Đề thi giữa kì 2 Địa 12 năm 2022 – 2023 bao gồm 6 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 12 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Địa lí lớp 12 giữa học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra giữa học kì 2 đạt kết quả tốt. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 12, đề thi giữa kì 2 Toán 12, đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử 12.
Bộ đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 12 năm 2022 – 2023
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 12 – Đề 1
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lý 12 – Đề 2
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 12 – Đề 3
Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 12 – Đề 1
Đề thi giữa kì 2 Địa lí 12
Câu 1: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
Câu 2: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình SX lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014?
A. Năng suất lúa cả năm tăng – giảm thất thường.
B. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.
D. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh.
Câu 3: Nguyên nhân chính dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là
A. kết quả của kế hoạch hoá gia đình.
B. kinh tế ngày càng phát triển.
C. mức sống ngày càng được cải thiện.
D. công tác y tế có nhiều tiến bộ.
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển.
D. Có nguồn lao động dồi dào.
Câu 5: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
B. tăng nhanh thu nhập cho người dân.
C. tạo ra thị trường có sức cạnh tranh lớn.
D. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, dân tộc nào ở nước ta có số dân đông thứ 2 sau dân tộc Kinh?
A. Khơ – me.
B. Thái.
C. Mường.
D. Tày.
Câu 7: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta?
A. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam.
B. Bão và gió mùa Đông Bắc.
C. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều.
D. Động đất và sương mù ngoài biển.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng là
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phòng, TP. Hồ Chi Minh.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số ( 2007) dưới 500 nghìn dân?
A. Hạ Long.
B. Cần Thơ.
C. Biên Hòa.
D. Đà Nẵng.
Câu 10: Đô thị nào sau đây là đô thị trực thuộc tỉnh ở nước ta?
A. Vinh.
B. Cần Thơ
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phòng.
Câu 11: Dân cư phân bố không đều gây ra khó khăn chủ yếu cho ?
A. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
B. ổn định an ninh trật tự xã hội.
C. phát triển các ngành dịch vụ.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 12: Ý nào không đúng với phân bố dân cư ở nước ta?
A. Số dân thành thị nhiều hơn số dân nông thôn.
B. Dân số thành thị có xu hướng tăng.
C. Tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng.
D. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng nào có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 14: Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định.
B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và khu vực I, tỉ trọng khu vực II khá cao nhưng chưa ổn định.
C. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III.
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và khu vực III.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết những thành phố nào có qui mô dân số trên 1000 000 người?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất toàn ngành nông nghiệp, ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm?
A. trồng trọt.
B. dịch vụ nông nghiệp.
C. lương thực.
D. chăn nuôi.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta chuyển dịch theo hướng nào từ năm 2000 – 2007?
A. giảm tỉ trọng CN khai thác và CN chế biến, tăng tỉ trọng CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.
B. giảm tỉ trọng CN khai thác và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước; tăng tỉ trọng CN chế biến.
C. tăng tỉ trọng CN khai thác, giảm tỉ trọng CN chế biến và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.
D. giảm tỉ trọng CN khai thác, tăng tỉ trọng CN chế biến và CN sản xuất phân phối điện, khí, nước.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất là
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang.
D. An Giang.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng chè nhiều nhất nước ta?
A. Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây cà phê được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
Câu 21: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
B. giảm tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ và công nghiệp.
C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng.
D. giảm tỉ trọng lao động trong khụ vực dịch vụ .
Câu 22: Nguyên nhân nào giúp diện tích gieo trồng lúa của nước ta tăng trong thời gian qua?
A. Thực hiện tốt công tác thuỷ lợi.
B. Thâm canh tăng vụ.
C. Áp dụng khoa học – kĩ thuật.
D. Khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây có quy mô dân số dưới 1 000 000 người?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội.
C. Biên Hòa.
D. Hải Phòng.
Câu 24: Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của các ngành công nghiệp khai thác trong hệ thống các ngành công nghiệp.
C. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất cùa các ngành công nghiệp chế biến trong hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 25: Nơi có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước là
A. Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. dọc theo duyên hải miền Trung.
C. đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Nam Bộ.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất cả nước là
A. Nghệ An.
B. Yên Bái.
C. Lạng Sơn.
D. Thanh Hóa.
Câu 27: Trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt, loại cây trồng nào sau đây có tỉ trọng tăng?
A. Cây thực phẩm, cây rau đậu
B. Cây công nghiệp, cây rau đậu.
C. Cây ăn quả.
D. Cây lương thực.
Câu 28: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. tốc độ nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới.
B. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp.
C. tốc độ khá nhanh và trình độ đô thị hóa cao.
D. tốc độ nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa còn thấp.
Câu 29: Khu vực có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là
A. nông – lâm – ngư nghiệp.
B. xây dựng
C. dịch vụ.
D. công nghiệp.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết Tây Nguyên không có nhà mày thủy điện nào?
A. Đrây Hlinh.
B. Xê Xan.
C. Yaly.
D. Thác Mơ.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về thuỷ sản khai thác?
A. An Giang.
B. Phú Yên.
C. Bình Định.
D. Kiên Giang.
Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Chất lượng nguồn lao động chưa được nâng cao.
B. Cán bộ quản lí và công nhân lành nghề nhiều.
C. Nguồn lao động trẻ, cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
D. Lao động có trình độ cao tập trung ở miền núi.
Câu 33: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản thường được phân bố ở những nơi có
A. mạng lưới giao thông vận tải phát triển.
B. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp lớn.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây thuộc loại 2
A. Huế, Nha Trang.
B. Long Xuyên, Đà Lạt.
C. Thái Nguyên, Nam Định.
D. Vũng Tàu, Pleiku.
Câu 35: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng nông nghiệp mạnh nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 36: Dân số nước ta đông và tăng nhanh có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế – xã hội ?
A. Thuận lợi cho phát triển kinh tế.
B. Dễ phát triển giáo dục.
C. Nâng cao đời sống nhân dân.
D. Nguồn lao động dồi dào.
Câu 37: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng chiếm hơn 50% (lớn nhất) giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN: 2000 – 2005
(Đơn vị : %)
Năm |
2000 |
2002 |
2003 |
2004 |
2005 |
Nông – lâm – ngư nghiệp |
65,1 |
61,9 |
60,3 |
58,8 |
57,3 |
Công nghiệp – xây dựng |
13,1 |
15,4 |
16,5 |
17,3 |
18,2 |
Dịch vụ |
21,8 |
22,7 |
23,2 |
23,9 |
24,5 |
Câu 40: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2015?
A. Từ 25 – 49 tuổi có tỉ trọng tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
B. Từ 50 tuổi trở lên có tỉ trọng tăng, từ 25 – 49 tuổi giảm.
C. Từ 25 – 49 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 15 – 24 tuổi giảm.
D. Từ 15 – 24 tuổi có tỉ trọng giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa 12
1 |
C |
6 |
D |
11 |
A |
16 |
A |
21 |
A |
26 |
A |
31 |
D |
36 |
D |
2 |
D |
7 |
B |
12 |
A |
17 |
B |
22 |
D |
27 |
B |
32 |
C |
37 |
A |
3 |
A |
8 |
C |
13 |
B |
18 |
D |
23 |
C |
28 |
B |
33 |
C |
38 |
B |
4 |
D |
9 |
A |
14 |
A |
19 |
B |
24 |
C |
29 |
A |
34 |
C |
39 |
C |
5 |
D |
10 |
A |
15 |
C |
20 |
B |
25 |
A |
30 |
D |
35 |
C |
40 |
A |
Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lý 12 – Đề 2
Đề thi giữa kì 2 Địa lí 12
SỞ GD&ĐT …… TRƯỜNG THPT ……….. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có….… trang) |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2. NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN ĐỊA LÍ– KHỐI 12 Thời gian làm bài: ….phút, không kể thời gian giao đề |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Đặc điểm không đúng của quá trình đô thị hóa nước ta là
A. không liên tục.
B. diễn ra chậm
C. phân bố đô thị đồng đều giữa các vùng.
D. trình độ thấp.
Câu 2: Vai trò sinh thái của lâm nghiệp là
A. cung cấp gỗ và các loại lâm sản quý.
B. hạn chế xói mòn đất.
C. cung cấp các loại dược liệu cho con người.
D. phát triển du lịch nghỉ dưỡng.
Câu 3: Cây chè nước ta được phân bố nhiều nhất ở
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
Câu 4: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về dân số nước ta?
A. Dân số nước ta tăng liên tục.
B. Lao động nước ta chủ yếu làm việc trong khu vực dịch vụ.
C. Dân số tập trung chủ yếu ở nông thôn.
D. Đô thị Hải Phòng có quy mô dân số trên 1 triệu người.
Câu 5: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cây công nghiệp nước ta năm giai đoạn 2000 – 2007?
A. Giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng nhanh
B. Cây chè được trồng nhiều ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.
D. Cây dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thủy sản nước ta?
A. Giá trị sản xuất thủy sản tăng nhanh
B. Năm 2007, tỉ trọng khai thác thủy sản lớn hơn so với nuôi trồng.
C. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động khai thác phát triển hơn nuôi trồng.
D. Kiên Giang là tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng khai thác thủy sản.
Câu 7: Đặc điểm đúng về dân số nước ta
A. quy mô lớn.
B. phân bố đều.
C. tuổi thọ trung bình thấp.
D. tăng rất nhanh.
Câu 8: Năng suất lao động nước ta còn thấp chủ yếu là do người lao động
A. sử dụng thời gian không triệt để.
B. thiếu tác phong công nghiệp.
C. hoạt động chủ yếu trong ngành nông nghiệp.
D. trình độ tay nghề thấp.
Câu 9: Điều kiện thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn
C. có nhiều đầm phá, rừng ngập mặn.
D. có nhiều ao hồ, sông suối.
Câu 10: Công cuộc đổi mới nước ta bắt đầu tiến hành từ năm
A. 1980.
B. 1976.
C. 1996.
D. 1986.
Câu 11: Phát biểu không đúng về thành tựu công cuộc đổi mới nước ta?
A. Nâng cao vị trí của nước ta trên trường quốc tế.
B. Mức sống người dân rất cao, xử lí tốt các vấn đề môi trường.
C. Kiểm soát tốt lạm phát.
D. Duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây đúng về ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế lãnh thổ nước ta?
A. Phân bố giá trị sản xuất giữa các vùng hợp lí hơn.
B. Giảm vai trò của kinh tế Nhà nước.
C. Tăng vai trò của ngành nông nghiệp.
D. Tăng vai trò của kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 13: Phát biểu đúng về sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Kinh tế Nhà nước giữ vai trò then chốt trong nền kinh tế.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
Câu 14: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây chính xác về ngành chăn nuôi nước ta năm giai đoạn 2000 – 2007?
A. Lai Châu có sản lượng thịt hơi xuất chuồng là trên 50kg/người.
B. Thanh Hóa, Nghệ An có đàn trâu, bò đứng đầu cả nước.
C. Giá trị sản xuất chăn nuôi đang giảm mạnh.
D. Gia cầm luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất.
Câu 15: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thường phân bố ở những nơi
A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào.
B. có nguồn lao động đông, trình độ tay nghề cao.
C. giao thông thuận lợi và công nghiệp hỗ trợ phát triển.
D. thị trường rộng, mức sống người dân cao.
Câu 16: Trong những năm gần đây, giá trị sản xuất thủy sản nước ta tăng nhanh chủ yếu là do
A. tàu thuyền khai thác được hiện đại hóa.
B. nhu cầu thị trường lớn.
C. thời tiết ổn định.
D. nước ta có diện tích biển lớn.
Câu 17: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản nước ta giai đoạn 2000-2007 tăng bao nhiêu lần?
A. Khoảng 3,07 lần.
B. Khoảng 1,78 lần.
C. Khoảng 3,45 lần.
D. Khoảng 2,07 lần.
Câu 18: Phương hướng quan trọng nhất để giải quyết vấn đề việc làm nước ta là
A. xuất khẩu lao động và hướng nghiệp.
B. đào tạo nghề và du học.
C. thực hiện chính sách giảm sinh và khôi phục các làng nghề..
D. xác định quy mô dân số hợp lí và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 19: Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990-2015?
A. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Năng suất lúa tăng trưởng nhanh hơn diện tích.
C. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng trưởng như nhau.
D. Diện tích lúa tăng trưởng chậm hơn sản lượng.
Câu 20: Ngành công nghiệp dệt may nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vốn đầu tư không quá lớn.
B. Thu hồi vốn nhanh
C. Sử dụng ít nhân công, chủ yếu lao động nam.
D. Thường phân bố ở các vùng đồng bằng.
Câu 21: Để nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm công nghiệp nước ta, giải pháp quan trọng cần thực hiện là
A. phát triển đồng đều các ngành công nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm
C. xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 22: Sản lượng lúa nước ta trong những năm gần đây tăng lên chủ yếu là do
A. áp dụng các biện pháp thâm canh.
B. thời tiết ổn định.
C. nhu cầu thị trường rất lớn.
D. diện tích gieo trồng được mở rộng.
Câu 23: Nếu phân theo cấp quản lí thì Thành phố Hải Dương là đô thị
A. thuộc Trung ương quản lí.
B. loại 2.
C. thuộc tỉnh quản lí.
D. loại 1.
Câu 24: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết Trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành công nghiệp nào?
A. Đóng tàu.
B. Cơ khí
C. Điện tử.
D. Luyện kim đen.
Câu 25: Các khu công nghiệp nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư tập trung đông đúc.
B. Ranh giới rõ ràng và có thể thay đổi
C. Phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
D. Phân bố những nơi có điều kiện thuận lợi.
Câu 26: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là
A. Bà Rịa, Trà Nóc
B. Uông Bí, Phả Lại .
C. Cà Mau, Phú Mĩ.
D. Na Dương, Ninh Bình.
……..
Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa lí 12
1 | C | 6 | B | 11 | B | 16 | B | 21 | D | 26 | C |
2 | B | 7 | A | 12 | A | 17 | D | 22 | A | 27 | A |
3 | C | 8 | D | 13 | B | 18 | D | 23 | C | 28 | A |
4 | B | 9 | D | 14 | B | 19 | C | 24 | D | ||
5 | C | 10 | D | 15 | A | 20 | C | 25 | A |
Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 12 – Đề 3
Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 12
SỞ GD&ĐT …… TRƯỜNG THPT ……….. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có….… trang) |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2. NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN ĐỊA LÍ– KHỐI 12 Thời gian làm bài: ….phút, không kể thời gian giao đề |
Câu 1: Trong số các ngành công nghiệp sau, ngành nào không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta.
A. Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm.
B. Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen- luyện kim màu.
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí điện tử.
D. Công nghiệp dệt may, hóa chất- phân bón- cao su.
Câu 2: Phong trào người Việt dùng hàng Việt không có ý nghĩa:
A. Giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.
B. Thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập.
C. Thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển.
D. Hạn chế hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
Câu 3: Sau đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta mở rộng theo hướng:
A. Tiếp cận với thị trường Châu Mỹ và châu Phi.
B. Chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
C. Tăng mạnh vào thị trường Đông Nam Á.
D. Đa dạng hóa, đa phương hóa.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm:
A. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
B. Sử dụng nhiều loại tài nguyên có quy mô lớn.
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên- kinh tế – xã hội.
Câu 5: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:
A. Có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.
B. Đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn.
C. Có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. Nhiều sông, ao hồ, bãi triều, đầm phá.
Câu 6: Vùng dẫn đầu cả nước về tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 7: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là:
A. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
B. Bãi đá cổ SaPa và thành nhà Hồ.
C. Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
D. Vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng.
Câu 8: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất hiện nay là:
A. Sơn La.
B. Hòa Bình.
C. Yaly.
D. Thác Bà.
Câu 9: Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là:
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
B. Bắc Mĩ và châu Á.
C. Khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.
D. Châu Âu và châu Phi.
Câu 10: Các thị trường xuất khẩu chủ yếu của nước ta là:
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
B. Bắc Mĩ và châu Á.
C. Khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.
D. Châu Âu và châu Phi.
Câu 11: Con đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội của dải đất phía Tây đất nước là:
A. Đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc Lộ 1.
C. Quốc lộ 9.
D. Quốc lộ 2.
Câu 12: Trong những năm gần đây, cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước, đặc biệt là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Giảm tỉ trọng của khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm.
C. Tăng tỉ trọng của khu vực nhà nước và ngoài nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Tăng tỉ trọng của khu vực nhà nước, giảm tỷ trọng của khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 13: Việt Nam chưa phải là nước xuất khẩu chủ yếu hàng hoá về:
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Nông, lâm, thuỷ sản.
D. Công nghiệp chế tạo.
Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên?
A. Mở rộng và đa dạng hoá thị trường.
B. Tăng cường sản xuất hàng hoá.
C. Nâng cao năng suất lao động.
D. Tổ chức sản xuất hợp lí.
Câu 15: Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực – thực phẩm của nước ta là:
A. Lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
B. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
C. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
Câu 16: Sản lượng điện của nước ta trong những năm gần đây tăng rất nhanh chủ yếu do:
A. Nguồn điện nhập khẩu tăng nhanh.
B. Xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí.
C. Đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động.
D. Nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng.
Câu 17: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng do:
A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
C. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức WTO.
D. Tiếp cận với thị trường Châu Phi và Châu Mĩ.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ:
A. Vĩnh Phúc
B. Quảng Ninh
C. Bắc Ninh
D. Phú Thọ
Câu 19: Ngành du lịch ở nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ:
A. Nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.
B. Chính sách đổi mới của nhà nước.
C. Phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách.
D. Quy hoạch các vùng du lịch.
Câu 20: Theo cách phân loại hiện hành, các ngành công nghiệp nước ta có:
A. 2 nhóm với 19 ngành.
B. 4 nhóm với 23 ngành.
C. 3 nhóm với 29 ngành.
D. 5 nhóm với 32 ngành.
Câu 21: Tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta trong những năm qua tăng và cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là do:
A. Các thành phần khác chưa phát huy được tiềm năng sản xuất công nghiệp.
B. Đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo.
C. Kết quả của việc nước ta gia nhập WTO.
D. Kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế – xã hội.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
C. Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
Câu 23: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam vì:
A. Nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.
B. Xa nguồn nguyên liệu.
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Xây dựng ban đầu đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
Câu 24: Năng suất lương thực tăng mạnh chủ yếu là do:
A. Tăng diện tích
B. Sử dụng các biện pháp thâm canh
C. Đưa các giống mới vào sản xuất
D. Ít thiên tai xảy ra
Câu 25: Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là:
A. Hà Nội – Lào Cai.
B. Hà Nội – TP Hồ Chí Minh.
C. Lưu Xá – Kép – Bãi Cháy.
D. Hà Nội – Thái Nguyên.
Câu 26: Vùng nào sau đây là vùng trồng nhiều rau nhất cả nước:
A. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
Câu 27: Tổng chiều dài đường sắt nước ta là:
A. 3134.
B. 1343
C. 4134.
D. 3143.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây công nghiệp không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Đậu tương.
B. Bông.
C. Điều.
D. Thuốc lá.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Hạ Long, Thái Nguyên.
B. Thái Nguyên, Việt Trì.
C. Hạ Long, Lạng Sơn.
D. Hạ Long, Điện Biên Phủ.
Câu 30: Các khu công nghiệp phân bố tập trung nhất ở vùng:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết quy mô dân số các đô thị ở vùng đồng bằng sông Hồng xếp theo tứ tự giảm dần là:
A. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.
B. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Hải Dương.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Phòng, Bà Rịa Vũng Tàu.
B. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Việt Trì.
D. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, cho biết Khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên – Huế.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Ngãi.
D. Phú Yên.
Câu 35: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai đoạn 2005-2014?
A. Diện tích lúa hè thu giảm liên tục, lúa khác tăng.
B. Diện tích lúa khác, lúa hè thu tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa tăng liên tục qua các năm.
D. Diện tích lúa hè thu lớn hơn diện tích lúa khác.
Câu 36: Cho biểu đồ về dân số thành thị và dân số nông thôn:
Biểu đồ sau thể hiện nội dung gì?
A. Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị – nông thôn giai đoạn 1990-2014.
B. Biểu đồ thể hiện tốc quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị – nông thôn giai đoạn
1990-2014.
C. Biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân phân theo thành thị – nông thôn giai đoạn 1990-2014.
D. Biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số phân theo thành thị – nông thôn giai đoạn 1990-2014.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Thái Nguyên.
B. TP.Hồ Chí Minh.
C. Bến Tre.
D. Hải Phòng.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết những tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh ( năm 2007) đạt trên 60%?
A. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum, Lâm Đồng
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Hà Tĩnh
C. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum, Lâm Đồng
D. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng
Câu 39: Cho bảng số liệu
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015
Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ
Ma-lai-xi-a |
Thái Lan |
Xin-ga-po |
Việt Nam |
|
Xuất khẩu |
210,1 |
272,9 |
516,7 |
173,3 |
Nhập khẩu |
187,4 |
228,2 |
438,0 |
181,8 |
Để thể hiện cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Thái Lan và Việt Nam năm 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 40: Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2011 – 2015
Đơn vị: tỉ đồng
Năm |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Khu vực 1 |
658779 |
558284 |
638773 |
696969 |
712460 |
Khu vực 2 |
1373000 |
1020408 |
1199359 |
1307935 |
1394130 |
Khu vực 3 |
1552483 |
957939 |
1112552 |
1537197 |
1665962 |
Tổng |
3584262 |
2536631 |
2950684 |
3937856 |
4192862 |
Nhận định nào đúng trong các nhận định sau?
A. Tốc độ tăng trưởng khu vực 1 nhanh nhất, thấp nhất là khu vực 3.
B. Khu vực 2 có tốc độ tăng trưởng chậm nhất, nhanh nhất là khu vực 3.
C. Khu vực 1 có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong 3 khu vực.
D. Tốc độ tăng trưởng khu vực 3 nhanh nhất, thấp nhất là khu vực 2.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa 12
Câu 1: Một số ngành CN trọng điểm của nước ta là: Công nghiệp Năng lượng; Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm; Công nghiệp dệt may; Công nghiệp Hóa chất – phân bón – cao su; Công nghiệp vật liệu xây dựng; Công nghiệp cơ khí – điện tử.
Chọn: B.
Câu 2: Phong trào người Việt dùng hàng Việt có ý nghĩa: Hạn chế hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
Chọn: D.
Câu 3: Sau đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta mở rộng theo hướng: Đa dạng hóa, đa phương hóa.
Chọn: D.
Câu 4: Đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm là: Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển. Mang lại hiệu quả kinh tế cao. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên- kinh tế – xã hội.
Chọn: B.
Câu 5: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là: Nhiều sông, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vụng, vịnh
Chọn: D.
Câu 6: Đông Nam Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp.
Chọn: C.
Câu 7: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là Vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng.
Chọn: D.
Câu 8: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất hiện nay là nhà máy thủy điện Sơn La (2400MW).
Chọn: A.
Câu 9: khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu là các thị trường nhập khẩu lớn của nước ta vì có nhiều nét tương đồng về sản xuất, tiêu dùng. Giá cả hợp lí hơn các thị trường khác.
Chọn: C.
Câu 10: Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc là các thị trường xuất khẩu chủ yếu của nước ta với các mặt hàng: lúa gạo, nông sản nhiệt đới, cá basa,…
Chọn: A.
Câu 11: Đường Hồ Chí Minh là con đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội của dải đất phía Tây đất nước.
Chọn: A.
Câu 12: Trong những năm gần đây, cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta chuyển dịch theo hướng: Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước, đặc biệt là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Chọn: A.
Câu 13: Do điều kiện chưa cho phép nên nước ta chưa xuất khẩu các hàng hoá về: công nghiệp chế tạo. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là CN nặng, CN nhẹ, khoáng sản, hàng tiểu thủ CN, nông, lâm, thủy sản.
Chọn: D.
Câu 14: Do nước nước ta là thành viên của WTO, và 1 số liên kết khu vực nên đã mở rộng và đa dạng hoá thị trường. → kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên.
Chọn: A.
Câu 15: Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực – thực phẩm của nước ta là: Nguồn nguyên liệu (từ nông – lâm – ngư nghiệp) và thị trường tiêu thụ.
Chọn: D.
Câu 16: Sản lượng điện của nước ta trong những năm gần đây tăng rất nhanh chủ yếu do: Xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí.
Chọn: B.
Câu 17: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng do: Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
Chọn: A.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, Quảng Ninh là tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
Chọn: B.
Câu 19: Ngành du lịch ở nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ: Chính sách đổi mới của nhà nước.
Chọn: B.
Câu 20: Theo cách phân loại hiện hành, các ngành công nghiệp nước ta có 3 nhóm với 29 ngành.
Chọn: C.
Câu 21: Tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta trong những năm qua tăng và cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là do kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế – xã hội (chính sách đa dạng hóa thị trường).
Chọn: D.
Câu 22: Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu không ổn định, chủ yếu là nhập siêu. Nên C sai.
Chọn: C.
Câu 23: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam vì nguyên liệu của vùng này chủ yếu là dầu khí ở thềm lục địa phía nam, xa nguồn nguyên liệu than đá.
Chọn: B.
Câu 24: Các biện pháp trên đều là các biện pháp giúp tăng năng suất cây lương thực. Nhưng biện pháp quan trọng nhất là: Sử dụng các biện pháp thâm canh.
Chọn B.
Câu 25: Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là đường sắt Thống Nhất (Hà Nội – TP Hồ Chí Minh) 1726 km
Chọn: B.
Câu 26: Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trồng nhiều rau nhất. Thông tin sách giáo khoa 12, trang 94.
Chọn B.
Câu 27: Tổng chiều dài đường sắt nước ta là 3143 km đường sắt
Chọn: D.
Câu 28: Điều là sản phẩm chuyên môn hóa ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. Nên C không đúng.
Chọn: C.
Câu 29: các trung tâm du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: Hạ Long, Lạng Sơn.
Chọn: C.
Câu 30: Các khu công nghiệp phân bố tập trung nhất ở vùng Đông Nam Bộ.
Chọn: B.
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 (Dân số), quy mô dân số các đô thị ở vùng đồng bằng sông Hồng xếp theo tứ tự giảm dần là: Hà Nội (trên 1 triệu người), Hải Phòng (từ 500 001 – 1 triệu người), Nam Định (từ 200 001 – 500 000 người), Hải Dương (từ 100 001 – 200 000 người).
Chọn: C.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 (Công nghiệp). Các trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng là Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
Chọn: D.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 (Kinh tế chung), Khánh Hòa có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở Duyên Hải Nam Trung Bộ. (màu đậm nhất).
Chọn: B.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, Khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh Hà Tĩnh.
Chọn: B
Câu 35: Nhìn vào biểu đồ ta có 1 số nhận xét sau:
Diện tích lúa hè thu nhỏ hơn diện tích lúa khác, tăng liên tục, diện tích lúa khác có biến động (giai đoạn cuối).
Sản lượng lúa tăng liên tục.
Chọn: C.
Câu 36: Căn cứ vào dạng biểu đồ, chú gải, đơn vị, biểu đồ thể hiện nội dung: chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị – nông thôn giai đoạn 1990-2014.
Chọn: A.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 (công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm), trung tâm có quy mô lớn là Hải Phòng.
Chọn: D.
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 (Lâm nghiệp), các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh ( năm 2007) đạt trên 60% là Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum, Lâm Đồng.
Chọn: A.
Câu 39: Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ biểu hiện cấu xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Thái Lan và Việt Nam năm 2015 là biểu đồ tròn; cụ thể mỗi nước 1 biểu đồ tròn.
Chọn: D.
Câu 40: Tính tốc độ tăng trưởng của các khu vực và so sánh.
Khu vực 1: 108,1% (nhanh nhất), Khu vực 2: 101,5% (thấp nhất), Khu vực 3: 107,3%
Chọn: C.
………………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Địa lí 12
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2022 – 2023 6 Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 12 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.