Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 5 đề thi giữa kì 2 lớp 1 môn Toán (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 5 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án kèm theo, giúp các em luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2022 – 2023.

Với 5 đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 1 CTST, còn giúp thầy cô tham khảo để xây đựng đề thi giữa học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Việt. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Từ 12 đến 18 có bao nhiêu số?

A. 8 số

B. 7 số

C. 6 số

D. 5 số

Tham khảo thêm:   Giới thiệu những điểm nổi bật của bản thân (3 mẫu) Soạn Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức Bài 2

Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số:

A. 98

B. 97

C. 99

D. 96

Câu 3: Số ở giữa hai số 62 và 64 là số:

A. 66

B. 65

C. 64

D. 63

Câu 4: Số 62 được đọc là:

A. Hai mươi sáu

B. Sáu mươi hai

C. Sáu và hai

D. Hai và sáu

Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm 23 + …. = 28 là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (1 điểm): Điền số thích hợp vào bảng (theo mẫu):

Số Chục Đơn vị
52 5 2
69
2 8
14
8 7
53

Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

12 + 7

28 – 6

31 + 24

47 – 23

Bài 3 (2 điểm):

a) Từ hai chữ số 3, 1 các em hãy lập tất các số có hai chữ số và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

12 …. 15

13 + 4 …. 18 – 1

23 + 13 …. 48 – 13

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
B A D B C

II. Phần tự luận

Bài 1:

Số Chục Đơn vị
52 5 2
69 6 9
28 2 8
14 1 4
87 8 7
53 5 3

Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

12 + 7 = 19

28 – 6 = 22

31 + 24 = 55

47 – 23 = 24

Bài 3:

a) Các số có hai chữ số được lập từ hai chữ số 1 và 3 là: 13, 31, 11, 33.

Sắp xếp: 11, 13, 31, 33.

b)

Tham khảo thêm:   Bài toán so sánh giá trị biểu thức ở Tiểu học Chuyên đề So sánh giá trị biểu thức

12 < 15

13 + 4 = 18 – 1

23 + 13 > 48 – 13

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề 2

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Kết quả của phép tính 47 – 13 là:

A. 35 B. 32 C. 44 D. 34

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 58, 61, 74, 92 là:

A. 61 B. 58 C. 92 D. 74

Câu 3: Số liền sau của số 89 là số:

A. 89 B. 90 C. 91 D. 92

Câu 4: Cách đọc “Ba mươi sáu” biểu thị số:

A. 34 B. 35 C. 36 D. 37

Câu 5: Số còn thiếu trong dãy số 20, 30, 40, ….là:

A. 54 B. 50 C. 41 D. 53

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

22 + 4 47 – 5 35 + 22 98 – 75

Bài 2 (2 điểm):

a) Sắp xếp các số 38, 16, 95, 9, 13 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

45 …. 40 22 + 1 …. 35 – 11 50 + 4 …. 58 – 4

Bài 3 (1 điểm): Đếm số hình tam giác có trong hình vẽ dưới đây:

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
D C B C B

II. Phần tự luận

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

22 + 4 = 26 47 – 5 = 42 35 + 22 = 57 98 – 75 = 23

Bài 2:

a) Sắp xếp: 9, 13, 16, 38, 95

Tham khảo thêm:   Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK lớp 7 bộ Chân trời sáng tạo (11 môn) Tập huấn sách giáo khoa lớp 7 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023

b)

45 > 40 22 + 1 < 35 – 11 50 + 4 = 58 – 4

Bài 3: Trong hình vẽ, có 3 hình tam giác.

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 5 đề thi giữa kì 2 lớp 1 môn Toán (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *