Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 10 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 5 Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 10 (Có đáp án + Ma trận) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 10 Cánh diều là tài liệu cực kì hữu ích mà Wikihoc.com muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 10 tham khảo.

Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 10 Cánh diều gồm 5 đề có ma trận đề thi kèm theo đáp án giải chi tiết. Thông qua đề thi giữa kì 2 lớp 10 giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là TOP 5 đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 10 Cánh diều, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề thi giữa kì 2 Địa lý 10 năm 2022 – 2023

Đề thi giữa kì 2 Địa lí 10

PHÒNG GD&ĐT……

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10

NĂM 2022 – 2023

Bài thi môn: Địa lí lớp 10

Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là

A. Hoa Kì.
B. Liên bang Nga.
C. Trung Quốc.
D. Ấn Độ.

Câu 2. Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa

A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
B. số người xuất cư và nhập cư.
C. tỉ suất sinh và người nhập cư.
D. tỉ suất sinh và người xuất cư.

Câu 3. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là

A. động lực phát triển dân số.
B. gia tăng cơ học trên thế giới.
C. số dân ở cùng thời điểm đó.
D. gia tăng dân số có kế hoạch.

Câu 4. Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn là do

A. tỉ lệ tử vong giảm.
B. tỉ lệ tử vong tăng.
C. gia tăng tự nhiên giảm.
D. tỉ lệ sinh giảm.

Câu 5. Tỉ số giới tính được tính bằng

A. số nam trên tổng dân.
B. số nữ trên tổng dân.
C. số nam trên số nữ.
D. số nữ trên số nam.

Câu 6. Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II?

A. Nông nghiệp.
B. Lâm nghiệp.
C. Công nghiệp.
D. Ngư nghiệp.

Câu 7. Dân số già có những hạn chế nào sau đây?

A. Thiếu lao động.
B. Dân số nhanh.
C. Lao động đông.
D. Thừa lao động.

Câu 8. Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già?

A. Tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.
B. Tỉ lệ số người phụ thuộc ngày càng tăng lên.
C. Thiếu lao động và cơ nguy cơ suy giảm dân số.
D. Nhu cầu về sức khỏe sinh sản vị thành niên lớn.

Câu 9. Yếu tố nào sau đây không nằm trong nhóm nguồn lực kinh tế – xã hội?

A. Vốn.
B. Thị trường.
C. Chính sách.
D. Biển.

Câu 10. Nguồn lực nào sau đây góp phần định hướng có lợi nhất trong phân công lao động quốc tế và xây dựng các mối quan hệ song phương hay đa phương của một quốc gia?

A. Tự nhiên.
B. Vị trí địa lí.
C. Thị trường.
D. Nguồn vốn.

Câu 11. Nguồn lực kinh tế – xã hội có vai trò nào sau đây?

A. Tạo ra động lực thúc đẩy các cơ sở sản xuất hình thành và phát triển.
B. Làm giàu có về nguồn tài nguyên cung cấp nguyên liệu cho sản xuất.
C. Lựa chọn chiến lược phát triển đất nước phù hợp với từng giai đoạn.
D. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.

Câu 12. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận

A. công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.
B. nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
C. nông – lâm – ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.
D. công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.

Câu 13. Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là

A. nông – lâm – ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn.
B. dịch vụ rất lớn, công nghiệp – xây dựng rất nhỏ.
C. công nghiệp – xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.
D. nông – lâm – ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.

Tham khảo thêm:   Soạn bài Ôn tập học kì II Kết nối tri thức Ngữ văn lớp 11 trang 122 sách Kết nối tri thức tập 2

Câu 14. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta từ khi đổi mới đến nay diễn ra theo xu hướng

A. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp – xây dựng.
B. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp – xây dựng.
D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.

Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng với GDP?

A. GDP dùng để phân tích quy mô, cơ cấu kinh tế.
B. Đánh giá sự tăng trưởng kinh tế của mỗi quốc gia.
C. Đo lường tổng giá trị công dân mang quốc tịch.
D. GDP là thước đo tổng hợp nhất của nền kinh tế.

Câu 16. Quảng canh là hình thức thường xuất hiện ở những vùng có

A. quỹ đất đai còn rất nhiều.
B. miền núi và cao nguyên.
C. khoa học chậm phát triển.
D. dân cư phân bố thưa thớt.

Câu 17. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng rất lớn đến thị trường tiêu thụ nông nghiệp?

A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Dân cư.
D. Nguồn nước.

Câu 18. Trong nông nghiệp, đất trồng được coi là

A. tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. đối tượng lao động.
C. công cụ lao động.
D. cơ sở vật chất.

Câu 19. Địa hình có ảnh hưởng thế nào đến sự phân bố và phát triển của nông nghiệp?

A. Quy mô, phương hướng sản xuất nông nghiệp.
B. Quy mô, cơ cấu, năng suất cây trồng, vật nuôi.
C. Cơ cấu sản xuất, mùa vụ, tính ổn định sản xuất.
D. Sự phân bố, quy mô của sản xuất nông nghiệp.

Câu 20. Cây lương thực bao gồm có

A. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.
B. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
C. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
D. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.

Câu 21. Lúa mì phân bố tập trung ở miền

A. ôn đới và cận nhiệt.
B. cận nhiệt và nhiệt đới.
C. ôn đới và hàn đới.
D. nhiệt đới và ôn đới.

Câu 22. Những nước nào sau đây sản xuất nhiều thịt và sữa bò nhất trên thế giới?

A. Hoa Kì, Thái Lan, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
B. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
C. Hoa Kì, Bra-xin, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
D. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.

Câu 23. Trong nông nghiệp, trang trại là hình thức sản xuất

A. khá nhỏ.
B. rất lớn.
C. cơ sở.
D. đi đầu.

Câu 24. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp không phải là

A. thể tổng hợp nông nghiệp.
B. vùng nông nghiệp.
C. hợp tác xã nông nghiệp.
D. trung tâm nông nghiệp.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,5 điểm). Cho bảng số liệu sau:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 – 2020

(Đơn vị: triệu người)

Năm

Dân số

1950

1970

1990

2020

Thế giới

2536

3700

5327

7795

Trong đó: Số dân thành thị

751

1354

2290

4379

a) Tính tỉ lệ dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 – 2020.

b) Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện quy mô dân số thế giới và tỉ lệ dân thành thị thế giới giai đoạn 1950 – 2020.

c) Rút ra nhận xét và giải thích.

Câu 2 (1,5 điểm). Hãy trình bày vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi.

Đáp án đề thi giữa học kì 2 Địa lí 10

I. TRẮC NGHIỆM

(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)

1-C

2-B

3-A

4-A

5-C

6-C

7-A

8-D

9-D

10-B

11-C

12-B

13-A

14-D

15-A

16-C

17-C

18-A

19-A

20-A

21-A

22-C

23-C

24-D

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,5 điểm):

a) Tỉ lệ dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 – 2020 (Đơn vị: %)

Năm

Dân số

1950

1970

1990

2020

Thế giới

100,0

100,0

100,0

100,0

Trong đó: Số dân thành thị

29,6

36,6

43,0

56,2

b) Vẽ biểu đồ

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUY MÔ DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 – 2020

c) Nhận xét và giải thích

– Dân số thế giới ngày càng tăng và tăng thêm 5259 triệu người.

– Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng và tăng thêm 26,6%.

– Nguyên nhân

+ Dân số tăng do tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên còn cao, đặc biệt là ở các khu vực châu Phi, Nam Mĩ, Đông Nam Á. Điều kiện sinh hoạt, giáo dục, y tế phát triển giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ em và tuổi thọ tăng lên,…

+ Tỉ lệ dân thành thị tăng phù hợp với quá trình công nghiệp hóa đang diễn ra mạnh mẽ ở các nước đang phát triển, một lượng lớn người dân nông thôn vào khu vực đô thị tìm việc làm, định cư,…

Tham khảo thêm:   Soạn bài Sinh vật trên Trái Đất được hình thành như thế nào - Kết nối tri thức 6 Ngữ văn lớp 6 trang 96 sách Kết nối tri thức tập 2

Câu 2 (1,5 điểm):

– Vai trò

+ Chăn nuôi cung cấp thực phẩm dinh dưỡng cho con người.

+ Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị.

+ Thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển và sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hoá.

– Đặc điểm

+ Đối tượng của ngành chăn nuôi là các cơ thể sống, tuân theo quy luật sinh học nhất định.

+ Chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nguồn thức ăn, có nhiều thay đổi về hình thức chăn nuôi và hướng chuyên môn hoá, áp dụng rộng rãi khoa học – công nghệ trong sản xuất.

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 năm 2022 – 2023

SỞ GD & ĐT………..

TRƯỜNG THPT ……

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: ANH VĂN 10 Explore New Words

Thời gian làm bài: 60 phút

Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………..

Số báo danh:…………………………………………………………………….

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Câu 1: A. house B. group C. found D. rousing

Câu 2: A. beat. B. great C. seat D. feat

Câu 3: A. population B. question C. nation D. station

Câu 4: A. studies B. cries C. supplies D. buzzes

Câu 5: A. endanger ed B. orphan ed C. recogniz ed D. establish ed

Choose from the best answer to complete each sentence.

Câu 6: If I had noticed him, I hello to him.

A. would have said
B. would say
C. say
D. said

Câu 7: Many animals are________ for their fur or other valuable parts of their bodies.

A. killed
B. died
C. dying
D. killing

Câu 8: I think all drivers wear seatbelts while driving .

A. needn’t
B. should
C. need
D. shouldn’t

Câu 9: Some tiny organisms are ___________ along by the currents .

A. taken
B. flowed
C. carried
D. moved

Câu 10: Ann: “Would you like to have lunch with us?” ~ Beck: “ __________________”.

A. Thank you
B. Yes, I’d love to
C. Not at all
D. You are welcome

Câu 11: If someone _______ into the store, smile and say: ‘May I help you?’

A. came
B. would come
C. comes
D. had come

Câu 12: _______to music is a great way to relax.

A. Listen
B. Listened
C. Listening
D. To listen

Câu 13: Why did Tom keep making jokes about me? I don’t enjoy____________.

A. to be laughed at
B. being laughed at
C. laughing at
D. be laughed at

Câu 14: Many plants and animals can be used as medicine _____ cancer, AIDS and other sicknesses.

A. against
B. with
C. for
D. by

Câu 15: If I _______that you were ill last week, I would have gone to see you.

A. known
B. knew
C. know
D. had known

Câu 16: The staff are .working at weekend _______ delay the project any further.

A. so as not to
B. for not
C. to not
D. so that not to

Câu 17: The teacher had devided the students ______ small groups before they did their task.

A. in
B. for
C. of
D. into

Câu 18: If you _______ us about the bad service, we’d have eaten there.

A. hadn’t told
B. wouldn’t have told
C. didn’t tell
D. had told

Câu 19: In funeral, people always play ______ music.

A. delightful
B. powerful
C. mournful
D. lyrical

Câu 20: The soft background music made her _______ sleepy.

A. feels.
B. feel
C. to feel
D. feeling

Câu 21: My brother prefers country music___________classical music.

A. to
B. than
C. more
D. for

Câu 22: Some plants and animals are referred to as __________organisms because they are extremely small.

A. youngest
B. big
C. tiny
D. tin

Câu 23: The roads in our town _________.

A. are being widened
B. are being widen
C. are being wide
D. wide

Câu 24: _________is the variety of different types of plant and animal life in a particular region.

A. Environment
B. Biodiversity
C. Herbicide
D. Interaction

Câu 25: Who ______ your bike? – Mike did.

A. did you give
B. gave you
C. did give you
D. you gave

Câu 26: The children were________ to see the big animals in the zoo.

A. excitedly
B. excited
C. exciting
D. excitement

Câu 27: ______ in your position, I would think twice about that decision . It could be a bad move.

A. Were I
B. Should I be
C. If I had been
D. If I am

Câu 28: ‘Tien Quan Ca’, the Viet Nam national_______ , was written by Van Cao.

A. pop song
B. epic
C. anthem
D. folk song

Câu 29: They________ in New York for ten years before they moved to London.

A. live
B. have lived
C. had lived
D. were living

Câu 30: Tim: “_____________ eating out tonight?” – John: “That’s a good idea.”

A. Would you like
B. Can we
C. How about
D. Shall we

Choose the one option – A, B, C or D – that best completes the passage.

Yellowstone National Park, the first US national park, was (31) _______ in 1872. It is one of the largest parks. It (32)_______ about 3, 500 square miles or 9, 063 square kilometers in north-west Wyoming and parts of Idaho and Montana. It has many wild animals, (33)_______bears, buffalo, elk, deer, antelope, coyotes, and lynxes, and is famous for its tine scenery, hot springs and (34)_______ (underground hot spring that shoot hot water or steam up into the air). There are about seventy geysers in the park. The famous is Old Faithful.

Tham khảo thêm:   Mẹo chơi game My Talking Angela cho người mới bắt đầu

The park is a popular tourist attraction. It has about three million (35)_______ a year. It was made a World Heritage Site in 1978.

Câu 31: A. established B. started C. introduced D. constructed

Câu 32: A. involves B. contains C. spreads D. covers

Câu 33: A. containing B. including C. adding D. consisting

Câu 34: A. torrents B. chutes C. waterfalls D. geysers

Câu 35: A. migrants B. foreigners C. trippers D. visitors

Choose the word or phrase that needs correction.

Câu 36: Cuc Phuong National (A)Park located (B)160 kilometres (C) south west (D)of Ha Noi.

Câu 37: Dad went to(A) the market buying(B) some food(C) for(D) Mum.

Câu 38:The farmers(A) had(B) poor crops(C) last year because(D) the flood.

Câu 39:What (A) does she practise (B)singing all (C)dayto (D)?

Câu 40: I went to (A)the market buying (B)some food (C)yesterday(D).

Choose the sentence that has the closest meaning to the given one.

Câu 41: We didn’t have free time so we couldn’t visit you.

A. If we had free time, we could visit you.
B. If we have free time, we will visit you.
C. If we had free time, we will visit you.
D. If we had had free time, we would have visited you .

Câu 42: People’s carelessness can cause forest fires. They are dangerous.

A. People’s carelessness can cause forest fires are dangerous.
B. People’s carelessness can cause forest fires that is dangerous.
C. People’s carelessness can cause forest fires which is dangerous.
D. People’s carelessness can cause forest fires which are dangerous.

Câu 43: The children couldn’t do swimming because the sea was too rough.

A. The sea was too rough to the children’s swimming.
B. The sea was rough enough for the children to swim in.
C. The sea was too rough for the children to go swimming
D. The children were not calm enough to swim in the sea.

Câu 44: It is said that he has broken several world records.

A. People said that he has obtained several world records
B. He is said that he has broken several world records.
C. It is said that several world records have been destroyed by him .
D. He is said to have broken several world records.

Câu 45: The rain prevents us from going out.

A. If it did not rain, we would go out.
B. It is the rain that makes us go out.
C. Because of the rain, we should go out
D. In spite of the rain, we still go out.

Read the passage and complete the sentences.

All over the world people listen to classical music. Classical music is difficult to describe. It means different things to different people.

Some famous classical composers were Bach, Vivaldi, Haydn, and Mozart. In their music, they did not tell a story or show strong emotion. They wanted to make a beautiful, interesting design. They wanted to write lovely sounds.

Then composers started to interpret ideas. They told stories about wars, armies and soldiers. They wrote about religion. Sometimes they composed music for holidays. They told love stories and showed strong emotion. Some of these compete were Beethoven, Schumann Chopin, Mendelssohn, Wagner, and Tchaikovsky.

Classical music stays with people a long time. Bach wrote about 300 years ago, Beethoven wrote about 200 years ago, and Tchaikovsky wrote over 100 years ago.

Sometimes people close their eyes to listen to classical music. When they close their eyes, they can see the design. They can listen to the same classical music many times and enjoy it.

Sometimes it is difficult to understand. The listener has to think about it. However. we can all learn to enjoy some classical music. It is very important to people.

Câu 46: Haydn composed ______.

A. love stories
B. ideas
C. classical music
D. stories and armies

Câu 47: Tchaikovsky ______.

A. did not tell stories
B. did not tell stories and wrote 200 years ago
C. showed emotion
D. wrote 200 years ago

Câu 48: Vivaldi wanted to ______

A. make a design
B. tell a story about war
C. show strong emotion
D. tell a love story

Câu 49: Bach composed his music ______ years ago.

A. about 300 years
B. 50 years
C. one thousands
D. over 500

Câu 50: The first classical composers wanted to ______.

A. write lovely sounds
B. make an interesting design
C. make an interesting design and write lovely sounds
D. tell stories about religion

…………….

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 lớp 10

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 10 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 5 Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 10 (Có đáp án + Ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *