Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Cùng học để phát triển năng lực 11 Đề thi môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 27 (Có ma trận, đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực năm 2023 – 2024 gồm 11 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1.

Với 11 Đề thi học kì 1 lớp 1 Cùng học, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

1. Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27

PHÒNG GD & ĐT ………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2032 – 2024
Môn Toán 1

Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)

Bài 1

Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)

10 Mười 1 chục và 0 đơn vị.
14
Mười hai
1 chục và 6 đơn vị.
15
Mười bảy

Bài 3 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)

4 …. 6

5 …. 3

12 …. 19

13 …. 13

Tham khảo thêm:   Thông tư 19/2012/TT-BVHTTDL Về việc quy định loại di vật, cổ vật không được mang ra nước ngoài

Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)

a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.

……………………………………………………………………………………..

b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.

……………………………………………………………………………………..

Bài 5 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: (Mức 2)

3 + 4

12 + 5

16 – 6

15 – 3

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 6 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 3)

Bài 6

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: (Mức 1)

Bài 1

Bài 2 (2 điểm): Viết số, cách đọc số vào chỗ chấm: (Mức 1)

10 Mười 1 chục và 0 đơn vị.
14 Mười bốn 1 Chục và 4 đơn vị
12 Mười hai 1 Chục và 2 đơn vị
16 Mười sáu 1 chục và 6 đơn vị.
15 Mười lăm 1 chục và 5 đơn vị.
17 Mười bảy 1 chục và 7 đơn vị.

Bài 3: (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: (Mức 1)

4 < 6

5 > 3

12 < 19

13 = 13

Bài 4 (1 điểm): (Mức 2)

a) Sắp xếp các số: 12; 6; 18 ; 9 theo thứ tự từ bé đến lớn.

6; 9; 12; 18

b) Sắp xếp các số: 14 ; 7 ; 19; 3 theo thứ tự từ lớn đến bé.

19;14;7;3

Bài 5: (2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

3

+ 4

7

12

+ 5

17

16

– 6

10

15

– 3

12

Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 6

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

50%

Mức 2

30%

Mức 3

20%

Tổng

SỐ HỌC:– Đếm, đọc , viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20. Sắp xếp một nhóm gồm 3 hoặc 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.

– Phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10; 20.

– Điền số vào ô trống theo dãy nối tiếp.

Số câu

3

2

1

6

Số điểm

5

3

2

10

Tổng

Số câu

3

2

1

6

Số điểm

5

3

2

10

1.4. Ma trận câu hỏi môn Toán học kì 1

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu

Mức 1

(50%)

Mức 2

(30%)

Mức 3

(20%)

TỔNG

Khác

TL

Khác

TL

Khác

TL

Số học

Số câu

2

1

1

1

1

6

(100%)

Câu số

1;3

2

4

5

6

Tổng

Số điểm

5

2

1

6

(100%)

2. Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực

2.1. Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

PHÒNG GD & ĐT ……………

TRƯỜNG ……………………………

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1

NĂM HỌC: 2023 – 2024

(Thời gian làm bài: ….. phút)

A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

Tham khảo thêm:   Đơn đề nghị công bố lại cảng thủy nội địa

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)

1. Đọc các vần:

ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach.

2. Đọc các từ:

Vầng trăng, hoa huệ, mùa xuân, áo len, huấn luyện, chích bông, tấm liếp, cơn lốc, yêu mến, vườn rau.

3. Đọc các câu:

+ Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm.

+ Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn.

II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)

Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)

+ iêu hay yêu: ………..quý buổi…………

Câu 2. Điền s hay x : vào chỗ chấm: ngôi ….ao, lao …..ao, …..inh đẹp (Mức 2)

Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp: (2 điểm) (Mức 3)

Trận bão
Cô giáo khen
Các bác nông dân
em chăm chỉ và ngoan ngoãn
đang thu hoạch lúa
gây mưa to gió giật

B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

I. Chính tả: (6 điểm)

Cô giáo cũ

Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi.

II. Làm các bài tập: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: (Mức 1)

– oai hay oay: Viết ng………. Quả x……….

Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống (Mức 2)

bún diêu

bóng chuyền

bàn ghim

yên nặng

Bài 3: (2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu: (Mức 3)

A

Mùa xuân
Chúng em
Ông đưa em

B

là học sinh lớp 1.
giúp bà xâu kim.
đi sở thú.
hoa đào, hoa mai nở rộ

2.2. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)

II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)

Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)

+ iêu hay yêu: yêu quý buổi chiều

Câu 2. Điền s hay x vào chỗ chấm: ngôi sao, lao xao, xinh đẹp (Mức 2)

Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp: (2 điểm) (Mức 3)

Câu 3

B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

I. Chính tả: (6 điểm) Nếu học sinh chép sai một lỗi trừ 0,1 điểm

Tham khảo thêm:   Tin học lớp 4 Bài 2: Máy tính giúp em tìm hiểu về các Quốc gia Giải Tin học lớp 4 Cánh diều trang 50, 51

* Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép vào giấy có kẻ 5 ô li một đoạn bài “Cô giáo cũ” (Sách GK Cùng học và phát triển năng lực – Trang 143 – Tập 1)

Cô giáo cũ

Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi.

II. Làm các bài tập: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: (Mức 1)

– oai hay oay: Viết ngoáy Quả xoài

Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống (Mức 2) Mỗi ý đúng 0,25 điểm

bún diêu S

bóng chuyền Đ

bàn ghim Đ

yên nặng S

Bài 3: (2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu: (Mức 3)

Mỗi ý đúng 0,5 điểm

Câu 3

2.3. Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Đọc hiểu

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu
Số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩa TN HTK TN TL TN TL TN TL HTK
Số câu 1 1
Câu số 1 1
Số điểm 1 1
Điền âm thích hợp để điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩa Số câu 1 1
Câu số 2 2
Số điểm 1 1
Nối hình với chữ cho phù hợp với nội dung trong tranh Số câu 1 1
Câu số 3 3
Số điểm 2 2
Tổng điểm BKT đọc Số câu 1 1 1 1 1 1
Câu số 1 2 3 2 3 1
Số điểm 1 1 2 1 2 1

2.4. Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Viết

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu
Số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN HTK TN TL TN TL TN TL HTK
KT viết chính tả Học sinh nhìn – viết (hoặc nghe – viết) các vần, từ ngữ đã học, viết đúng câu văn hoặc thơ (tốc độ viết khoảng 20 – 25 chữ/15 phút; đề ra khoảng từ 20 đến dưới 25 chữ – tùy trình độ học sinh của lớp)

Số điểm

6

KT kiến thức Tiếng Việt – Biết điền âm, vần vào chỗ có dấu chấm để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn Số câu 1 1
Câu số 1 1
Số điểm 1 1
Nhận biết từ viết đúng, viết sai chính tả Số câu 1 1
Câu số 2 2
Số điểm 1 1
– Nối các từ thích hợp để thành câu hoàn chỉnh Số câu 1 1
Câu số 3 3
Số điểm 2 1
Tổng điểm BKT đọc Số câu 2 1
Câu số 2;3 1
Số điểm 3 7

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Cùng học để phát triển năn

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2023 – 2024 sách Cùng học để phát triển năng lực 11 Đề thi môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 theo Thông tư 27 (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *