theo Thông tư 27 – Đề 2
2.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
PHÒNG GD& ĐT…… |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Những sản phẩm công nghệ trong gia đình thường dùng để phục vụ các nhu cầu gì của con người?
a. Nhu cầu ăn, mặc.
b. Nhu cầu nghỉ ngơi, học tập và giải trí.
c. Nhu cầu ăn, mặc, nghỉ ngơi, học tập và giải trí.
Câu 2 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng: (M2)
Khi sử dụng đèn học, cần:
a. Đặt đèn trên bề mặt bàn bị ướt.
b. Tắt đèn khi không sử dụng.
c. Điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn cho phù hợp.
Câu 3 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Quạt điện có tác dụng:
a. Tạo ra gió.
b. Tạo ra gió, giúp làm mát.
c. Giúp làm mát.
Câu 4 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất
Máy thu thanh còn gọi là gì? (M1)
a. ti-vi.
b. ka-rao-ke.
c. ra-đi-ô.
Câu 5 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)
Máy thu hình được dùng để:
a. Sản xuất các chương trình truyền hình.
b. Xem các chương trình truyền hình.
c. Thu tín hiệu truyền hình.
Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất: (M3)
Nếu sử dụng sản phẩm công nghệ không đúng cách có thể xảy ra điều gì?
a. Gây nguy hiểm cho con người.
b. Gây tử vong.
c. Gây hại cho sản phẩm và ảnh hưởng đến sức khoẻ, tính mạng của con người.
Câu 7 (1 điểm): Khoanh vào câu sai: (M2)
Sản phẩm công nghệ làm mát căn phòng là:
a. Quạt điện.
b. Tủ lạnh.
c. Máy lạnh.
Câu 8 (1 điểm): Khoanh vào câu đúng nhất
Khi xem truyền hình, em sẽ ngồi như thế nào? (M1)
a. Ngồi gần sát ti-vi.
b. Ngồi rất xa ti-vi.
c. Ngồi xem vừa với khoảng cách và tầm mắt khi xem.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm): Cho các từ Máy thu thanh, Đài truyền hình, em hãy điền từ thích hợp và hoàn thiện câu dưới đây: (M1)
a) …………………………………………….. là nơi sản xuất các chương trình phát thanh và phát tín hiệu truyền hình qua ăng ten.
b) …………………………………………….. là thiết bị thu nhận các tín hiệu truyền thanh qua ăng ten và phát ra loa.
Câu 10 (1 điểm): Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần làm gì? (M2)
2.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 8 điểm
Mỗi câu đúng chấm 1 điểm.
Câu 1: ý c
Câu 2: ý b và c (Nếu HS chỉ khoanh đúng 1 ý chấm 0,5 điểm).
Câu 3: b
Câu 4: c
Câu 5: a
Câu 6: c
Câu 7: b
Câu 8: c
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm
Câu 9 (1 điểm): Cho các từ Máy thu thanh, Đài truyền hình, em hãy điền từ thích hợp và hoàn thiện câu dưới đây: (M1)
a) Đài truyền hình là nơi sản xuất các chương trình phát thanh và phát tín hiệu truyền hình qua ăng ten.
b) Máy thu thanh là thiết bị thu nhận các tín hiệu truyền thanh qua ăng ten và phát ra loa.
Câu 10 (1 điểm): Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần làm gì? (M2)
Khi có tình huống không an toàn xảy ra, em cần báo cho người lớn biết hoặc gọi điện đến các số điện thoại khẩn cấp.
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Kết nối) |
Mức 3 (Vận dụng) |
Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG: – Tự nhiên và công nghệ. |
Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 8 | 2 | |
Câu số | Câu 1,3,4,8 | Câu 9 | Câu 2,5,7 | Câu 10 | Câu 6 | ||||
Số điểm | 4,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 | ||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 8 | 2 | |
Số điểm | 4,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 |
3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 theo Thông tư 27 – Đề 3
3.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
Trường Tiểu học………….. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1 (1 điểm): Tác dụng của máy thu thanh là:
A. Để nghe các chương trình truyền hình
B. Để xem các chương trình phát thanh
C. Để nghe các chương trình phát thanh
D. Để xem các chương trình truyền hình
Câu 2 (1 điểm):
a) Khi sử dụng đèn học, cần:
a. Đặt đèn trên bề mặt bàn bị ướt.
b. Tắt đèn khi không sử dụng.
c. Điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn cho phù hợp.
b) Hãy nối các phương án ở cột B cho phù hợp với các yêu cầu khi lựa chọn và sử dụng đèn học ở cột A.
A | B |
1. Để đảm bảo đèn học không bị rơi, vỡ | a) nên chọn loại đèn mà thân đèn có thể điều chỉnh linh hoạt |
2. Để đèn học có thể phù hợp với nhiều không gian học tập khác nhau. | b) nên bổ sung thêm nguồn sáng khác. |
3. Để tránh cho mắt không bị mỏi, bị lóa khi sử dụng đèn học | c) nên chọn loại đèn có thể gắn và bàn học (đèn có đế kẹp). |
Câu 3 (1 điểm): Những sản phẩm công nghệ trong gia đình thường dùng để phục vụ các nhu cầu gì của con người?
a. Nhu cầu ăn, mặc.
b. Nhu cầu nghỉ ngơi, học tập và giải trí.
c. Nhu cầu ăn, mặc, nghỉ ngơi, học tập và giải trí.
Câu 4 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
☐ a. Tuốc năng là một bộ phận của chiếc quạt điện.
☐ b. Đài phát thanh còn gọi là ra-đi-ô.
☐ c. Chụp đèn để bảo vệ bóng đèn, tập trung ánh sáng và chống mỏi mắt.
☐ d. Quạt không cánh được chế tạo ra từ năm 2009
Câu 5 (1 điểm): Em cần làm gì khi âm thanh phát ra từ máy thu thanh bị ù, nghe không rõ?
a. Lựa chọn vị trí đặt máy thu thanh.
b. Điều chỉnh ăng-ten
c. Lựa chọn vị trí đặt máy thu thanh hoặc điều chỉnh ăng-ten.
Câu 6 (1 điểm): Nhãn nào dưới đây dùng để cảnh báo có điện: (M3)
Câu 7 (1 điểm): Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ chấm cho phù hợp: (M3)
(cáp truyền hình, phát hình ảnh, thu tín hiệu, phát tín hiệu)
Đài truyền hình là nơi sản xuất các chương trình truyền hình, …..…………… truyền hình qua ăng-ten hoặc truyền qua …………………… Tivi là thiết bị ………………………. truyền hình, ………..…….……. trên màn hình và âm thanh ra loa.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm
Câu 8 (M1-1đ): Em hãy kể tên những bộ phận chính của một chiếc quạt điện.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 9 (M1-1đ): Em hãy nêu các bước sử dụng đèn học?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 10 (M2-1đ): Sản phẩm công nghệ là gì? Kể tên một số sản phẩm công nghệ?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (1 điểm): Tác dụng của máy thu thanh là:
C. Để nghe các chương trình phát thanh
Câu 2 (1 điểm):
a) Khi sử dụng đèn học, cần:
C. Điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn cho phù hợp.
b) Hãy nối các phương án ở cột B cho phù hợp với các yêu cầu khi lựa chọn và sử dụng đèn học ở cột A.
1c – 2a – 3b
Câu 3 (1 điểm): Những sản phẩm công nghệ trong gia đình thường dùng để phục vụ các nhu cầu gì của con người?
C. Nhu cầu ăn, mặc, nghỉ ngơi, học tập và giải trí
Câu 4 (1 điểm): Đ- S -Đ – Đ
Câu 5 (1 điểm): Em cần làm gì khi âm thanh phát ra từ máy thu thanh bị ù, nghe không rõ?
C. Lựa chọn vị trí đặt máy thu thanh hoặc điều chỉnh ăng-ten.
Câu 6 (1 điểm): Nhãn A
Câu 7 (1 điểm): phát tín hiệu – cáp truyền hình. – thu tín hiệu – phát hình ảnh
Câu 8 (M1-1đ): Em hãy kể tên những bộ phận chính của một chiếc quạt điện.
Quạt điện thường có những bộ phận chính như: hộp động cơ, cánh quạt, thân quạt, đế quạt, lồng quạt, các bộ phận điều khiển và dây nguồn.
Câu 9 (M1-1đ): Em hãy nêu các bước sử dụng đèn học?
Các bước sử dụng đèn học là:
- Bước 1: Đặt đèn ở vị trí phù hợp
- Bước 2: Bật đèn
- Bước 3: Điều chỉnh độ cao độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn
- Bước 4: Tắt đèn khi không sử dụng.
Câu 10 (M2-1đ): Sản phẩm công nghệ là gì? Kể tên một số sản phẩm công nghệ?
- Sản phẩm công nghệ là sản phẩm do con người làm ra để phục vụ cuộc sống.
- Một số sản phẩm công nghệ là: tủ lạnh, ti vi, máy điều hòa, bếp từ,….
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 KNTT
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Công nghệ lớp 3 (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.