TOP 4 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2022 – 2023.
Mỗi đề thi đều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Tin học, Tiếng Anh, Văn 6. Mời thầy cô và các em tải 4 đề giữa kì 2 môn Tin 6:
Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 1
- Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 2
- Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 3
Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 1
Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN….. TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS….. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II |
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây có thể khiến em bị hại.
A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet.
B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc.
C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử.
D. Cả A, B đều đúng
Câu 2: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.
A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet
D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.
Câu 3: Phần mềm nào sau đây là phần mềm Sơ đồ tư duy
A. Xmind
B. Imindmap 10
C. Word
D. Cả A, B đều đúng
Câu 4: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
A. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản
D. Hoặc A hoặc B hoặc C.
Câu 5: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
Câu 6: Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh:
Câu 7: Để thêm cột nằm bên trái của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Table Tools/ Layout/ Insert Right
B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table
C. Table Tools/ Layout/ Insert Left
D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Câu 8: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần tìm kiếm chữ “Thầy giáo” thì ta thực hiện chọn:
A. Dải Home chọn lệnh Editing/Clear…
B. Dải Home chọn lệnh Editing/Goto…
C. Dải Home chọn lệnh Editing/Replace…
D. Dải Home chọn lệnh Editing/Find…
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 9: (3 điểm)
Sơ đồ tư duy là gì? Theo em vẽ sơ đồ tư duy có những ưu điểm và hạn chế gì?
Câu 10: (2 điểm)
Hãy nêu các bước thực hiện định dạng văn bản?
Câu 11: (1 điểm)
Khi còn ngồi trên ghế nhà trường, em làm thế nào để sử dụng mạng xã hội và chia sẻ thông tin trên Internet có hiệu quả?
Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
B |
C |
D |
A |
B |
C |
A |
D |
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) |
||
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 9 |
– Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. * Ưu điểm: + Quan hệ tương hỗ được làm rõ + Các khái niệm then chốt được liên hệ ngay bằng thị giác + Ghi nhớ dễ dàng hơn + Dễ dàng thêm thông tin vào sơ đồ tư duy + Có thể tận dụng sự hỗ trợ của các phần mềm trên máy tính * Hạn chế: + Sơ đồ tư duy có thể gây khó khăn cho những người rất logic trong cách họ suy nghĩ. Khi động não thì sơ đồ tư duy khuyến khích bạn để dòng chảy ý tưởng tự do, thậm chí cần phải để trực giác làm việc. Đối với người logic trong suy nghĩ sẽ khó tin vào trực quan vì suy nghĩ của họ sẽ tự cho rằng việc đó không khả thi. + Sơ đồ tư duy cung cấp thông tin và cấu trúc tự giải thích có thể hiểu rõ nhất bởi người tạo ra nó. Chính vì vậy, sẽ khó khăn với những người không chứng kiến hiệu quả hoàn toàn với sơ đồ tư duy. |
1đ 1đ 1đ |
Câu 10 |
Định dạng trang văn bản thực hiện như sau: + B1: Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn các lệnh trong nhóm lệnh Page setup + B2: * Chọn hướng trang: – Nháy chuột vào nút mũi tên bên dưới lệnh Orientation: + Chọn Portrait : Hướng trang đứng + Chọn Landscape: Hướng trang nằm ngang * Đặt lề trang: + B1: Nháy chuột vào nút mũi tên bên dưới lệnh Margins → Custom Margins. + B2: • Top: Lề trên. • Bottom: Lề dưới. • Left: Lề trái. • Right: Lề phải + B3: Nháy chuột chọn OK * Lựa chọn khổ giấy: Nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh size → chọn khổ giấy A4 |
0,5đ 0,25đ 0,25đ 0.5đ 0,5đ |
Câu 11 |
– Có trách nhiệm trên môi trường trực tuyến (không đưa những thông tin sai lệch, không đúng sự thật mang tính phản động, dụ dỗ, lôi kéo) – Sử dụng công nghệ thông tin để làm bạn với sự giám sát của gia đình, thầy cô giáo. (Thời gian sử dụng Internet rõ ràng hợp lý, được sự cho phép của người lớn) – Khuyến khích, động viên bạn bè và người thân chia sẻ thông tin phòng chống Covid-19 lành mạnh và bảo vệ bản thân theo bộ y tế 5K trên mạng Internet. |
1đ |
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
Cấp độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Bài 9: An toàn thông tin trên Internet |
Biết được lợi ích khi sử dụng internet |
Hiểu được các tác hại của việc sử dụng internet |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.5đ 5% |
1 0.5đ 5% |
1 1đ 10% |
3 2.đ 20% |
||||||||
Bài 10: Sơ đồ tư duy |
Biết được khái niệm sơ đồ tư duy |
Hiểu được ưu điểm và hạn chế khi sử dụng sơ đồ tư duy |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.5đ 5% |
0.5 1đ 10% |
0.5 2đ 20% |
2 3.5đ 35% |
||||||||
Bài 11: Định dạng văn bản |
Biết các thao tác cơ bản khi định dạng văn bản |
Vận dụng nêu được các bước định dạng văn bản. |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1đ 10% |
1 2đ 20% |
3 3đ 30% |
|||||||||
Bài 12: Trình bày thông tin ở dạng bảng |
Biết cách tạo bảng |
Hiểu được các thao tác tạo bảng |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1đ 10% |
1 0.5đ 5% |
3 1.5đ 15% |
|||||||||
T.Số câu T.Số điểm Tỉ lệ % |
6.5 4đ 40% |
2.5 3đ 30% |
1 2đ 20% |
1 1đ 10% |
11 10đ 100% |
Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 2
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng cộng | ||||||||||||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | Số điểm: | 10 | |||||||||||||||||||
TN | TL | Tổng | TN | TL | Tổng | TN | TL | Tổng | TN | TL | Tổng | |||||||||||
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN |
– Biết soạn thảo một văn bản đơn giản. – Căn lề cho đoạn văn bản. |
– Đặt hướng trang. |
– Lưu được văn bản trong máy tính. – Vận dụng giãn cách dòng trong đoạn văn bản. |
|||||||||||||||||||
Số câu: | 2 | 1 | 2 | Số câu: | 5 | |||||||||||||||||
Số điểm: | 3 đ | 1 đ | 2 đ | Số điểm: | 6 đ | |||||||||||||||||
TRÌNH BÀY THÔNG TIN DẠNG BẢNG |
– Tạo được bảng. |
– Nhập dữ liệu và căn chỉnh dữ liệu. |
– Chèn được cột và hàng. |
|||||||||||||||||||
Số câu: | 1 | 1 | 1 | Số câu: |
3 |
|||||||||||||||||
Số điểm: | 1 đ | 2 đ | 1 đ | Số điểm: | 4 đ | |||||||||||||||||
Tổng cộng | ||||||||||||||||||||||
Số câu: | 2 | Số câu: | 2 | Số câu: | 2 | Số câu: | 1 | Số câu: | 8 | |||||||||||||
Số điểm: | 4đ | Số điểm: | 3 đ | Số điểm: | 2đ | Số điểm: | 1 đ | Số điểm: | 10 đ |
Bản đặc tả đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
Câu | Mức | Điểm | Chuẩn đánh giá |
Thực hành | |||
Biết | 2 đ | Biết soạn thảo một văn bản đơn giản | |
1 đ | Căn thẳng 2 lề cho văn bản. | ||
1 đ | Tạo được bảng. | ||
Hiểu | 1 đ | Đặt hướng trang | |
2 đ | Nhập dữ liệu và căn chỉnh dữ liệu. | ||
Vận dụng | 1 đ | Lưu được văn bản trong máy tính. | |
1 đ | Vận dụng giãn cách dòng trong đoạn văn bản. | ||
VD Cao | 1 đ | Chèn được cột và hàng |
Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
PHÒNG GDĐT……. (Đề gồm có 1 trang) |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 |
Câu 1: (2 đ) Khởi động Word và soạn thảo văn bản sau:
CẢM NGHĨ VỀ NHÓM BẠN THÂN LỚP 6A
Minh và Khoa là hai bạn đầu tiên tớ gặp và làm quen trong ngày đầu đến nhận lớp ở trường tiểu học.
Ngay ở cổng trường tớ nhìn thấy Khoa, ấn tượng đầu tiên về Khoa là cặp kính cận khá dày cậu ấy đeo. Cậu ấy cũng đang ngơ ngác đi tìm lớp giống tớ, nhìn là biết ngay học sinh mới. Tớ ra làm quen và hỏi cậu ấy học lớp nào, không ngờ cả hai đều học cùng lớp. Bọn tớ cùng nhau đi tìm lớp. Đến cửa lớp thì gặp ngay Minh. Minh đang vui vẻ hướng dẫn các bạn vào lớp. Trông cậu ấy rất nhanh nhẹn và thông minh. Tớ và Khoa nhìn thấy là mến cậu ấy ngay.
Cả ba bọn tớ cùng làm quen và chơi thân với nhau ngay từ ngày đầu đi học.
Câu 2: (4 đ) Định dạng văn bản theo các yêu cầu sau:
- Căn thẳng 2 lề cho văn bản.
- Đặt hướng trang nằm ngang.
- Giãn cách dòng, đoạn văn.
- Lưu bài trong thư mục của lớp, với tên của em.
Câu 3: (4 đ)
- Tạo bảng gồm 5 hàng, 4 cột.
- Nhập dữ liệu, chỉnh sửa như hình.
- Chèn thêm cột tổng cộng vào sau cột số bạn nữ thích.
STT | Tên trò chơi | Số bạn nam thích | Số bạn nữ thích |
1 | Kéo co | 19 | 16 |
2 | Ném bóng trúng đích | 12 | 15 |
3 | Lò cò tiếp sức | 16 | 18 |
4 | Trốn tìm | 8 | 10 |
Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | Soạn thảo được văn bản | 2.0 |
2 | Định dạng văn bản theo các yêu cầu: | |
– Căn thẳng 2 lề cho văn bản. | 1.0 | |
– Đặt hướng trang nằm ngang. | 1.0 | |
– Giãn cách dòng, đoạn văn. | 1.0 | |
– Lưu bài trong thư mục của lớp, với tên của em. | 1.0 | |
3 | – Tạo bảng gồm 5 hàng, 4 cột. | 1.0 |
– Nhập dữ liệu, chỉnh sửa như hình. | 2.0 | |
– Chèn thêm cột tổng cộng vào sau cột số bạn nữ thích. | 1.0 |
STT | Tên trò chơi | Số bạn nam thích | Số bạn nữ thích | Tổng cộng |
1 | Kéo co | 19 | 16 | 35 |
2 | Ném bóng trúng đích | 12 | 15 | 27 |
3 | Lò cò tiếp sức | 16 | 18 | 34 |
4 | Trốn tìm | 8 | 10 | 18 |
Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 3
Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Cấp độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1.Sơ đồ tư duy |
HS trình bày được khái niệm và tác dụng của sơ đồ tư duy Hs biết được các thành phần của sơ đồ tư duy |
HS hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy HS hiểu được chủ đề chính, chủ đề nhánh trong sơ đồ tư duy |
|||||||
Số câu |
3 (C1,2,5) |
1 (C13) |
2 (C3, 4) |
1 (C14) |
7 |
||||
Số điểm |
0,75 |
1,5 |
0,5 |
3 |
5,75 |
||||
Tỉ lệ (%) |
7,5 |
15 |
5 |
30 |
57,5 |
||||
2. Định dạng văn bản |
HS biết được các thao tác cơ bản khi định dạng văn bản |
HS hiểu được các lệnh định dạng một đoạn văn bản, một trang văn bản |
HS sử dụng được những lệnh để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản |
||||||
Số câu |
2(C6,7) |
2(C8,9) |
1(C15) |
5 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,5 |
2,5 |
|||||
Tỉ lệ (%) |
5 |
5 |
15 |
25 |
|||||
3. Trình bày thông tin ở dạng bảng |
HS biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng |
Hs hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng |
Hs sử dụng được các lệnh trong trình bày thông tin ở dạng bảng |
||||||
Số câu |
1 (C10) |
2 (C11,12) |
1 (C16) |
4 |
|||||
Số điểm |
0,25 |
0,5 |
1 |
1,75 |
|||||
Tỉ lệ (%) |
2,5 |
5 |
10 |
17,5 |
|||||
Tổng số câu |
7 |
7 |
1 |
1 |
16 |
||||
Tổng số điểm |
3 |
4,5 |
1,5 |
1 |
10 |
||||
Tỉ lệ (%) |
30 |
45 |
25 |
100 |
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 6
Trường:……………………. |
KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM 2022 – 2023 |
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn.
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. mở bài, thân bài, kết luận.
D. chương, bài, mục.
Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,…
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,…
Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.
Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Dòng.
B. Trang.
C. Đoạn.
D. Câu.
Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.
Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng.
B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.
D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,…
Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng.
c. 8 cột, 8 hàng.
D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 13: (1,5 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy?
Câu 14: (3 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính.
b) Tên các chủ đề nhánh.
c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?
Câu 15: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?
Câu 16: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Insert Left |
a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. |
2) Insert Right |
b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. |
3) Insert Above |
c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. |
4) Insert Below |
d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. |
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 6
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
B |
C |
D |
C |
D |
C |
D |
C |
A |
C |
B |
C |
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 13: |
– Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. – Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ não, giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân tích vấn đề. |
0,75 0,75 |
Câu 14: |
a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành viên; Giáo viên; Hoạt động, sự kiện. c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Những hình ảnh đáng nhớ. |
0,5 1,5 1 |
Câu 15: |
– Tiêu đề: Căn lề giữa. – Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. – Dòng cuối: Căn thẳng lề phải. |
0,5 0,5 0,5 |
Câu 16: |
1 – c 2 – d 3 – a 4 – b |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
….
>> Tải file để tham khảo các đề thi còn lại!
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tin học 6 (Có đáp án + Ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.