Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 10 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 2 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 10 Chân trời sáng tạo năm 2022 – 2023 là tài liệu cực kì hữu ích mà Wikihoc.com muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 10 tham khảo.

Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 10 Chân trời sáng tạo có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 Tin 10 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi giữa học kì 2 lớp 10 sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình.

Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 10

SỞ GD- ĐT …

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2022-2023

MÔN TIN HỌC – KHỐI 10

Bộ: Chân trời sáng tạo

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Quá trình xử lí thông tin/dữ liệu bằng máy tính gồm mấy bước?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 2.Quy đổi 3 MB ra KB?

A. 3 MB = 1024 KB
B. 3 MB = 3072 KB
C. 3 MB = 2048 KB
D. 3 MB = 3074 KB

Câu 3. Thiết bị nào là thiết bị thông minh?

A. 
B. 
C. 
D.

Câu 4. Điện thoại thông minh khác với điện thoại thường như thế nào?

A. Điện thoại thông minh có khả năng thực hiện một số tính toán phức tạp.
B. Điện thoại thông minh có khả năng cài đặt một số phần mềm ứng dụng nên có thể truy cập Internet và hiển thị dữ liệu đa phương tiện.
C. Điện thoại thông minh với hệ điều hành có các tính năng thông minh hơn so với điện thoại thường.
D. Điện thoại thông minh cài đặt được hệ điều hành thông minh.

Câu 5. Phạm vi sử dụng mạng Internet là gì?

A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong một cơ quan.
C. Trong phạm vi một tòa nhà.
D. Toàn cầu.

Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu.
B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ.
C. Các máy tính trong mạng LAN cần được đặt trong một phòng.
D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối qua cùng một bộ thu phát wifi.

Tham khảo thêm:   Luật Kiểm toán nhà nước sửa đổi 2019 Luật số 55/2019/QH14

Câu 7. Phát biểu nào đúng?

A. Bất cứ dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều là dịch vụ đám mây.
B. Báo điện tử đăng tin tức hàng ngày là dịch vụ đám mây.
C. Nhắn tin ngắn trên điện thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây.
D. Web-mail (thư điện tử trên giao diện web) là dịch vụ đám mây.

Câu 8. Lợi ích của việc sử dụng dịch vụ đám mây là gì?

A. Người dùng không bị lệ thuộc vào phương tiện cá nhân, thời gian và địa điểm làm việc miễn là có kết nối Internet.
B. Ổn định và an toàn.
C. Chi phí rẻ hơn so với tự mua sắm phần cứng và phần mềm.
D. Cả A, B và C.

Câu 9. Cuộc tấn công Trojan-Backdoor được thực hiện như thế nào?

A. Phần mềm gián điệp có mục đích ăn trộm thông tin để chuyển ra ngoài.
B. Là một loại spyware ngầm ghi hoạt động của bàn phím và chuột để tìm hiểu người sử dụng máy tính làm gì.
C. Tạo một tài khoản bí mật, giống như cửa sau, để có thể truy cập ngầm vào máy tính.
D. Chiếm quyền cao nhất của máy, có thể thực hiện được mọi hoạt động kể cả xóa các dấu vết.

Câu 10. Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân không đúng khi truy cập mạng?

A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc.
B. Chỉ truy cập các trang web tin cậy, hãy cảnh giác với các thông tin giả, lừa đảo.
C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.

Câu 11. Địa chỉ nào cung cấp các học liệu?

A. https://hanhtrangso.nxbgd.vn
B. https://bigschool.vn
C. https://igiaoduc.vn
D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 12. Cho một số hành vi sau:

(1) Công bố thông tin cá nhân của người khác khi chưa được phép.

(2) Đưa tin không chính xác lên mạng xã hội.

(3) Chia sẻ bài viết của trang web nhà nước.

(4) Bình luận thiếu văn hóa trên bài đăng của bạn bè.

(5) Phát tán thư điện tử, tin nhắn rác cho mọi người.

Số hành vi vi phạm về đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng là:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 13. Bản quyền của phần mềm không thuộc về đối tượng nào?

A. Người lập trình.
B. Người đầu tư.
C. Người mua quyền sử dụng.
D. Người mua quyền tài sản.

Câu 14. Quyền tác giả là gì?

A. Là quyền của nhà nước đối với tác phẩm do công dân họ sáng tạo ra.
B. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với bất kì tác phẩm nào.
C. Là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
D. Là hình thức xác lập quyền theo cơ chế bảo hộ tự động.

Tham khảo thêm:   Đề thi thử Đại học năm 2013 - môn Sinh học (Đề 18) Đề thi môn Sinh số 18

Câu 15. Hành vi nào nghiêm cấm trên không gian mạng?

A. Tuyên truyền, quảng cáo, mua bán hàng hoá, dịch vụ thuộc danh mục cấm theo quy định của pháp luật;
B. Các hành vi chiếm đoạt tài sản; tổ chức đánh bạc, đánh bạc qua mạng Internet; trộm cắp cước viễn thông quốc tế trên nền Internet; vi phạm bản quyền và sở hữu trí tuệ trên không gian mạng;
C. Giả mạo trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, cá nhân; làm giả, lưu hành, trộm cắp, mua bán, thu thập, trao đổi trái phép thông tin thẻ tín dụng, tài khoản ngân hàng của người khác; phát hành, cung cấp, sử dụng các phương tiện thanh toán trái phép;
D. Tất cả các hành vi trên đều bị nghiêm cấm.

Câu 16. Chọn phương án ghép đúng.

Một bản thiết kế đồ hoạ vectơ

A. bị giới hạn bởi dung lượng tệp.
B. có thể thêm các thành phần mới một cách dễ dàng.
C. được sử dụng bởi các thợ chụp ảnh.
D. chỉ mở được bằng Photoshop.

Câu 17. Để thay đổi một ngôi sao thành một khối lập phương, em sẽ tìm công cụ ở thanh công cụ nào?

A. Bảng màu.
B. Thanh điều khiển thuộc tính.
C. Hộp công cụ.
D. Hộp thoại lệnh.

Câu 18. Chức năng nào trong bảng chọn Path dùng để chuyển hình a thành hình b?

A. Union (Phép hợp).
B. Difference (Phép hiệu).
C. Intersection (Phép giao).
D. Exclusion (Phép hiệu đối xứng).

Câu 19. Để tuỳ chỉnh màu tô và màu vẽ trong Inkscape, ta sử dụng hộp thoại?

A. Stroke Style.
B. Fill and Stroke.
C. Opacity.
D. Fill Style.

Câu 20. Điểm neo góc được thể hiện bằng hình gì?

A. Hình tam giác.
B. Hình vuông, hình tròn.
C. Hình thoi.
D. Hình bình hành.

Câu 21. Muốn đặt văn bản theo đường đã có, ta dùng lệnh gì?

A. File/ Put on Path.
B. Text/ Put the Path.
C. Text/ Put in Path.
D. Text/ Put on Path.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về python?

A. Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao.
B. Python có mã nguồn mở thu hút được nhiều nhà khoa học cùng phát triển.
C. Python có các lệnh phức tạp nên không phổ biến trong giáo dục.
D. Python có các câu lệnh khá gần ngôn ngữ tự nhiên.

Câu 23. Output của lệnh sau là:
print(1+ 2 + 3+ 4)

A. 10
B. 15
C. 1 + 2 + 3 + 4
D. 3 + 2 + 4

Câu 24. Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên biến cho Python?

A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_”
B. Có thể sử dụng keyword làm tên biến
C. Tên biến có thể bắt đầu bằng một chữ số
D. Tên biến có thể có các kí hiệu @, #, %, &,…

Câu 25. Lệnh sau sẽ in ra kết quả gì?

Tham khảo thêm:   Truyện cười hiện đại

A. Tin học 3 + lớp 10 2
B. Tin học 3 lớp 10 2
C. Tin học Tin học Tin học lớp 10 lớp 10
D. Tin họcTin họcTin họclớp 10lớp 10

Câu 26. Kết quả của dòng lệnh sau

>>> x, y, z = 10, “10”, 9.5
>>> type(z)

A. int.
B. float.
C. bool.
D. str.

Câu 27. Trong Python, để nhập vào số nguyên n từ bàn phím, ta dùng lệnh nào?

A. n = int(input(ˈchuỗi thông báo: ˈ))
B. n = (input(ˈchuỗi thông báoˈ))
C. n = float(input(ˈchuỗi thông báoˈ))
D. n = input(ˈchuỗi thông báo: ˈ)

Câu 28. Trong cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ, < câu lệnh 1 > được thực hiện khi nào?

A. Điều kiện sai
B. Điều kiện đúng
C. Điều kiện bằng 0
D. Điều kiện khác 0

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Hình thức học trực tuyến rất phổ biến. Nhà cung cấp dịch vụ học trực tuyến phải chuẩn bị sẵn các học liệu có bản quyền. Khi mua một khoá học, người mua sẽ được sử dụng các học liệu của bài học và được cấp tài khoản để truy cập bài giảng. Một người mua một khoá học cho cả một nhóm bạn có bị coi là vi phạm bản quyền hay không?

Câu 2 (1 điểm): Hoàn thiện chương trình dưới đây, chương trình nhập từ bàn phím 3 số thực a, b, c đưa ra thông điệp “Cả ba số đều dương” nếu cả ba số đều dương.

Chương trình

Kết quả chạy với a bằng 8

a = …. (input(“a=”))

b = …. (input(“b=”))

c = …. (input(“c=”))

if ….:

print(“Cả ba số đều dương”)
A = 8

B = 4

C = 5

Cả ba số đều dương

Câu 3 (1 điểm): Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số tự nhiên n và tính tổng:

S = 1 × 2 + 2 × 3 + 3 × 4 + … + (n − 1) × n.

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 10

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm

1. A 2. B 3. B 4. A 5. D 6. B 7. D 8. D
9. C 10. D 11. D 12. D 13. C 14. C 15. D 16. B
17. C 18. A 19. B 20. C 21. D 22. C 23. A 24. A
25. D 26. B 27. A 28. B

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Câu 1: (1 điểm)

Cũng giống như nhiều người có thể sử dụng một phần mềm cài trên một máy tính dùng chung, thì nhiều người cũng có thể sử dụng một tài khoản chung duy nhất để học trực tuyến mà không vi phạm bản quyền.

Câu 2: (1 điểm)

a = float (input(“a=”))

b = float (input(“b=”))

c = float (input(“c=”))

if (a > 0) and (b > 0) and (c > 0) :

print(“Cả ba số đều dương”)

Câu 3: (1 điểm)

Chương trình có thể viết như sau:

S = 0

n = int(input(“Nhập số tự nhiên n: “))

for i in range(2, n + 1):

S = S + (i – 1)*i

print(“Với n = “, n, “tổng cần tìm là: “, S)

………..

Tải file tài liệu để xem thêm đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 10

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 10 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo 2 Đề thi giữa kì 2 Tin học 10 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *