Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử 10 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 Sử 10 (Có đáp án, ma trận) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 4 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Sử 10 Cánh diều năm 2022 – 2023 bao gồm đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Đề thi giữa kì 2 Lịch sử 10 Cánh diều được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Sử lớp 10 giữa học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 2 Toán 10 Cánh diều, đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 10 Cánh diều.

Đề thi giữa kì 2 Sử 10 – Đề 1

Đề thi giữa kì 2 Sử 10

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Văn minh Đại Việt còn có tên gọi khác là

A. văn minh Việt cổ.
B. văn minh sông Mã.
C. văn minh sông Hồng.
D. văn minh Thăng Long.

Câu 2. Cho đến nay, quốc hiệu tồn tại lâu dài nhất của Việt Nam là

A. Vạn An.
B. Đại Nam.
C. Vạn Xuân.
D. Đại Việt.

Câu 3. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc từ nền văn minh Ấn Độ các thành tựu về

A. tôn giáo (Phật giáo), nghệ thuật, kiến trúc…
B. chữ La-tinh, thể chế chính trị, luật pháp,…
C. tư tưởng Nho giáo, giáo dục, khoa cử,…
D. tôn giáo (Công giáo), chữ viết, luật pháp,…

Câu 4. Nền văn minh Đại Việt không được hình thành từ cơ sở nào dưới đây?

A. Sao chép nguyên bản thành tựu văn minh Trung Hoa.
B. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài.
C. Kế thừa nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc.
D. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.

Câu 5. Đầu thế kỉ X là giai đoạn văn minh Đại Việt

A. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
B. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
C. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
D. bước đầu được định hình.

Câu 6. Thời kì phát triển của nền văn minh Đại Việt chấm dứt khi

A. nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (2/9/1945).
B. nhà Minh xâm lược và thiết lập ách cai trị, đô hộ ở Đại Ngu.
C. thực dân Pháp xâm lược và thiết lập chế độ cai trị ở Việt Nam.
D. vua Bảo Đại thoái vị (1945), chế độ quân chủ ở Việt Nam sụp đổ.

Câu 7. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là minh chứng cho sự phát triển rực rỡ của văn minh Đại Việt trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục?

A. Lai Viễn Kiều (Quảng Nam).
B. Dinh Độc Lập (TP. Hồ Chí Minh).
C. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội).
D. Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam).

Câu 8. Bộ luật thành văn đầu tiên của Đại Việt (Hình thư) được ban hành dưới thời

A. Lý.
B. Trần.
C. Lê sơ.
D. Lê Trung hưng.

Câu 9. Dưới thời Lê sơ, hệ tư tưởng nào giữ địa vị độc tôn ở Đại Việt?

A. Phật giáo.
B. Nho giáo.
C. Thuyết luân hồi.
D. Thuyết nhân quả.

Câu 10. Bộ quốc sử đầu tiên của Việt Nam có nhan đề là gì?

A. Đại Việt sử kí.
B. Đại Việt thông sử.
C. Đại Nam thực lục.
D. Việt Nam sử lược.

Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng sự phát triển của văn học Đại Việt thời phong kiến?

A. Văn học chữ Hán phát triển mạnh, đạt nhiều thành tựu rực rỡ.
B. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn học Ấn Độ (về: thể loại, ngữ liệu,…).
C. Văn học dân gian phản ánh tâm tư, tình cảm của các tầng lớp nhân dân.
D. Văn học chữ Nôm xuất hiện vào thế kỉ XIII và phát triển mạnh từ thế kỉ XV.

Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng biện pháp thúc đẩy sự phát triển sản xuất nông nghiệp của nhà nước phong kiến Đại Việt?

A. Vận động nhân dân tham gia đắp đê, phòng lụt trên quy mô lớn.
B. Lập các chức quan quản lí, giám sát, khuyến khích sản xuất nông nghiệp.
C. Khuyến khích nhân dân khai hoang, lấn biển mở rộng diện tích canh tác.
D. Cho phép nhân dân tùy ý bỏ ruộng hoang nếu không có nhu cầu canh tác.

Câu 13. Sự tiếp thu có sáng tạo văn minh Trung Hoa của người Việt được thể hiện thông qua thành tựu nào dưới đây?

A. Chữ Nôm.
B. Chữ Quốc ngữ.
C. Tín ngưỡng thờ Mẫu.
D. Chùa Cầu (Quảng Nam).

Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình giáo dục – khoa cử của Đại Việt thời phong kiến?

A. Nhà nước tăng cường khuyến khích nhân dân học tập.
B. Trọng dụng nhân tài, coi “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia”.
C. Nhà nước chính quy hóa việc thi cử để tuyển chọn nhân tài.
D. Nội dung thi cử thiên về các môn khoa học tự nhiên, kĩ thuật.

Tham khảo thêm:   Mẫu đơn đề nghị giải quyết chế độ bệnh binh

Câu 15. Dân tộc nào chiếm đa số ở Việt Nam?

A. Dân tộc Dao.
B. Dân tộc Nùng.
C. Dân tộc Kinh.
D. Dân tộc Ê-đê.

Câu 16. Các dân tộc ở Việt Nam được xếp vào mấy nhóm ngôn ngữ tộc người?

A. 5 nhóm ngôn ngữ.
B. 6 nhómngôn ngữ.
C. 7 nhóm ngôn ngữ.
D. 8 nhóm ngôn ngữ.

Câu 17. Khăn Piêu là một sản phẩm thổ cẩm nổi tiếng của dân tộc nào?

A. Dân tộc Lô Lô.
B. Dân tộc Thái.
C. Dân tộc Hà Nhì.
D. Dân tộc H’mông.

Câu 18. Đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu cư trú trong các

A. nhà sàn dựng từ gỗ.
B. nhà trệt lợp mái lá.
C. nhà nửa lầu nửa trệt.
D. nhà mái bằng xây từ gạch.

Câu 19. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

A. Ngày càng phong phú, đa dạng.
B. Có nét độc đáo riêng của từng tộc người.
C. Đơn điệu, nhàm chán, không có bản sắc riêng.
D. Mang tính thống nhất trong sự đa dạng.

Câu 20. Đồng bào dân tộc thiểu số ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam thường canh tác theo hình thức ruộng bậc thang, vì họ

A. cư trú ở các đồng bằng ven sông.
B. sinh sống ở vùng địa hình cao, dốc.
C. không biết làm nông nghiệp trồng lúa nước.
D. chủ yếu trồng các loại cây: ngô, khoai, sắn,…

Câu 21. Trong thời kì kháng chiến chống Mĩ, cứu nước, Mặt trận dân tộc nào đã được thành lập ở Việt Nam?

A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Mặt trận thống nhất nhân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.

Câu 22. Nguyên tắc nhất quán của Đảng và Nhà nước Việt Nam về chính sách dân tộc là gì?

A. “Các dân tộc giữ gìn bản văn hóa sắc riêng”.
B. “Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa”.
C. “Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển”.
D. “Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài, là vấn đề cấp bách”.

Câu 23. Trong lịch sử Việt Nam, khối đại đoàn kết dân tộc được hình thành trước hết từ cơ sở nào?

A. Quá trình đấu tranh xã hội, chống ngoại xâm.
B. Quá trình giao lưu văn hoá với bên ngoài.
C. Tình yêu gia đình, quê hương, đất nước.
D. Quá trình chinh phục thiên nhiên.

Câu 24. Trong lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc của nhân dân Việt Nam, nhân tố nào giữ vai trò quyết định mọi thắng lợi?

A. Vũ khí tốt, thành lũy kiên cố.
B. Phương tiện chiến đấu hiện đại.
C. Sự ủng hộ, giúp đỡ của bên ngoài.
D. Lòng yêu nước, đoàn kết toàn dân.

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm): Hãy nhận xét về ưu điểm, hạn chế và phân tích ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt.

Câu 2 (2,0 điểm):

a. Nêu suy nghĩ của anh/ chị về việc đặt tên “Diên Hồng” cho phòng họp chính trong tòa nhà Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

b. Theo anh/ chị, thế hệ trẻ Việt Nam cần làm gì để góp phần xây dựn khối đoàn kết dân tộc?

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Sử 10

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1-D

2-D

3-A

4-A

5-D

6-C

7-C

8-A

9-B

10-A

11-B

12-D

13-A

14-D

15-C

16-D

17-B

18-A

19-C

20-B

21-C

22-C

23-C

24-D

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm):

– Ưu điểm:

+ Là nền văn minh nông nghiệp lúa nước, hình thành dựa trên sự kế thừa nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc, tiếp biến các yếu tố của văn minh nước ngoài

+ Phát triển rực rỡ, toàn diện trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.

+ Yếu tố xuyên suốt quá trình phát triển của văn minh Đại Việt là truyền thống yêu nước, nhân ái, nhân văn và tính cộng đồng sâu sắc

– Han chế:

+ Do chính sách “trọng nông ức thương” của một số triều đại phong kiến nên kinh tế hàng hoá còn nhiều hạn chế.

+ Lĩnh vực khoa học, kĩ thuật chưa thực sự phát triển.

+ Kinh tế nông nghiệp, thiết chế làng xã và mô hình quân chủ chuyên chế cũng góp phần tạo ra tính thụ động, tư tưởng quân bình, thiếu năng động, sáng tạo của cá nhân và xã hội.

+ Những hạn chế về tri thức khoa học khiến đời sống tinh thần của cư dân vẫn còn nhiều yếu tố duy tâm.

– Ý nghĩa của văn minh Đại Việt

+ Thể hiện sức sáng tạo và truyền thống lao động bền bỉ của các thế hệ người Việt.

+ Là tiền đề và điều kiện quan trọng để tạo nên sức mạnh của dân tộc trong công cuộc đấu tranh bảo vệ độc lập, chủ quyền quốc gia, đồng thời, góp phần bảo tồn, giữ gìn và phát huy được những thành tựu và giá trị của văn minh Việt cổ.

+ Văn minh Đại Việt có giá trị lớn đối với quốc gia, dân tộc Việt Nam và một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Đại Việt đã được UNESCO ghi danh.

Câu 2 (2,0 điểm):

(*) Lưu ý:

– Học sinh trình bày quan điểm cá nhân.

Tham khảo thêm:   Quyết định 314/QĐ-TTg Kế hoạch Nâng cao năng lực nghiên cứu về dân số và phát triển

– Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm bài

(*) Tham khảo:

– Yêu cầu a. Trong lịch sử, Hội nghị Diên Hồng là hội nghị đoàn kết toàn dân tộc. Việc đặt tên “Diên Hồng” cho phòng họp chính trong tòa nhà Quốc hội là một hình thức khắc sâu ý nghĩa của đại đoàn kết dân tộc trong mọi hoàn cảnh,… (vì: Quốc hội là cơ quan quyền lực cao nhất của cả nước, đại diện cho ý chí và nguyện vọng của toàn dân).

– Yêu cầu b. Để góp phần xây dựng khối đoàn kết dân tộc, thế hệ trẻ Việt Nam cần:

+ Ủng hộ, tham gia các hoạt động xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc;

+ Không có lời nói và những hành vi mang tính kì thị, phân biệt vùng miền, dân tộc; gây chia rẽ đoàn kết dân tộc;

+ Tìm hiểu về phong tục, tập quán của các dân tộc; Tôn trọng sự khác biệt và đa dạng văn hóa giữa các dân tộc…

Ma trận đề thi giữa kì 2 Sử 10

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Chủ đề 6. Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước năm 1858)

Bài 14. Cơ sở hình thành và quá trình phát triển của văn minh Đại Việt.

3

(0,75)

4

(1,0)

Bài 15. Một số thành tựu của văn minh Đại Việt.

3

(0,75)

4

(1,0)

1

(2,0)

2

Chủ đề 7. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Bài 16. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam

4

(1,0)

2

(0,5)

Bài 17. Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam

2

(0,5)

2

(0,5)

1

(2,0)

Tổng số câu hỏi

12

(3,0)

0

12

(3,0)

0

0

1

(2,0)

0

1

(2,0)

Tỉ lệ

30%

30%

20%

20%

Đề kiểm tra giữa kì 2 Sử 10 – Đề 2

Đề thi giữa kì 2 Sử 10

PHÒNG GD&ĐT……

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 NĂM 2022 – 2023

Bài thi môn: Lịch sử lớp 10

Thời gian làm bài: …. phút (không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Cư dân Đông Nam Á thuộc tiểu chủng nào dưới đây?

A. Môn-gô-lô-ít phương Nam.
B. Môn-gô-lô-ít phương Đông.
C. Môn-gô-lô-ít phương Tây.
D. Môn-gô-lô-ít phương Bắc.

Câu 2. Tổ chức xã hội cơ bản của cư dân Đông Nam Á là

A. Lãnh địa.
B. Điền trang.
C. Làng/ bản.
D. Phường hội.

Câu 3. Học thuyết tư tưởng nào của Trung Quốc đã được truyền bá vào Đông Nam Á?

A. Bà La Môn giáo.
B. Hồi giáo.
C. Phật giáo.
D. Nho giáo.

Câu 4. Loại hình nhà ở phổ biến của cư dân Chăm-pa là gì?

A. Nhà sàn làm từ gỗ, tre, nứa.
B. Nhà mái lợp tranh, vách đất.
C. Nhà trệt xây từ gạch nung.
D. Nhà lầu xây từ đá ong.

Câu 5. Cư dân In-đô-nê-xi-a là chủ nhân của thành tựu văn hóa nào dưới đây?

A. Sử thi Riêm Kê.
B. Sử thi Đăm-săn.
C. Đền Bô-rô-bu-đua.
D. Đền Ăng-co Vát.

Câu 6. Người Khơ-me, người Thái, người Môn,… đã sáng tạo ra chữ viết riêng của mình trên cơ sở của loại chữ viết nào?

A. Chữ Hán của Trung Quốc.
B. Chữ Phạn của Ấn Độ.
C. Chữ La-tinh của La Mã.
D. Chữ tượng hình của Ai Cập.

Câu 7. Tác phẩm văn học dân gian nổi tiếng của cư dân Việt Nam là

A. Sử thi Ra-ma Khiên.
B. Sử thi Đẻ đất đẻ nước.
C. Truyện sử Me-lay-u.
D. Thần thoại Pun-hơ Nhan-hơ.

Câu 8. Kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt tại địa phương nào?

A. Phú Xuân (Huế).
B. Hoa Lư (Ninh Bình).
C. Phong Khê (Hà Nội).
D. Phong Châu (Phú Thọ).

Câu 9. Vương quốc Phù Nam phát triển mạnh mẽ, trở thành đế chế hùng mạnh nhất khu vực Đông Nam Á trong khoảng thời gian nào?

A. Thế kỉ I – thế kỉ III.
B. Thế kỉ III – thế kỉ V.
C. Thế kỉ V – thế kỉ VII.
D. Thế kỉ VII – thế kỉ X.

Câu 10. Cư dân Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc có phong tục, tập quán nào dưới đây?

A. Ăn bánh trôi, bánh chay vào tết Hàn thực.
B. Làm bánh chưng, bánh giày vào dịp lễ tết.
C. Lì xì cho trẻ em vào dịp tết Nguyên đán.
D. Xây dựng các đền tháp để thờ thần Siva.

Câu 11. Hoạt động kinh tế chính của cư dân Chăm-pa là

A. Khai thác lâm sản.
B. Sản xuất thủ công nghiệp.
C. Nghề nông trồng lúa nước.
D. Đánh bắt cá trên sông, biển.

Câu 12. Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng trang phục của cư dân Phù Nam?

A. Mặc áo chui đầu hoặc ở trần.
B. Nhà vua đi dép làm bằng mo cau.
C. Dùng vải quấn làm váy.
D. Đi dép bằng gỗ cây bao hương.

Câu 13. Vị trí nằm giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương là một trong những cơ sở tác động đến sự hình thành nền văn minh Đông Nam Á thời kì cổ – trung đại vì đây là điều kiện thuận lợi để

A. Xây dựng một nhà nước thống nhất.
B. Phát triển kinh tế thủ công nghiệp.
C. Giao lưu với các nền văn minh lớn.
D. Phát triển nghề nông trồng lúa nước.

Câu 14. Văn minh Ấn Độ được truyền bá đến Đông Nam Á thông qua con đường nào?

A. Buôn bán và truyền giáo.
B. Chiến tranh xâm lược.
C. Chính sách cai trị, đô hộ.
D. Buôn bán và chiến tranh xâm lược.

Câu 15. Nghệ thuật kiến trúc của cư dân Đông Nam Á thời cổ – trung đại có điểm gì nổi bật?

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 8: Đoạn văn phân tích một chi tiết có tính chất trào phúng trong Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu 5 đoạn văn mẫu lớp 8

A. Tạo dựng hàng loạt các công trình đồ sộ, như:m kim tự tháp, thánh đường,…
B. Chịu ảnh hưởng lớn từ văn hóa Ấn Độ nhưng vẫn có nét độc đáo riêng.
C. Mang tính bản địa, không chịu sự ảnh hưởng của văn minh bên ngoài.
D. Sao chép nguyên bản phong cách kiến trúc và tạo hình của Ấn Độ.

Câu 16. Nhận xét nào dưới đây đúng về văn học của cư dân Đông Nam Á thời cổ – trung đại?

A. Văn học chữ viết kém phát triển, đơn điều về thể loại.
B. Văn học dân gian ra đời muộn, đơn thiệu về thể loại.
C. Kho tàng văn học dân gian phong phú, nhiều thể loại.
D. Văn học chữ viết ra đời sớm (ngay từ đầu Công nguyên).

Câu 17. Văn minh Đông Nam Á thời cổ – trung đại được hình thành trên cơ sở nào dưới đây?

A. Ảnh hưởng mạnh mẽ của các nền văn minh Tây Á, Bắc Phi.
B. Sự phát triển của nền kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước.
C. Những đóng góp của cư dân bản địa – tộc người Aryan.
D. Dân cư quần tụ nhau lại trong các tổ chức phường hội.

Câu 18. Để tránh bị thủy quái làm hại, người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc đã

A. Xăm mình.
B. Nhuộm răng đen.
C. Không đánh bắt cá.
D. Không di chuyển bằng đường sông.

Câu 19. Sự đa dạng về cư dân, tộc người đã tác động như thế nào đến sự hình thành văn minh Đông Nam Á?

A. Tạo nên sự khác biệt tuyệt đối trong văn hóa bản địa của các quốc gia.
B. Tạo nên nền văn minh bản địa với những sắc thái địa phương phong phú.
C. Đưa đến sự ra đời một nhà nước thống nhất, hùng mạnh trên toàn khu vực.
D. Gây nên sự chia rẽ, thiếu đoàn kết, thái độ kì thị giữa các cộng đồng dân cư.

Câu 20. Điểm tương đồng giữa nhà nước Văn Lang và Âu Lạc là gì?

A. Ra đời vào khoảng thế kỉ VII TCN.
B. Đóng đô tại vùng đất Phong Châu.
C. Bộ máy nhà nước đơn giản, sơ khai.
D. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.

Câu 21. Thành tựu nào dưới đây là minh chứng cho việc: cư dân Chăm-pa tiếp thu có sáng tạo các yếu tố văn minh bên ngoài?

A. Tục xăm mình.
B. Chữ chăm cổ.
C. Tục thờ cúng tổ tiên.
D. Tục nhuộm răng đen.

Câu 22. Văn minh Chăm-pa có đặc điểm gì?

A. Khép kín, không có sự giao lưu với bên ngoài.
B. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn minh Ấn Độ.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn minh Tây Á và Bắc Phi.
D. Hình thành trên nền tảng thủ công nghiệp và thương mại.

Câu 23. Điểm tương đồng cơ sở điều kiện tự nhiên giữa hai nền văn minh Việt cổ và văn minh Phù Nam là gì?

A. Địa hình bị chia cắt mạnh, không giáp biển.
B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa ít, đất đai cằn cỗi.
C. Khí hậu hàn đới với đặc trưng lạnh giá, ít mưa.
D. Có các sông lớn, đồng bằng châu thổ màu mỡ.

Câu 24. Việc phát hiện những đồng tiền vàng La Mã tại di chỉ khảo cổ thuộc văn hóa Óc Eo đã cho thấy điều gì về Vương quốc Phù Nam?

A. Kinh tế khép kín, không có quan hệ giao thương với bên ngoài.
B. Hoạt động giao thương đường biển của Phù Nam rất phát đạt.
C. Nghề luyện kim và chế tác kim hoàn ở Phù Nam rất phát triển.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn minh Hy Lạp – La Mã cổ đại.

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm): Thể hiện trên trục thời gian các giai đoạn phát triển của văn minh Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ XIX.

Câu 2 (2,0 điểm): Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về cơ sở hình thành của văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam

Văn minh Chăm-pa

Văn minh Phù Nam

Tương đồng

Khác biệt

Đáp án đề thi giữa kì sử 10

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1-A

2-C

3-D

4-C

5-C

6-B

7-B

8-D

9-B

10-B

11-C

12-B

13-B

14-A

15-B

16-C

17-B

18-A

19-D

20-C

21-B

22-A

23-D

24-B

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm):

* Lưu ý:

– Học sinh trình bày theo sự hiểu biết và kĩ năng của bản thân

– Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm

* Mẫu trục thời gian tham khảo

Câu 2 (2,0 điểm):

Văn minh Chăm-pa

Văn minh Phù Nam

Tương đồng

– Cơ sở tự nhiên :

+ Có các dòng sông lớn, đồng bằng phù sa màu mỡ

+ Tiếp giáp với biển

– Cơ sở xã hội: cư dân bản địa là người Môn cổ; bên cạnh đó còn có một bộ phận dân cư di cư từ nơi khác tới.

– Cơ sở văn hóa: chịu ảnh hưởng sâu sắc bởi văn hóa Ấn Độ.

Khác biệt

– Địa bàn hình thành: vùng duyên hải và một phần cao nguyên miền Trung Việt Nam ngày nay.

– Đặc điểm địa hình: đan xen cao nguyên với đồng bằng nhỏ hẹp.

– Địa bàn hình thành: ở lưu vực sông Cửu Long (thuộc khu vực Nam Bộ của Việt Nam hiện nay).

– Đặc điểm địa hình: thấp và tương đối bằng phẳng

…………

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Sử 10

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử 10 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 Sử 10 (Có đáp án, ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *