Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 7 Cánh diều năm 2022 – 2023 là tài liệu cực kì hữu ích mà Wikihoc.com muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 7 tham khảo.

Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7 Cánh diều có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 Tin 7 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều, đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 7 Cánh diều.

Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 7

PHÒNG GD- ĐT …

TRƯỜNG THCS…

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2022-2023

MÔN TIN HỌC – KHỐI 7

Thời gian làm bài: 45 phút (16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây không đúng?

A. =10 – 5 + 30/10
B. =15 + 5*2 + 10/5
C. =16×2 + 3^2
D. =8/4 + 3^3 + 2*2

Câu 2. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?

1. Nhập biểu thức số học.

2. Nhấn Enter để nhận kết quả.

3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.

4. Gõ nhập dấu bằng =

A. 4 – 3 – 2 – 1.
B. 3 – 4 – 1 – 2.
C. 1 – 2 – 3 – 4.
D. 2 – 1 – 3 – 4.

Câu 3. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?

A. Tay cầm
B. Tay nắm
C. Tay phải
D. Tay trái.

Câu 4. Sắp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mẫu trong trường hợp sau:

Tham khảo thêm:   Công nghệ 9 Bài 1: Đặc điểm chung của cây ăn quả Giải Công nghệ 9 Trồng cây ăn quả Cánh diều trang 5, 6, 7, 8, 9, 10

Ở ô B2 nhập 10, C2 nhập 1.

1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện ở ô D2.

2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải của ô D2, con trỏ chuột hình thành dấu (+)

3. Nháy chuột chọn ô D2.

4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6.

A. 1 – 2 – 3 – 4.
B. 2 – 1 – 3 – 4.
C. 4 – 3 – 2 – 1.
D. 3 – 1 – 2 – 4.

Câu 5. Hàm AVERAGE dùng để:

A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 6. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?

A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

Câu 7. Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ xảy ra ở ô tính?

A. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
B. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
C. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
D. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.

Câu 8. Hàm COUNT dùng để:

A. Tính tổng
B. Đếm số lượng số.
C. Tính trung bình cộng
D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 9. Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào?

A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print.
B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save.
C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert.
D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout.

Câu 10. Khi thực hiện định dạng trang tính, sử dụng các công cụ trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Home?

A. Nhóm lệnh Font.
B. Nhóm lệnh Alignment.
C. Nhóm lệnh Number.
D. Cả A và B đều đúng.

Tham khảo thêm:   Hướng dẫn cài đặt và trải nghiệm DDTank phiên bản Android

Câu 11. Nút lệnh này dùng để làm gì?

A. Tô màu viền cho bảng tính
B. Tô chữ đậm
C. Tô màu chữ
D. Tô màu nền cho ô tính.

Câu 12. Đối với các dữ liệu dài để tự động ngắt xuống dòng thì sau khi chọn ô có dữ liệu cần nháy chuột vào lệnh nào?

Câu 13. Một bài trình chiếu thường gồm các có các trang nào?

A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang kết thúc.
D. Cả A, B và C.

Câu 14. Điền vào chỗ chấm (….)

“Trong lúc trình bày, trang chiếu có thể xuất hiện với các … khác nhau khi chuyển tiếp các phần nội dung, nhằm thu hút sự chú ý từ người xem”.

A. chuyển động
B. hiệu ứng
C. màu sắc
D. màu nền

Câu 15. Đâu là nhận định đúng?

A. Có thể chèn thêm bất kì trang chiếu vào bất cứ vị trí nào.
B. Khi chèn trang chiếu vào thì không tự động đánh lại số thứ tự trang chiếu.
C. Không thể chèn thêm trang chiếu vào bài trình chiếu.
D. Chỉ chèn thêm được trang chiếu khi chưa có nội dung.

Câu 16. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào?

A. Home
B. Insert
C. Design
D. Silde Show

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao “Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính nên xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi in”?

Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu một số thao tác với các slide trong bài trình chiếu?

Câu 3. (2 điểm) Để tạo một bài trình chiếu đẹp mắt, em cần lưu ý những điều gì?

Câu 4. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:

1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.

2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất.

3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.

4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số lớn nhất.

5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để đếm số lượng ô có dữ liệu.

Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin 7

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Tham khảo thêm:   Ở đâu có nhiều Pokemon nhất?

– Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

B

B

D

B

C

A

B

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

A

D

C

A

D

B

A

C

I. Tự luận (6 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

Vì:

– Sự tự động phân chia trang in của phần mềm bảng tính có thể không đúng ý muốn cần kiểm tra lại để điều chỉnh.

– Cần xem trước hình thức của bản in để có thể điều chỉnh sao cho kết quả in ra có hình thức đẹp hơn.

0,75

0,75

Câu 2

(1,5 điểm)

– Thêm slide mới, chèn slide vào vị trí mong muốn, di chuyển để thay đổi thứ tự các slide, xóa slide.

– Soạn nội dung slide, sửa nội dung slide, đưa hình ảnh, video, liên kết vào slide.

– Định dạng cho các đối tượng trên slide.

– Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide, tạo hiệu ứng chuyển slide.

– Trình chiếu slide.

0,25

0,5

0,25

0,25

0,25

Câu 3

(2 điểm)

– Cần chọn tông màu chữ và màu nền trên slide khác nhau, nếu chữ màu sáng thì nền màu tối và ngược lại.

– Trên một slide, không nên chọn nhiều màu cho văn bản.

– Không chọn mỗi dòng văn bản trên slide là một phông chữ khác nhau.

– Lựa chọn phông chữ và cỡ chữ phù hợp.

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 4

(1 điểm)

1) SUM
2) MIN

3) AVERAGE

4) MAX

5) COUNT

1,0

Ma trận đề thi giữa học kì 2 Tin học 7

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Chủ đề E. Ứng dụng tin học

Bài 7. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu

2

2

10%

(1,0 đ)

Bài 8. Sử dụng một số hàm có sẵn

2

2

1

20%

(2,0 đ)

Bài 9. Định dạng trang tính và in

2

1

1

22,5 %

(2,25 đ)

Bài 10. Thực hành tổng hợp

1

2,5%

(0,25 đ)

Bài 12. Tạo bài trình chiếu

2

1

1

22,5 %

(2,25 đ)

Bài 13. Thực hành định dạng trang chiếu

1

1

22,5 %

(2,25 đ)

Tổng

10

1

6

1

1

1

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều Đề thi giữa kì 2 Tin học 7 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *