TOP 15 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 1 tham khảo, luyện giải đề thật tốt để nắm vững cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý, dễ dàng đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2022 – 2023.
Với 15 đề ôn tập học kì 2 môn Toán 1 còn giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bộ đề môn Tiếng Việt 1. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 – Đề 1
BÀI KIỂM NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn Toán – Lớp 1 – Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: ………….
Câu 1 (1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất
a. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 89
B. 98
C. 99
D. 90
b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:
A. 34
B. 33
C. 43
D. 40
c. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 12, 54, 23, 89
B. 54, 89, 23, 12
C. 89, 54, 12, 23
D. 89, 54, 23, 12
d. Số liền sau số 79 là
A. 78
B. 80
C. 79
D. 81
Câu 2: (1 điểm)
+ Phép tính ……………………..có kết quả cao nhất
+ Phép tính …………………….có kết quả ít nhất
+ Phép tính nào có kết quả bằng 50: ………………………
Câu 3: (1điểm) Nối số với ô trống thích hợp:
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
23 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị
67 gồm …..…..chục và …..….đơn vị
….….gồm 8 chục và 1 đơn vị
……….gồm 9 chục và 0 đơn vị
58: …………………….……………..
71: ………………….……………….
Câu 5:
+ Toa …….ở trước toa thứ 2 + Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ………
+ Toa ……..ở giữ toa thứ 1 và thứ 3 + Toa …….ở sau toa thứ 3
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
12cm+ 2cm = 14 ☐
12cm+ 2cm = 14 cm ☐
42 cm – 2cm = 40cm ☐
42 – 2 cm = 40 ☐
Câu 7: (1 điểm): Nối hai phép tính có cùng kết quả.
Câu 8: (1 điểm): Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 9: (1 điểm): Trên cành cây có 36 con chim, bỗng dưng có 16 con bay đi mất.Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con?
Câu 10: (1 điểm ) Nga có 22 cái chì, Lan có 1 chục cái bút mực, Hoa có 15 cái bút sáp. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu cái bút?
A. 37
B.40
C.38
D.47
Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 – Đề 2
BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên:……………………………………………………………………………………………………..
Lớp ………………………………………………………………..Trường Tiểu học……………………………………
Câu 1 (1 điểm): Đếm – đọc số – viết số thích hợp
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
a. Hôm nay thứ 6 ngày 18 thì thứ 7 sẽ là ngày nào?
A. ngày 17
B. ngày 18
C. ngày 19
D. ngày 20
b. Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là?
A.66
B.76
C.88
D.89
c. Kết quả của phép tính 78 – 23 = ……
A.55
B. 56
C.65
D.54
d. Điền dấu 34 – 4 …….30
A. >
B. <
C. +
D. =
Câu 3: (1 điểm) Em hãy viết lại các số từ 1 đến 20
+ theo thứ tự từ bé đến lớn
…………………………………………………………………………………..
+ theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S
41 cm + 25 cm = 56 cm ☐
23 cm + 12 cm = 53 cm ☐
67 cm – 60 cm = 17 cm ☐
34 cm – 11 cm = 23 cm ☐
Câu 5: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả lớn hơn 37
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
23 + 34 45 + 3
…………… ……………
…………… ……………
…………… ……………
98 – 23 56 – 4
…………… ……………
…………… ……………
…………… ……………
Câu 7: (1 điểm) Điền > < =
Câu 8: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:
– Con chó đứng sau con nào? ………….………..
– Con chim đứng trước con nào ? ……………………..
– Con nào đứng ở giữa con chó và con trâu? ……..……………
– Con nào đứng ở giữa con gà và con trâu ? …………………….
Câu 9: (1 điểm) Một nông trại trông được 26 củ su hào và 23 củ cà rốt.Hỏi nông trại đó trồng được tất cả bao nhiêu cây su hào và cà rốt ?
A. 45 B. 94 C. 3 D.49
Bài 10 (1 điểm): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Có …….. đoạn thẳng
Có …….. đoạn thẳng
Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 – Đề 3
Câu 1: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:
– Có …… con bướm. Có …… bông hoa
– Số con bướm (nhiều hơn/ ít hơn ) ……………………số bông hoa
– Số bông hoa (nhiều hơn / ít hơn) …………………..số con bướm
Câu 2: (1 điểm) Viết số gồm:
– 2 chục và 4 đơn vị: ………..
– 5 chục và 1 đơn vị :……….
– Số 78 gồm …….chục và …….đơn vị
– Số 45 gồm ……. chục và ……. đơn vị
– Viết lại các số có 2 chữ số giống nhau: ……………………………………………..
Câu 3: (1 điểm ) Đúng ghi Đ/ Sai ghi S
67 – 61 = 5 ☐
78 > 45 + 12☐
12 + 45 = 57☐
45 – 5 < 12 + 23☐
Câu 4: (1 điểm)
a. Khoanh tròn vào đồ vật thấp hơn?
b. Khoanh vào đồ vật cao hơn?
Câu 5: (1 điểm) Tính nhẩm
73 – 13 =………
89 – 10 = ……….
90 – 10 – 20 = ……
20 + 10 + 10 = ……
16 – 5 = ……
45 + 3 = ……
Câu 6: (1 điểm) Nối đúng
Câu 7: (1 điểm) a. Hôm nay thứ 2 ngày 17 thì thứ 4 (trong tuần) sẽ là ngày bao nhiêu?
A.Ngày 18
B. Ngày 19
C. Ngày 20
D. Ngày 17
b. Đồng hồ có kim ngắn chỉ số 3,kim dài chỉ số 12, thì là mấy giờ?
B. 2 giờ
B. 4 giờ
C.12 giờ
D.3 giờ
Câu 8: (1 điểm ): Em hãy viết 4 phép tính cộng, trừ có kết quả bằng 35
Câu 9: (1 điểm) Xếp các số 9; 67; 33; 14, 45
-Theo thứ tự từ lớn đến bé là: ………………………………………………………
-Theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm) Số?
☐ + ☐ + ☐ = 65
Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 – Đề 4
Câu 1 (1 điểm): Quan sát tranh và cho biết
Trên hình vẽ có :
Có …….quả lê .……..gồm ……chục và …..đơn vị
Có …….quả chanh: ……. gồm …..chục và …..đơn vị
Có …….quả cam: …… gồm ……chục và …..đơn vị
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng.
a.Trong các số sau số nào lớn nhất: A.23 B.12 C.45 D.9
b .Số tròn chục bé nhất là: A. 10 B.16 C.2 D.50
c. Số 8 chục bằng với số nào: A. 70 B. 80 C. 88 D.2-
Câu 3: (1 điểm) Viết đúng tên mỗi hình.
Câu 4: (1 điểm) Với ba số 18, 8, 10 em hãy viết hai phép tính và hai phép tính trừ
Câu 5: (1 điểm) Điền Số?
Câu 6: (1 điểm) Bác Ba nuôi được 35 con gà và con vịt, trong đó có 1 chục con gà. Hỏi bác Ba nuôi được bao nhiêu vịt?
A.45
B.36
C.25
D. 52
Câu 7: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết:
– Con vật nào đứng đầu tiên? ………….………..
– Con Vật nào đứng cuối cùng? ……………………..
– Con vịt đứng sau con nào ? ……………………..
– Con gà đứng ở giữa hai con nào ? ……..……………
Câu 8: (1 điểm) Điền dấu + hoặc dấu –
Câu 9: (1 điểm)
a. Khoanh tròn vào đồ vật cao hơn?
b. Khoanh vào đồ vật thấp hơn?
Câu 10: (1 điểm) Tính
78 – 28 – 10 + 12 + 40 – 4 = ………..
Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 – Đề 5
Câu 1: (1điểm) Viết vào chỗ chấm:
a) Cách đọc các số:
43: ……………………………………..
35: …………………………………….
b) Cách đọc các số:
43: ……………………………………..
35: …………………………………….
Câu 2: (1điểm) Viết tên các hình vào chỗ chấm
Câu 3: (1 điểm) Nối (theo mẫu: 26 + 62 với 88)
Câu 4: (1điểm) Nối hai phép tính có cùng kết quả.
Câu 5: (1điểm) Điền >, <, =
Câu 6: (1 điểm) Xếp các số 33; 17; 93; 11 theo thứ tự.
Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: ………………………………………………………
Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………
Câu 7: (1 điểm) Hôm nay là thứ ba, ngày 12 tháng mười. Hỏi thứ sáu trong tuần là ngày …… tháng mười.
A. Ngày 14 tháng 10
B. Ngày 16 tháng 10
C. Ngày 15 tháng 10
D. Ngày 17 tháng 10
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
43 + 36 | 23 – 12 | 86 – 2 | 32 + 3 |
………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
Câu 9: (1 điểm) Viết vào chỗ trống cho thích hợp:
Sợi dây vải dài 80 cm, chị cắt lấy một đoạn dài 50 cm để buộc hộp quà tặng. Hỏi đoạn dây vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Đoạn dây vải còn lại dài ………..cm.
Câu 10: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Khối lớp Một trường Tiểu học Hưng Bình có bốn lớp: lớp 1A có 34 bạn, lớp 1B có 35 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 34 bạn.
– Lớp ………. có số bạn ít nhất.
– Lớp ……….. có học sinh đông nhất.
– Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn)…………….. số bạn lớp 1B.
– Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn)…………… số bạn lớp 1C.
Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 – Đề 6
Câu 1: Số? (1 điểm)
Câu 2: (1 điểm) Em hãy đánh dấu X vào ô trống con Robot có số đo cao nhất.
Câu 3: (1 điểm): Hãy khoanh tròn vào ý đúng
Lớp 1D có 20 bạn trai và 18 bạn gái. Hỏi lớp 1D có tất cả bao nhiêu bạn?
Trả lời: Lớp 1D có………bạn
A. 28 bạn
B. 38 bạn
C. 30 bạn
Câu 4: (1 điểm) Tính
Câu 5: (1 điểm) Nối các bông nấm có kết quả tương ứng trong ô vuông.
Câu 6: (1 điểm) Đọc đúng các số sau
38:…………………………………….
67……………………………………….
55………………………………………
99……………………………………………………
100…………………………………………………..
Câu 7: (1điểm) Hãy nối con vật ăn tương ứng với loại thức ăn của nó
Câu 8: (1điểm): Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống
Quyển sách Toán lớp 1 của em dài khoảng………
A. 25 cm ☐
B. 2 gang tay ☐
C. 15cm ☐
D. 30 cm ☐
Câu 9: (1 điểm) Mẹ đi chợ mua 3 chục bát to và 15 cái bát nhỏ. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu cái bát:
Trả lời: ………………………………………………………………………………………….
Câu 10: (1 điểm) Với các số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ có kết quả phù hợp
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 1!
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 15 đề thi Toán 1 năm 2022 – 2023 (Theo Thông tư 27) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.