Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 3 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 27 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 3 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27.

Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi giữa học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình, còn giúp các em rèn kỹ năng giải đề thi thật nhuần nhuyễn. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 3 đề thi giữa học kì 2 lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống:

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3

PHÒNG GD- ĐT …

TRƯỜNG TIỂU HỌC …

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
LỚP 3 – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM)

Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là:

A. 5693
B. 6593
C. 5639
D. 5963

Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được:

A. 2860
B. 2900
C. 2800
D. 3000

Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được:

A. XIX
B. XIIII
C. XIV
D. XVIII

Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 2153 + 1934
B. 1 023 x 4
C. 7623 – 2468
D. 8760 : 2

Câu 5. Một cửa hàng bán xăng ngày chủ nhật bán được 1 280l, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu lít xăng?

A. 2 560l
B. 2 460l
C. 3740l
D. 3 840l

Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi mảnh đất đó là:

A. 40 m
B. 70 m
C. 75 m2
D. 300 m2

PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7 ĐIỂM)

Câu 7. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm

a) Số 4 504 đọc là: ………………………………………………………

b) Số liền trước của 9949 là: …………………………………………

c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:

……………………………………………………………………………..

Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính

a) 3 846 + 4 738

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

b) 4 683 – 1 629

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

c) 7 215 × 3

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

d) 8 469 : 9

………………………..

………………………..

………………………..

………………………..

Câu 9. (1 điểm) Số?

a) 1 694 + ………………… = 6 437

b) 2 154 …………………= 4 308

Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.

8 375 + 4 905 × 6

= ………………………………………..

= ………………………………………..

(95 589 – 82 557) : 6

= ………………………………………..

= ………………………………………..

Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Tôi yêu cô đơn

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan – xi – păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan – xi – păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan – xi – păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3

Phần 1.Trắc nghiệm

Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6
D B C C D B

Phần 2. Tự luận

Câu 7. (1 điểm)

a) Số 4 504đọc là: Bốn nghìn năm trăm linh bốn.

b) Số liền trước của 9949 là: 9948

c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:

XVIII; XV; XI; VIII; IV.

Câu8. (2 điểm)Đặt tính rồi tính

Câu 8

Câu 9. (1 điểm)Số?

a) 1 694 + 4743 = 6 437

b) 2 154 x 2 = 4 308

Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.

8 375 + 4 905 × 6

= 8 375 + 29 430

= 37 805

(9 589 – 8 557) : 6

= 1032 : 6

= 172

Câu11.(1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.

Bài giải

Độ dài cạnh của khu đất hình vuông đó là:

432 : 4 = 108 (m)

Diện tích khu đất hình vuông đó là:

108 108 = 11 664 m2)

Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan – xi – păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3 143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan – xi – păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan – xi – păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?

Bài giải

Đỉnh Tây Côn Lĩnh cao số mét là:

3 143 – 716 = 2 427 (m)

Cả hai núi Phan – xi – păng và Tây Côn Lĩnh cao số mét là:

3 143 + 2 427 = 5 570 (m)

Đáp số: 5 570 m

Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN LỚP 3 – KẾT NỐI – NĂM HỌC 2022 – 2023

Năng lực, phẩm chất Số câu,số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 0 000. Số câu 3 2 4 5 3
Số điểm 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 4 (3 câu 1 điểm, 1câu 2 điểm) 2,5 5
Giải bài toán bằng hai phép tính Số câu 1 1
Số điểm 1 1

Hình học:

Chu vi, diện tích một số hình phẳng: Chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông

Số câu 1 1 1 1
Số điểm 0,5 1 0,5 1
Tổng Số câu 3 3 5 1 6 6
Số điểm 1,5 1,5 6 1 3 7

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

PHÒNG GD- ĐT …

TRƯỜNG TIỂU HỌC …

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
LỚP 3 – NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TIẾNG VIỆT

A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng: (3 điểm)

– GV cho học sinh bắt thăm đọc một đoạn văn bản trong các phiếu đọc. Đảm bảo đọc đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.

– Dựa vào nội dung bài đọc, GV đặt câu hỏi để học sinh trả lời.

II. Đọc thầm và làm bài tập: (7 điểm)

Đọc đoạn văn sau:

CHIM LÀM TỔ

Có rất nhiều loài chim tuy nhỏ nhưng làm tổ rất khéo léo, chúng quả là những kiến trúc sư vĩ đại trong thế giới loài chim.

Chim chào mào làm tổ trên những cành cây vững chắc để tránh mưa gió. Chúng đan rễ cây khô thành hình tròn như chiếc bát con, rải những sợi rác nhỏ và hoa cỏ khô, vừa êm ái, vừa khô ráo vào bên trong.

Chim liếc biếc làm tổ rất cầu kì trong những bụi cây cỏ thấp lúp xúp ngoài đồng, thiết kế tổ như một cái bình cổ cong, bên trong là những lớp hoa cỏ khô và mượt, đan bện rất khéo.

Chim chích thường chọn loại cây lá to, khâu hai chiếc lá lại với nhau, sau đó chúng tha rác và hoa khô về để xây tổ, tạo nên sự êm ấm, mềm mại. Thoáng trông rất khó nhận ra tổ chim chích và những chiếc lá khác.

Chim sít làm tổ trên cây vầu. Chúng phủ lá tre, nứa khô bên ngoài, sau đó đan lớp hoa cỏ khô thật dày bên trong. Miệng tổ được làm rất nhỏ đề tránh mưa gió.

(Theo Bích Hà)

Trả lời câu hỏi và thực hiện yêu cầu.

Tham khảo thêm:   Viết đoạn văn ngắn về một người họ hàng của em (3 mẫu) Luyện tập về tính từ - Tiếng Việt 4 Cánh diều

Câu 1. Những con chim khéo làm tổ được gọi là gì?

a. Những kiến trúc sư tí hon trong thế giới loài chim.
b. Những kiến trúc sư vĩ đại trong thế giới loài chim.
c. Những kiến trúc sư tài năng trong thế giới loài chim.

Câu 2. Bài đọc nhắc tới những con chim nào khéo làm tổ?

a. chim chào mào, chim liếc biếc, chim chích, chim sít.
b. chim chào mào, chim sẻ, chim gáy, chim sít.
c. chim chào mào, chim sâu, chim sơn ca, chim sít.

Câu 3. Chim thường làm tổ bằng gì?

a. Bằng rác và hoa cỏ khô tạo sự êm ái.
b. Bằng rễ cây tạo sự bền chắc.
c. Bằng lá khô tạo sự khô ráo.

Câu 4. Bài đọc cung cấp cho em những hiểu biết gì về loài chim?

a. Rất khéo léo.
b. Rất cần mẫn.
c. Rất yêu cuộc sống.
d. Rất vui vẻ.

Câu 5. Dựa vào bài đọc, điền thông tin thích hợp vào bảng:

Loại tổ chim Vị trí Đặc điểm
Tổ chim sít ……………………………….. ………………………………………..
Tổ chim chào mào ……………………………….. ………………………………………..
Tổ chim liếc biếc ……………………………….. ………………………………………..
Tổ chim chích ……………………………….. ………………………………………..

Câu 6. Viết 1 – 2 câu nêu cảm nhận của em về loài chim mà em yêu thích.

……………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………..

Câu 7. Xếp các từ trong khung có nghĩa giống nhau vào cột thích hợp:

cần cù, phấn khởi, cần mẫn, phấn chấn, chăm chỉ, hân hoan,

siêng năng, chịu khó, lí do, vui vẻ, phấn khích, khấp khởi, mừng rỡ

Từ thể hiện sự chăm chỉ

Từ thể hiện niềm vui sướng

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

…………………………………………………..

Câu 8. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm:

a. Học sinh nghỉ hè vào tháng Sáu.

……………………………………………………………………………………………………………..

b. Tháng Ba, hoa gạo nở đỏ rực.

……………………………………………………………………………………………………………..

c. Chim thường làm tổ xong trước khi đẻ trứng.

……………………………………………………………………………………………………………..

d. Cầu vồng hiện lên khi có nắng sau cơn mưa.

……………………………………………………………………………………………………………..

Câu 9. Quan sát ảnh và trả lời câu hỏi:

a. Trong ảnh, chú chim bói cá đang làm gì?

………………………………………………………………………………

b. Chú ta đậu ở đâu?

………………………………………………………………………………

c. Chú ta sẽ làm gì với con cá?

………………………………………………………………………………

d. Theo em, vì sao chú ta được gọi là chim bói cá?

………………………………………………………………………………

B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM)

1. Nghe – viết (4 điểm)

Cậu bé thông minh

Muôn tâu, vậy sao Đức Vua lại ra lệnh cho làng con phải nộp gà trống biết đẻ trứng ạ?

Vua bậc cười, thầm khen cậu bé, nhưng vẫn muốn thử tài cậu lại một lần nữa.

Hôm sau nhà vua cho người đem đến một con chim sẽ nhỏ, bảo cậu bé làm ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu, và nói:

Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi một chiếc kim này thành con dao thật sắc để xẻ thịt chim.

2. Luyện tập: Viết đoạn văn (6 điểm)

Tham khảo thêm:   Địa lí 7 Bài 17: Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ Soạn Địa 7 trang 138 sách Cánh diều

Dựa vào Câu 9, viết đoạn văn kể lại hoạt động kiếm mồi của chim bói cá.

Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Choose the odd one out

1. A. school

B. living room

C. kitchen

D. bedroom

2. A. father

B. mother

C. aunt

D. teacher

3. A. between

B. in

C. on

D. upstairs

Look at the picture and write

Look at the picture and write

Look at the picture and write

Look at the picture and write

1. _______________

2. _______________

3. _______________

Choose the best answer

1. The coat is ………………. on the desk. It’s on the chair.

A. not

B. aren’t

C. isn’t

2. ….……….. you like some milk? – No, thanks.

A. What

B. Where

C. Would

3. Would you like some …………?

No, thanks. I’d like some drink.

A. drink

B. food

C. thing

4. A: Is there a fence around your house?

B: No, there …………..

A. is

B. aren’t

C. isn’t

5. How ………….. books are there on the table?

There are three books

A. much

B. very

C. many

Under and corrrect the mistakes

1. He doesn’t have a balloon. He have a car.

….…………………………………………………………….

2. Does they have books?

….…………………………………………………………….

Read the text and answer the questions

I am Robert. This is a photo of my family. This is my father. He is forty-two years old. He likes reading news. This is my mother. She is thirty-five years old. She is a housewife. She likes cooking. This is my brother. His name is Jack. Jack is only two years old. This is my sister. Her name is Ann. She is eight years old. I am eleven years old. I love my family.

1. How old is Robet’s father?

….…………………………………………………………….

2. What does his mother like doing?

….…………………………………………………………….

3. What is his mother’s job?

….…………………………………………………………….

4. How old is Jack?

….…………………………………………………………….

5. How old is Robert?

….…………………………………………………………….

Reorder the words to make meaningful sentences

1. old/ his/ How/ is/ sister/?/

….…………………………………………………………….

2. years/ father/ Her/is/old/ forty -three /./

….…………………………………………………………….

3. brother/ a/ Is/ worker/ your/? /

….…………………………………………………………….

4. dining room/ is/ Where /your/?/

….…………………………………………………………….

5. brown/ like/ house/ don’t / I/a/./

….…………………………………………………………….

Listen and fill in the missing word

Bài nghe

1. Would you like some …………..

2. Her favourite drink is …………..

3. I have egg and ………….. for dinner.

4. My family has a big …………..

5. My daughter likes chicken …………..

ĐÁP ÁN

Choose the odd one out

1. A

2. D

3. D

Look at the picture and write

1. door

2. bedroom

3. rice

Choose the best answer

1. A

2. C

3. B

4. C

5. C

Under and corrrect the mistakes

1. have => has

He doesn’t have a balloon. He has a car

2. Does => Do

Do they have books?

Read the text and answer the questions

1. He is forty-two years old.

2. She likes cooking.

3. She is a housewife.

4. Jack is only two years old.

5. He is eleven years old.

Reorder the words to make meaningful sentences

1. How old is his sister?

2. Her father is forty-three years old.

3. Is your brother a worker?

4. Where is your dining room?

5. I don’t like a brown house.

Listen and fill in the missing word

1. Would you like some ……pork ……..

2. Her favourite drink is ……milk……..

3. I have egg and …… noodles…….. for dinner.

4. My family has a big ……lunch……..

5. My daughter likes chicken ……soup……..

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 3 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 27 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *