Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 7 English Discovery 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 English Discovery 7 (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh 7 English Discovery năm 2023 – 2024 gồm 4 đề thi có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 English Discovery quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

TOP 4 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 English Discovery được biên soạn rất đa dạng với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 7 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Vậy sau đây là trọn bộ 4 đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 English Discovery năm 2023 – 2024 mời các bạn cùng theo dõi.

Đề kiểm tra giữa kì 2 English Discovery 7

I. Choose the word whose underlined part is pronounced different from the others.

1. A. prepare B. physical C. heritage D. geography

2. A. trip B. finger C. physics D. assignment

3. A. clothes B. assistant C. surprise D. spend

4. A. pocket B. bakery C. shopper D. centre

5. A. save B. newsagent C. wallet D. invitation

II. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.

6. Alan really wants to ____ an A. That’s why he studies chemistry everyday.

A. have
B. give
C. get
D. do

7. She really enjoys studying ____ because she loves competing in sports games and staying healthy.

A. biology
B. physics
C. mathematic
D. physical education

8. You should take a ____. You look so tired and exhausted.

A. test
B. break
C. lesson
D. roll

9. An: “I’m having a serious stomach ache!” – Binh: “Wait! I will buy some medicines from the ____ for you.”

A. bookshop
B. pharmacy
C. bakery
D. shopping center

10. Her parents tell her to ____ money. But she doesn’t stop buying expensive things and ____ more.

A. spends/save
B. save/spending
C. save/spend
D. spend/saving

11. We ____ paint a lot of pictures when we were younger.

A. used to
B. should
C. are going to
D. mustn’t

12. I think you ____ bring an umbrella. It’s raining heavily outside.

A. must
B. should
C. mustn’t
D. shouldn’t

13. Anna: “John, you ____ sleep early.” – John: “Why mom?”

Anna: “Don’t you remember? You ____ be at the airport at 6 o’clock in the morning tomorrow.”

A. shouldn’t/should
B. shouldn’t/must
C. should/mustn’t
D. should/must

14. I ____ this pair of trainers when I was younger. But now I’m taller so I ____ it anymore.

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Có em chờ

A. used to wear/used to wear
B. wear/wear
C. used to wear /did not wer
D. used to wear/do not wear

15. ___ the prices were high, many people still bought those pairs of shoes.

A. Despite
B. Although
C. Because
D. In spite of

16. Lan: “________ the movie was interesting, many people went to see it.”

Dung: “That’s true! I can’t believe there were still so many fans there ____ the crowdedness.”

A. Although/despite
B. Because/despite
C. Despite/although
D. Because/although

III. Give the correct forms of the words in brackets.

17. I can’t believe those amazing pairs of shoes have very __________ prices. (reason)

18. Do you want to read anything? I’m coming to the __________. (news)

19. Despite the ___________, many tourists still visit the shopping center to enjoy the view. (crowd)

20. The city has beautiful heritages and interesting ________ characteristics. (geography)

21. John practices hard every day because he will _________ in a sports game next month. (competition)

IV. Choose the correct option to complete the sentences.

22. Anna is going to have/is having a class about Information Technology at 3PM tomorrow.

23. She is going to win/is winning the singing competition next Thursday.

24. I just arranged the time for our trip. We are going to visit/are visiting Italy.

25. I can’t believe she was so rude to you! I am going to talk/am talking to her.

V. Read the passage and fill in the blanks : Dong Xuan market

Dong Xuan market is in the center of Hoan Kiem district, Hanoi. It is one of the oldest and largest (26)______ in the area. If anyone wants to explore the city, Dong Xuan market will be a great choice. It was built in the 19th century by the French. This market has three storeys and covers about 9,600 square meters. Inside the market, there are many (27)______ shops selling different clothes, footwear, drinks and even seafood. On the first floor, there is a wet market. You can buy meat from any (28)____ in the place. You may find beautiful flowers in the florist’s and some vegetables in the local greengrocer’s. If you are looking for clothes and presents for your friends and family, you may want to go to the second floor. (29)____their low price, all the clothes, shoes and souvenirs in the market are of good quality. However, if you are a parent with young kids, you will love the third floor. There are a variety of colorful toys and games for children. You can also enjoy delicious street food in the (30)__________ in Dong Xuan alley. You will have a wonderful time here.

26. A. markets B. houses C. bookshops D. money

27. A. heavy B. local C. light D. dangerous

28. A. pharmacy B. bakery C. newsagent’s D. butcher’s

29. A. Although B. However C. Despite D. In spite

30. A. food court B. wallet C. greengrocer’s D. pocket

VI. Read the article and choose A, B, C or D to complete the sentences.

What we do at school

Linda: At school, we have many activities. We study different subjects, such as maths, history and literature. We mustn’t use mobiles in class, but we can use them in our free time. During our information technology lesson, we build a website for our class, it is so fun! The teachers are all helpful and cheerful. At the moment, we are preparing for the exam next Friday. We have to do many assignments at home and at school. My favorite subject is history. I’m really into reading about past events. Although it is tiring, doing homework can be very interesting.

Tham khảo thêm:   Soạn bài Cây sồi mùa đông Chân trời sáng tạo Ngữ văn lớp 8 trang 33 sách Chân trời sáng tạo tập 2

Minh: I think I like physical education the most. I like playing basketball with my friends. I used to play football, but it is not as exciting as playing basketball. My best friend doesn’t like playing sports. He loves science, so he joins the school’s science club. Last month, they competed in a robot game. During our chemistry and physics lessons, we do experiments. I don’t like science subjects, I think I prefer painting pictures in art lessons because they are very relaxing. We wear uniforms on Monday every week. My uniform is beautiful, but I want to wear my casual clothes more. They make me feel comfortable. I’m a fan of T-shirts and blue jeans. My best friend loves them, too. We are going to the shopping center this afternoon to buy more clothes.

31. At school, Linda can use her mobiles _____.

A. in her class
B. in the free time
C. in the cafeteria
D. in the website lesson

32. Linda will __________ next Friday.

A. prepare for an exam
B. do homework assignment
C. have an exam
D. read a history book

33. Minh’s favourite sport is __________.

A. football
B. basketball
C. baseball
D. robot game

34. Minh doesn’t like __________.

A. doing science experiments
B. painting pictures
C. eating breakfast at school
D. studying chemistry and physics

35. Wearing __________ makes Minh feel comfortable.

A. shorts
B. shirts
C. uniform
D. casual clothes

VII. Complete the second sentence in a way that it is similar in meaning with the first one. Use the provided words in brackets.

36. I always feel exhausted and sleepy when I’m in mathematics class. (DURING)=> _________________________

37. You can go to the photography club. But you need to finish all of your homework first. (BEFORE)

=> ______________________________________

38. John wants to finish the book before next month. (BY)

39. => ______________________________________

39. The tourists can see a lot of lanterns. At the same time, they can take photos of them. (WHILE)

=> _____________________

40. Anna will not stop studying. She only stops when she successfully solves that equation. (UNTIL)

41. => ________________

Đáp án đề thi giữa kì 2 English Discovery 7

1. C Kiến thức: Phát âm “e” và “i”

Giải thích: A. prepare /prɪˈpeə(r)/: chuẩn bị B. physical /ˈfɪzɪkl/: thuộc về thể chất

C. heritage /ˈherɪtɪdʒ/: di sản D. geography /dʒiˈɒɡrəfi/: địa lí

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.

2. D Kiến thức: Phát âm “i”

Giải thích: A. trip /trɪp/: chuyến đi B. finger /ˈfɪŋɡə(r)/: ngón tay

C. physics /ˈfɪzɪks/: vật lý D. assignment /əˈsaɪnmənt/: bài tập

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại phát âm /ɪ/.

Tham khảo thêm:   Phiếu biểu quyết xếp loại chất lượng Đảng viên năm 2020 Mẫu phiếu đánh giá xếp loại chất lượng đảng viên

3. A Kiến thức: Phát âm “s”

A. clothes /kləʊðz/: quần áo B. assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý

C. surprise /səˈpraɪz/: bất ngờ D. spend /spend/: dành ra

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /z/, các phương án còn lại phát âm /s/.

4. A Kiến thức: Phát âm “e”

A. pocket /ˈpɒkɪt/: túi B. bakery /ˈbeɪkəri/: tiệm bánh

C. shopper /ˈʃɒpə(r)/: người mua sắm D. centre /ˈsentə(r)/: trung tâm

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /ə/.

5. C Kiến thức: Phát âm “a”

A. save /seɪv/: cứu B. newsagent /ˈnjuːzeɪdʒənt/: người bán báo

C. wallet /ˈwɒlɪt/: cái ví D. invitation /ˌɪnvɪˈteɪʃn/: lời mờ

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.

6. C Kiến thức: Từ vựng

A. have: có B. give: cho C. get: đạt được D. do: làm

Alan really wants to get an A. That’s why he studies chemistry everyday.

(Alan thực sự muốn đạt điểm A. Đó là lý do tại sao anh ấy học hóa hàng ngày.)

7. D Kiến thức: Từ vựng

A. biology: môn sinh học B. physics: môn vật lý C. mathematics: môn toán D. physical education: môn thể dục

She really enjoys studying physical education because she loves competing in sports games and staying healthy.

(Cô ấy thực sự thích học thể dục vì cô ấy thích thi đấu các trò chơi thể thao và giữ gìn sức khỏe.)

8. B Kiến thức: Từ vựng

A. test: bài kiểm tra B. break: nghỉ giải lao C. lesson: bài học D. roll: cuộn

You should take a break. You look so tired and exhausted.(Bạn nên nghỉ ngơi. Trông bạn thật mệt mỏi và kiệt sức.)

9. B Kiến thức: Từ vựng A. bookshop: nhà sách B. pharmacy: nhà thuốc

C. bakery: tiệm bánh D. shopping center: trung tâm mua sắm

An: “I’m having a serious stomach ache!” – Binh: “Wait! I will buy some medicines from the pharmacy for you.”

(An: “Tôi đang bị đau bụng dữ dội!” – Bình: “Đợi chút! Tôi sẽ mua một số loại thuốc từ nhà thuốc cho bạn.)

10. B Kiến thức: Từ vựng + Ngữ pháp

tell s.o to do sth (kêu ai đó làm việc gì đó) stop + V-ing (ngừng hẳn làm một việc gì đó)

Sau “to” + V bare => chọn “save money” (tiết kiệm tiền)

Sau “and” chia động từ giống vế trước, vế trước chia “buying” => vế sau chia “spending”.

Her parents tell her to save money. But she doesn’t stop buying expensive things and spending more.

(Bố mẹ bảo cô ấy tiết kiệm tiền. Nhưng cô ấy không ngừng mua những thứ đắt tiền và chi tiêu nhiều hơn.)

11. A Kiến thức: used to

………..

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 English Discovery 7

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 7 English Discovery 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 English Discovery 7 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *