Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 23 Đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 1 (Thông tư 27) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 – 2024 gồm 23 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1.

Với 23 Đề thi học kì 1 lớp 1 KNTT, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức

1.1. Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC……….

Họ và tên…………………………………..

Lớp…………………………………………..

BÀI KIỂM TRA LỚP 1
HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: TIẾNG VIỆT

(Thời gian: ….. phút)

I. Đọc thành tiếng (5 điểm)

II. Đọc hiểu (1/10 điểm)

Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét

Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?

Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)

Tham khảo thêm:   Hướng dẫn tải và cài đặt Typer Shark Deluxe trên máy tính

a. Hoa hồng
b. Hoa cúc vàng
c. Hoa đào

Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)

a. Mùa đông.
b. Mùa xuân.
c. Mùa đông và mùa xuân.

III. Tập chép (2/10 điểm)

– GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy.

HOA GIẤY
(Trích)

Mỏng như là giấy
Mưa nắng nào phai,
Tên nghe rất mỏng
Nhưng mà dẻo dai

(Nguyễn Lãm Thắng)

IV. Bài tập (2/ 10 điểm)

Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)

con ………..é ……..õ nhỏ

Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)

Câu 2

1.2. Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

I. Đọc thành tiếng (5 điểm)

– GV cho HS bốc thăm và kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.

– Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm

– Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm

– Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 1 điểm

– Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm

– Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 20-25 chữ/1 phút): 1 điểm

II. Đọc hiểu (1/10 điểm)

Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)

b. Hoa cúc vàng

Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)

c. Mùa đông và mùa xuân.

III. Tập chép (2/10 điểm)

Yêu cầu

– Viết đúng kiểu chữ cái kiểu chữ thường, cỡ nhỏ; đúng nét nối và sự liên kết giữa các chữ, vị trí dấu.

IV. Bài tập (2/ 10 điểm)

Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)

con nghé ngõ nhỏ

Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)

Câu 2

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀ ĐỌC HIỂU MÔN
TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I – LỚP 1
Năm học: 2023 – 2024

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1.Đọc hiểu văn bản Số câu 2
Số điểm 1
2.Kiến thức Số câu 1 1
Số điểm 1 1
Tổng Số câu 2 1 1 4
Số điểm 1 1 1 3

2. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức

2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27

Trường Tiểu học:……………………

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI
NĂM HỌC 2023 – 2024
Ngày kiểm tra:……./……./ 2023
Môn: Toán
Thời gian: 35 phút

Tham khảo thêm:   Công văn 3225/BGDĐT-GDCTHSSV Hướng dẫn triển khai bộ tài liệu Thực hành kỹ năng sống

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng từng bài tập dưới đây :

Câu 1. a. (M1) (0.5đ) Số 15 đọc là:

A. Mười lăm
B. Mười năm
C. Năm mươi
D. Mươi năm

b. (M1) (0.5đ) Số “sáu mươi tư” được viết là:

A. 60
B. 63
C. 64
D. 65

Câu 2. a. (M1) (0.5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Câu 2

A. 12 giờ
C. 2 giờ
B. 1 giờ
D. 3 giờ

b. (M1) (0.5đ) Hình bên có……. hình vuông ?

Câu 3

A. 3
C. 5
B. 4
D. 6

Câu 3. Cho dãy số: 23, 56, 65, 32

a. (M1) (0.5đ) Số nào lớn nhất?

A. 23
B. 56
C. 65
D. 32

b. (M1) (0.5đ) Số nào bé nhất?

A. 23
B. 56
C. 65
D. 32

Câu 4. a. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 65 – 3 là:

A. 68
B. 35
C. 62
D. 95

b. (M1) (0.5đ) Kết quả của phép tính 46 + 12 là:

A. 67
B. 57
C. 34
D. 25

Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. (M1) (0.5đ) Trong các số 14, 25, 39, 67 số nào là số chẵn?

A. 14
B. 25
C. 39
D. 67

b. (M1) (0.5đ) Cho dãy số 5,10,15,20, ……, 30,35,40. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 22
B. 23
C. 24
D. 25

Câu 6. a. (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 23, 12, 15, 45
B. 12,15, 23, 45
C. 45, 12, 23, 15
D. 15,12, 23, 45

b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

A. 10
B. 11
C. 22
D. 33

Câu 7. (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?

A. 20
B. 25
C. 30
C. 35

Câu 8. (M2) (1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy?

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 7 Unit 6: Speaking Soạn Anh 7 trang 74 sách Chân trời sáng tạo

A. Thứ ba
B. Thứ tư
C. Thứ năm
C. Thứ sáu

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 9. (M2) (1đ)

23 – 11

55 + 20

33 + 6

73 – 3

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

……….

Câu 10. (M3) (1đ) Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?

2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

Câu 1: a) B; b) C

Câu 2: a) D; b) C

Câu 3: a) C; b) A

Câu 4: a) C; b) B

Câu 5: a) A; b) D

Câu 6: B

Câu 7: B

Câu 8: B

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 9. (M2) (1đ)

Câu 9

Câu 10. (M3) (1đ)Đàn gà có 86 con, trong đó có 5 chục con đã vào chuồng. Hỏi còn lại bao nhiêu con gà chưa vào chuồng?

86

50

=

36

2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

MA TRẬN MÔN TOÁN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024
(Trắc nghiệm 8, tự luận 2)
(Mức 1: 50%, mức 2: 40%, mức 3 10%)

TT Mạch KT, KN Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL

1

Số học: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; nhận biết số chẵn, lẻ; thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 100; số liền trước, số liền sau, viết phép tính trong bài toán giải.

Số câu

4

2

1

1

8

Số điểm

4

2

1

1

8

Câu số

1,3,4,5

6,7

9

10

2

Hình học, đo lường: Nhận biết các hình và khối, biết xem đồng hồ, đo độ dài, xem thời gian giờ lịch.

Số câu

1

1

2

Số điểm

1

1

2

Câu số

2

8

TS câu

5

4

1

10

3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 theo Thông tư 27

3.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1

Exercise 1: Look at the picture and match

1. Exercise 1

A. Fish

2. Exercise 1

B. Cake

3. Exercise 1

C. Duck

4. Exercise 1

D. Bell

5. Exercise 1

E. Garden

Exercise 2: Complete these words

Exercise 2

Exercise 2

Exercise 2

1. _ air

2. p _ ncil

3. ch_ps

Exercise 2

Exercise 2

Exercise 2

4. _ ate

5. _ ook

6. _ oor

Exercise 3: Read and tick

1. A green book

2. Milk

3. A duck

Exercise 3

Exercise 3

Exercise 3

Exercise 3

Exercise 3

Exercise 3

A.

B.

A.

B.

A.

B.

-The end-

3.2. Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 1

Exercise 1: Look at the picture and match

1. E

2. D

3. A

4. B

5. C

Exercise 2: Complete these words

1. Hair

2. Pencil

3. Chips

4. Gate

5. Book

6. Door

Exercise 3: Read and tick

1. A

2. B

3. A

…..

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 23 Đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 1 (Thông tư 27) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *