Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 4 Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2022 – 2023.

Mỗi đề thi đều có đáp án, hướng dẫn chấm kèm theo, giúp thầy cô tham khảo xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử – Địa lí, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn, Toán. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí 4 đề giữa kì 2 môn Công nghệ 6.

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều

  • Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều – Đề 1
  • Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều – Đề 2

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều – Đề 1

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6

A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1 (0,25 đ). Hãy cho biết đâu là trang phục?

A. Quần áo
B. Giày
C. Đồ trang sức
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2 (0,25 đ). Theo em, trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào?

A. Đa dạng
B. Phong phú
C. Phong phú và đa dạng
D. Rất ít loại.

Câu 3 (0,25 đ). Trang phục theo phong cách thể thao có màu sắc như thế nào?

A. Đa dạng, mang màu sắc văn hóa truyền thống.
B. Thường sử dụng màu trầm, màu trung tính.
C. Đa dạng, thường sử dụng màu mạnh, tươi sáng.
D. Thường sử dụng các loại màu nhẹ, màu rực rỡ.

Câu 4 (0,25 đ). Hãy cho biết, trang phục nào sau đây thuộc phong cách lãng mạn?

A. Đồng phục thể thao mùa hè.
B. Váy dạo phố
C. Áo dài tết
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5 (0,25 đ). Mỗi người có:

A. Sự khác nhau về vóc dáng
B. Sự khác nhau về đặc điểm cơ thể
C. Sự khác nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể
D. Vóc dáng và đặc điểm cơ thể giống nhau.

Câu 6 (0,25 đ). Đối với vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có kiểu dáng như thế nào?

A. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li.
B. Quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc theo thân.
C. Quần áo có xếp li tạo độ phồng vừa phải.
D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 7 (0,25 đ). Bảo quản trang phục tức là chúng ta cần:

A. Giặt trang phục
B. Phơi hoặc sấy trang phục
C. Là và cất giữ trang phục
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8 (0,25 đ). Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 9 (0,25 đ). Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế nào so với đèn sợi đốt?

Tham khảo thêm:   GDCD 6 Bài 9: Công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Giáo dục công dân lớp 6 trang 41 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Như nhau
D. không xác định được

Câu 10 (0,25 đ). Đặc điểm của thân nồi cơm điện là:

A. Thường có hai lớp, giữa hai lớp có lớp vỏ cách điện để giữ nhiệt bên trong.
B. Được làm bằng hợp kim nhôm, phía trong thường được phủ một lớp chống dính để cơm không dính vào nồi.
C. Được đặt ở đáy nồi
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11 (0,25 đ). Sử dụng bếp hồng ngoại như thế nào cho đúng cách, an toàn, tiết kiệm?

A. Thường xuyên lau bếp sạch sẽ.
B. Không chạm vào bếp khi đun nấu
C. Tùy theo nhu cầu sử dụng để lựa chọn bếp cho phù hợp
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12 (0,25 đ). Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:

A. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt hồng ngoại.
B. Nguồn điện → Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển
C. Mâm nhiệt hồng ngoại → Bộ điều khiển → Nguồn điện
D. Mâm nhiệt hồng ngoại → Nguồn điện→ Bộ điều khiển

B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1 ( 2 điểm). Nêu các công việc bảo quản trang phục?

Câu 2 (2 điểm). Vì sao tuổi thọ của đèn sợi đốt thấp?

Câu 3 ( 2 điểm) Bạn em có vóc dáng cao, to. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình.

Câu 4 (1 điểm). Gia đình em có 4 người, em chọn bếp hồng ngoại như thế nào để tiết kiệm năng lượng và phù hợp với điều kiện gia đình? Vì sao?

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25đ.

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D C C B C A D B A A D A

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Câu Đáp án Điểm

Câu 1

(2đ)

– Giặt trang phục

– Phơi hoặc sấy trang phục

– Là trang phục

– Cất giữ trang phục

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

Câu 2

(2đ)

Khi làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao liên tục nên đèn sợi đối nhanh hỏng

1,0 đ

Câu 3

(2đ)

Bạn em có vóc dáng cao, to. Em sẽ đưa ra lời khuyên để bạn mặc những chiếc áo phông rộng kết với quần bò dài hoặc quần sooc.

2 đ

Câu 4

(1đ)

Dung tích 1 – 1,5 l

Tiêu thụ điện năng vừa phải

Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6

STT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức % tổng điểm
Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao Số CH Thời gian (ph)
Số CH TG (ph) Số CH TG (ph) Số CH TG (ph) Số CH TG (ph) TN TL
TN TL TN TL

1

1. Trang phục và thời trang

1.1. Trang phục và thời trang.

2

1,5

2

5

2

2

25,75

57,5

1.2. Lựa chọn và sử dụng trang phục

2

1,5

1

11

4

1.3. Bảo quản trang phục.

1

1

6,75

1

2

2. Đồ dùng điện trong gia đình

2.1. Đèn điện

2

1,5

1

4

2

2

19,25

42,5

2.2. Nồi cơm điện. Bếp hồng ngoại.

1

0,75

2

5

1

8

3

Tổng

8

1

12

4

1

14

1

11

10

8

12

4

45

100

Tỉ lệ %

40

30

20

10

30

70

45

100

Tỉ lệ chung %

70

30

100

45

100

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều – Đề 2

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6

PHÒNG GD&ĐT….

TRƯỜNG THCS …..

Họ và tên:…………………….Lớp:6A

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh vào đáp án đúng nhất

Câu 1: Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục?

A. Chất liệu
B. Màu sắc.
C. Kiểu dáng.
D. Đường nét và họa tiết.

Câu 2: Có thể phân loại trang phục theo:

A. Giới tính, lứa tuổi, thời tiết.
B. Lứa tuổi, thời tiết, công dụng.
C. Giới tính, lứa tuổi, thời tiết, công dụng.
D. Công dụng, lứa tuổi, giới tính.

Tham khảo thêm:   Nghị định của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư

Câu 3: Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng:

A. Các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông, sợi tơ tằm, sợi len…
B. Các sợi có nguồn gốc từ tre, gỗ, lứa…
C. Các sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ…
D. Các loại như sợi nylon, polyester…

Câu 4: Mặc đẹp là mặc như thế nào?

A. Thật mốt.
B. Phù hợp với vóc dáng lứa tuổi phong cách sử dụng.
 C. Thật đắt tiền
D. Cầu kỳ, hợp thời trang

Câu 5: Để lựa chọn trang phục lễ hội cần:

A. Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, có màu sắc hài hòa.
B. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng, lịch sự.
C. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động.
D. Có màu sắc sặc sỡ, rộng, thùng thình.

Câu 6: Vải sợi hóa học được dệt bằng:

A. Các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như sợi bông, sợi tơ tằm, sợi len…
B. Các sợi có nguồn gốc từ tre, gỗ, lứa…
C. Các sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ…
D. Cả B,C đều đúng.

Câu 7. Khi kết hợp hai hay nhiều sợi khác nhau tạo thành:

A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi lanh
D. Vải sợi pha

Câu 8: Cách phân biệt một số loại vải là:

A. Vò vải
B. Vò vải, đốt sợi vải
C. Đốt sợi vải
D. Vò vải, đốt sợi vải, nhỏ nước, đọc thành phần sợi vải

Câu 9: Trang phục đi học là trang phục có:

A. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa
B. Kiểu dáng đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ.
C. Kiểu dáng đơn giản, may cầu kì, màu hài hòa.
D. Kiểu dáng đơn giản, may bó sát gọn gàng, màu tối.

Câu 10: Chức năng của trang phục?

A. Giúp con người chống nóng.
B. Giúp con người chống lạnh.
C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.
D. Làm tăng vẻ đẹp của con người .

Câu 11. Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục:

A. Chỉ cần có áo đẹp
B. Có giày dép đẹp
C. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo
D. Có quần áo đẹp

Câu 12. Khi mua trang phục ta nên chọn.

A. Trang phục theo sở thích cá nhân B. Trang phục dân tộc
C. Trang phục bảo hộ lao động
D. Trang phục phù hợp với vóc dáng lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng, kinh tế gia đình

Câu 13. Ưu điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?

A. Hút ẩm tốt, mặc thoáng mát
B. Không nhàu
C. Độ bền cao
D. Giặt nhanh khô

Câu 14. Nhược điểm chung của vải sợi bông và vải sợi nhân tạo là?

A. Hút ẩm kém
B. Dễ bị co rút
C. Dễ nhàu
D. Mặc nóng, ít thấm mồ hôi

Câu 15. Trang phục truyền thống của Việt Nam là

A. Áo dài
B. Hanbok
C. Kimono
D. Áo tứ thân

Câu 16. Lựa chọn trang phục cần dựa trên

A. Lứa tuổi
B. Đặc điểm vóc dáng
C. Hoàn cảnh sử dụng
D. Tất cả đáp án trên

Câu 17. Có bao nhiêu phương pháp lựa chọn và sử dụng trang phục?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 18. Mỗi người có:

A. Sự khác nhau về vóc dáng
B. Sự giống nhau về đặc điểm cơ thể
C. Sự khác nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể
D. Sự giống nhau về vóc dáng và đặc điểm cơ thể

Câu 19. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?

A. Màu tối, sẫm
B. Kẻ dọc, hoa nhỏ
C. Mặt vải bóng, thô, xốp
D. Vừa sát cơ thể, các đường cắt dọc theo thân

Câu 20. Đặc điểm nào của trang phục có ảnh hưởng đến vóc dáng người mặc?

A. Chất liệu, màu sắc
B. Kiểu dáng
C. Đường nét, họa tiết
D. Tất cả đáp án trên

Phần II: Tự luận

Câu 1: (2 điểm) So sánh nguồn gốc và các điểm của vải sợi tự nhiên và vải sợi hóa học?

Tham khảo thêm:   Tờ khai đăng ký lại việc tử

Câu 2: Theo em trang phục của học sinh thường được làm bằng chất liệu vải gì? Tại sao? (1 điểm)

Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6

Phần I: Trắc nghiệm (mỗi ý đúng 0.25)

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN D B A B A D D D A B B D
CÂU 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP ÁN A C A D C C C D

Phần II: Tự luận

Câu 1:

Vải sợi tự nhiên

Vải sợi hóa học

+ Nguồn gốc: Từ động vật: con tằm…

Từ thực vật: cây bông, lanh…

+ Đặc điểm: mặc thoáng mát, thấm mồ hôi, giữ nhiệt tốt, an toàn thân thiện với môi trường, giặt khó sạch, dễ bị nhàu.

a. Vải sợi nhân tạo

+ Nguồn gốc: tre gỗ nứa

+ Đặc điểm: độ hút ẩm cao, thoáng mát, ít nhàu hơn, bị cứng lại khi nhúng vào nước.

a. Vải sợi tổng hợp

+ Nguồn gốc: than đá, dầu mỏ

+ Đặc điểm: độ bền cao,hút ẩm kém, ít thoáng,k bị nhàu giặt nhanh khô, dễ gây kích ứng da…

Câu 2 (1 điểm)

*Trang phục của học sinh thường được làm bằng vải Cotton (sợi thiên nhiên). (0,5 điểm)

*Vì đây là Loại vải thoáng mát, có độ hút ẩm cao, nhanh khô khi giặt. (0,5 điểm)

Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6

STT NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC % TỔNG ĐIỂM
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO
Số câu Thời gian Số câu Thời gian Số câu Thời gian Số câu Thời gian

1

Chủ đề

Nhà ở

Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc

5

4

2

6

1

44,5%

Bài 9: Trang phục và thời trang

4

3,2

1

3

1

17.5%

Bài 10: Lựa chọn và sử dụng trang phục

6

4.8

2

6

38%

TỔNG

16

12

phút

6

15

phút

1

13 phút

1

5,0 phút

TỶ LỆ %

40%

30%

20%

10%

100%

Bản đặc tả đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6

BẢNG ĐẶC TẢ KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023

MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT

TT

NỘI DUNG KIẾN THỨC

ĐƠN VỊ KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA

SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Chủ đề Trang phục và thời trang

Bài 8: Các loại vải thường dùng trong may mặc

Nhận biết:

– Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

– Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

Thông hiểu:

– Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục.

Vận dụng: Vận dụng vào thực tiễn

– Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc.

5

2

1

Bài 9: Trang phục và thời trang

Nhận biết

– Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống.

– Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống.

Thông hiểu:

– Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân.

– Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.

– Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống.

Vận dụng cao:

– Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia

4

1

Bài 10: Lựa chọn và sử dụng trang phục

Nhận biết

– Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng.

– Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng.

Thông hiểu:

– Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng.

– Giải thích được cách bảo quản trang phục thông

Vận dụng:

– Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính.

– Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng.

6

2

>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *