Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 6 (Có đáp án + Ma trận) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều gồm 4 đề thi, có đáp án, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.

Với 4 đề giữa kì 2 môn Toán 6 Cánh diều, còn giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đề Toán, có thể tham khảo thêm đề thi môn Khoa học tự nhiên, Văn 6. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 4 đề giữa kì 2 môn Toán lớp 6:

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều – Đề 1

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)

* Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1 (0,25đ): (NB-TD) Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

A. frac{4}{7}
B. frac{0,25}{-3}
C. frac{5}{0}
D. frac{6,23}{7,4}

Câu 2 (0,25đ): (NB-GQVĐ) Phân số nào sau đây bằng phân số frac{3}{4}?

A. frac{13}{20}
B. frac{25}{16}
C. frac{6}{8}
D. frac{10}{75}

Câu 3 (0,25đ): (NB-TD) Phân số đối của phân số frac{-16}{25}?

A. frac{16}{25}
B. frac{25}{16}
C. frac{6}{8}
D. frac{10}{75}

Câu 4 (0,25đ): (NB-TD) Hãy chọn cách so sánh đúng?

A. frac{-2}{4}<frac{-3}{4}
B. frac{-4}{5}<frac{-3}{5}
C. frac{1}{4}<frac{-3}{4}
D. frac{-1}{6}<frac{-5}{6}

Câu 5 (0,25đ): (NB-TD) Hỗn số 5frac{2}{3}được viết dưới dạng phân số?

A. frac{17}{3}
B. frac{3}{17}
C. frac{5}{3}
D. frac{4}{3}

Câu 6 (0,25đ): (NB-TD)Trong các số sau, số nào là số thập phân âm?

A. 75
B. -75
C. -7,5
D. 7,5

Câu 7 (0,25đ): (NB-TD) Phân số frac{-31}{10}được viết dưới dạng số thập phân?

A. 1,3
B. 3,3
C. -3,2
D. -3,1

Câu 8 (0,25đ): (NB-TD) Số đối của số thập phân -1,2?

A. 12
B. 1,2
C. -12
D. 0,12

Câu 9 (0,25đ): (NB-GQVĐ)Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục?

Tham khảo thêm:   108 bài Toán chọn lọc lớp 7 Tài liệu ôn Tập Đại số và Hình học lớp 7

A. 3,3
B. 3,1
C. 3,2
D. 3,5

Câu 10 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Giá trị của tổng frac{-7}{6}+frac{18}{6}?

A. frac{-4}{6}
B. frac{11}{6}
C. -1
D. frac{-85}{72}

Câu 11 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính frac{9}{5}:frac{-3}{5}?

A. 3
B. 4
C. – 3
D. -4

Câu 12 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính frac{3}{4}.frac{4}{3}?

A. 3
B. 4
C. 1
D. 2

Câu 13 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Tính frac{1}{4}của 20?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 14 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 7,5:2,5?

A. 2
B. 4
C. -3
D. 3

Câu 15 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 3,2 – 5,7?

A. -2,5
B. 2,5
C. 5,2
D. -5,2

Câu 16 (0,5đ): (NB-TD) Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu?

A. d ∈ A
B. A ∈ d 
C. A ∉ d  
D. A ⊂ d

Câu 17 (0,25đ): (NB-TD)Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B?

A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số đường thẳng

Câu 18 (0,25đ): (NB-GT) Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho?

Câu 18

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 19 (0,25đ): (TH-GT) Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC

A. Cắt nhau
B. Song song với nhau
C. Trùng nhau
D. Có hai điểm chung

Câu 19

Câu 20 (0,25đ): (TH-GQVĐ,CC) Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?

A. 5cm
B. 11cm
C. 4cm
D. 8cm

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 21 (0,75): (TH-GQVĐ)Thực hiện phép tính một cách hợp lí

a) A=frac{3}{5}.frac{5}{4}-frac{3}{5}.frac{1}{4}

b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9

Câu 22 (1đ): (VD-GQVĐ)Tìm x, biết

a) x – 5,01 = 7,02 – 2.1,5

b) x-frac{3}{10}=frac{7}{15}.frac{3}{5}

Câu 23 (1đ): (VD-MHH,GQVĐ)Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.

Câu 24 (1,25đ): (TH- GT-CC-GQVĐ)Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.

Câu 25 (1đ): (VD-GQVĐ) Tính giá trị của biểu thức: P=frac{1}{1.2}+frac{1}{2.3}+ frac{1}{3.4}+...+frac{1}{99.100}

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 điểm)

Mỗi ý đúng được 0,25 điểm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

A

C

A

B

A

C

D

B

B

B

Câu hỏi

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

C

C

B

D

A

C

A

D

A

A

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 21 (0,75): Thực hiện phép tính một cách hợp lí

a) A=frac{3}{5}.frac{5}{4}-frac{3}{5}.frac{1}{4} =frac{3}{5} .(frac{5}{4}-frac{1}{4}  )=frac{3}{5} .frac{4}{4}=frac{3}{5} .1=frac{3}{5} (0,5đ)

b) C = 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9 (0,25đ)

Câu 22 (1đ): Tìm x, biết:

Câu 23 (1đ):

Số phần trăm học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao:

frac{18}{45}.100%=40%  (1đ)

Câu 24 (1,25đ):

Vẽ đúng hình: 0,25đ.

Câu 24

AB = 8cm

AC = 4cm

CB = AB – AC = 8 – 4 = 4cm (1đ)

Câu 25 (1đ):

P=frac{1}{1.2}+frac{1}{2.3}+ frac{1}{3.4}+...+frac{1}{99.100}

=1-frac{1}{2} +frac{1}{2} -frac{1}{3} +frac{1}{3}- frac{1}{4} +...+frac{1}{99} -frac{1}{100}

=1-frac{1}{100}=frac{99}{100} (1đ)

Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6

Cấp độChủ đề Mức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3 Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL

1. Phân số

Nhận biết phân số, phân số bằng nhau, phân số đối, so sánh phân số, hỗn số

Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số

Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x

Vận dụng tính giá trị biểu thức

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

5(1,2,3,4,5)

1,25

12,5%

3(10,11,12)

0,75

7,5%

1/2(21a)

0,5

5%

1/2(22b)

0,5

5%

1(C25)

1

10%

9+1/2+1/2

4

40%

Thành tố NL

TD

GQVĐ

GQVĐ

GQVĐ

2. Số thập phân

Nhận biết số thập phân, số thập phân âm, số đối của một số thập phân

Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Vận dụng các phép tính về số thập phân để tìm x, tính tỉ số phần trăm của một số cho trước

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4(6,7,8,9)

1

10%

3(13,14,15)

0,75

15%

1/2(21b)

0,25

2,5%

1/2(22a)+1(23)

1,5

15%

8+1/2+1/2

3,5

35%

Thành tố NL

TD

GQVĐ

C22a:GQVĐ

C23: MHH-GQVĐ

3. Những hình hình học cơ bản (Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng)

Nhận biết quan hệ điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia

Chỉ ra được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Vẽ hình và Tính độ dài đoạn thẳng.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3(16,17,18)

0,75

7,5%

2(19,20)

0,5

5%

1(24)

1,25

12,5%

6

2,5

25%

Thành tố NL

C 16,17: TD

C18: MHH-GT

C19, 24: MHH-GT-CC-GQVĐ

C20: GQVĐ

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

12

3

30%

10

4

40%

2

2

20%

1

1

10%

25

10

100%

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều – Đề 2

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6

PHÒNG GD&ĐT……..

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Năm học 2022 – 2023

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài.

Câu 1: Quy đồng mẫu số của ba phân số frac{1}{8};frac{3}{2};frac{2}{9} với mẫu số chung nhỏ nhất là số nào sau đây?

Tham khảo thêm:   Mẫu Hợp đồng ủy thác nhập khẩu

A. 12

B. 18

C. 72

D. 144

Câu 2: Kết quả của phép tính: frac{{ - 5}}{8} - left( {frac{3}{8} - frac{7}{8}} right)

A. frac{{ - 1}}{8}

B. frac{{ - 15}}{8}

C. - frac{3}{8}

D. frac{{ - 11}}{8}

Câu 3: Giá trị của x tìm được trong biểu thức là bao nhiêu?

A. 39

B. -39

C. -9

D. 9

Câu 4: Gọi O là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng AB, điểm O nằm ở đâu? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.

A. Điểm O phải trùng với điểm A

B. Điểm O phải trùng với điểm B

C. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B

D. Điểm O trùng với điểm A hoặc trùng với điểm B hoặc nằm giữa hai điểm A và B.

Câu 5: Gieo một con xúc sắc 6 mặt cân đối thì số chấm xuất hiện là 1 số. Số đó là số chính phương lớn hơn 2. Vậy số chấm xuất hiện là

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Cho biểu đồ bình chọn loại quả yêu thích của khối 6 dưới đây:

Biểu đồ

Câu 6: Loại quả được yêu thích nhiều nhất là:

A. Quả chuối

B. Quả nho

C. Quả táo

D. Quả lê

Câu 7: Tổng số lượt yêu thích các loại quả là:

A. 25

B. 32

C. 64

D. 125

Câu 8: Nếu tung đồng xu 15 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt S, khi đó xác suất thực nghiệm của mặt N là:

A. frac{1}{3}

B. frac{1}{5}

C. frac{5}{6}

D. frac{2}{3}

B. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Thực hiện các phép tính:

a) frac{2}{3}.frac{3}{4} + frac{1}{2}.frac{5}{6}

b) frac{1}{3}.left( {frac{9}{4} - frac{6}{5}} right) + frac{1}{5}:frac{1}{{10}}

c) frac{1}{{143}} + frac{1}{{99}} + frac{1}{{63}} + frac{1}{{35}} + frac{1}{{15}}

d) frac{{ - 1}}{5}.frac{6}{7} + frac{9}{7}.frac{1}{{ - 5}} - frac{1}{5}.frac{1}{{ - 7}}

Câu 2: Tìm x biết:

a) frac{x}{2} = frac{2}{3} + frac{{ - 3}}{{12}}

b) 2x - frac{1}{5} = frac{{ - 1}}{3}:frac{5}{7}

c) x - frac{7}{{15}}:frac{3}{5} = frac{3}{{10}}

Câu 3: Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho ở bảng sau:

7

8

9

9

8

10

10

9

8

10

8

8

9

10

10

7

6

6

9

9

Tính xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm.

Câu 4: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 42mm, ON = 32mm

a) Trong ba điểm O, M, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

b) Tính độ dài đoạn thẳng MN

c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm P sao cho cho OP = 2cm. Tính độ dài PM.

Câu 5: Tìm x biết

frac{2}{{left( {x + 2} right)left( {x + 4} right)}} + frac{4}{{left( {x + 4} right)left( {x + 8} right)}} + frac{6}{{left( {x + 8} right)left( {x + 14} right)}} = frac{x}{{left( {x + 2} right)left( {x + 14} right)}}

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6

A. Đáp án phần trắc nghiệm (4 điểm) 

1. C

2. A

3. B

4. D

5. A

6. C

7. D

8. D

B. Đáp án phần tự luận (6 điểm)

Câu 1:

a) frac{2}{3}.frac{3}{4} + frac{1}{2}.frac{5}{6} = frac{{11}}{{12}}

b) frac{1}{3}.left( {frac{9}{4} - frac{6}{5}} right) + frac{1}{5}:frac{1}{{10}} = frac{{47}}{{20}}

c) frac{1}{{143}} + frac{1}{{99}} + frac{1}{{63}} + frac{1}{{35}} + frac{1}{{15}} = frac{5}{{39}}

d) frac{{ - 1}}{5}.frac{6}{7} + frac{9}{7}.frac{1}{{ - 5}} - frac{1}{5}.frac{1}{{ - 7}} = frac{{ - 2}}{5}

Câu 2:

a) frac{x}{2} = frac{2}{3} + frac{{ - 3}}{{12}}

begin{matrix}
  dfrac{x}{2} = dfrac{5}{{12}} hfill \
  x = dfrac{{2.5}}{{12}} = dfrac{5}{6} hfill \ 
end{matrix}

Vậy x = 5/6

b) 2x - frac{1}{5} = frac{{ - 1}}{3}:frac{5}{7}

begin{matrix}
  2x - dfrac{1}{5} = dfrac{{ - 7}}{{15}} hfill \
  2x = dfrac{{ - 7}}{{15}} + dfrac{1}{5} hfill \
  2x = dfrac{{ - 4}}{{15}} hfill \
  x = dfrac{{ - 2}}{{15}} hfill \ 
end{matrix}

Vậy x = -2/15

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 6 (Có đáp án + Ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *