Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 10 Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 10 (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ đề ôn thi học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 – 2023 gồm 10 đề ôn thi có đáp án giải chi tiết kèm theo. Đây là tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 10 tham khảo.

Đề thi học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận (theo điểm số), phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút. Đề ôn thi cuối kì 2 Toán 10 giúp các bạn học sinh làm quen với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao. Việc luyện đề giúp các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài thi để đạt kết quả cao trong kì thi học kì 2 sắp tới.

TOP 10 Đề ôn thi học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức (Có đáp án)

Câu 1: Tập xác định D của hàm số y=frac{3 x-1}{2 x-2} là

A. D=mathbb{R} backslash{1}.
B. D=[1 ;+infty).
C. D=(1 ;+infty).
D. D=mathbb{R}.

Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?

Tham khảo thêm:   Bài văn lớp 9: Phân tích bài thơ Con cò Những bài văn hay lớp 9

A. y=2 x-1.
B. y=-x^2+3 x+1.
C. y=3-x.
D. y=x^2+sqrt{x}.

Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

A. f(x)=2 x-1
B. f(x)=x^4+7 x-2022.
C. f(x)=3 x^2+2 x-10.
D. f(x)=sqrt{x^2-4 x+3}.

Câu 4: Phương trình sqrt{3 x^2+6 x+3}=2 x+1 có tập nghiệm lả :

A. {1-sqrt{3} ; 1+sqrt{3}}.
B. {1-sqrt{3}}.
C. {1+sqrt{3}}
D. varnothing.

Câu 5: Cho đương (d):left{begin{array}{c}x=-1+2 t \ y=3-4 tend{array}(t in mathbb{R})right.. Véc tơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của (d) ?

A. vec{a}=(1 ; 2)
B. vec{a}=(-1 ; 3).
C. vec{a}=(2 ;-4).
D. vec{a}=(-1 ; 2).

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tham sổ của đường thẳng đi qua hai điểm M(3 ;-2) va N(4 ; 1)

A. left{begin{array}{l}x=3+4 t \ y=-2+tend{array}right.
B. left{begin{array}{l}x=4+3 t \ y=1-2 tend{array}right.
C. left{begin{array}{l}x=1+3 t \ y=3-2 tend{array}right.
D. left{begin{array}{l}x=3+t \ y=-2+3 tend{array}right.

Câu 7: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: Delta_1: 2 x-3 y+1=0Delta_2:-4 x+6 y-1=0.

A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Câu 8: Khoảng cách từ điểm M(1 ;-1) đến đường thẳng Delta: 3 x+y+4=0 là

A. 1 .
B. frac{3 sqrt{10}}{5}.
C. frac{5}{2}.
D. 2 sqrt{10}.

Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình đường trò̀n?

A. x^2+y^2-6 x-10 y+30=0.
B. x^2+y^2-3 x-2 y+30=0.
C. 4 x^2+y^2-10 x-6 y-2=0
D. x^2+2 y^2-4 x-8 y+1=0. .

Câu 10: Đường tròn (C) có tâm I(-2 ; 3) và đi qua M(2 ;-3) có phương trình là:

A. (x+2)^2+(y-3)^2=sqrt{52}.
B. (x+2)^2+(y-3)^2=52.
C. x^2+y^2+4 x-6 y-57=0.
D. x^2+y^2+4 x+6 y-39=0.

Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol (H): frac{x^2}{9}-frac{y^2}{4}=1 là

A. F_1=(-sqrt{13} ; 0) ; F_2=(sqrt{13} ; 0).
B. F_1=(0 ;-sqrt{13}) ; F_2=(0 ; sqrt{13}).
C. F_1=(0 ;-sqrt{5}) ; F_2=(0 ; sqrt{5}).
D. F_1=(-sqrt{5} ; 0) ; F_2=(sqrt{5} ; 0).

Câu 12: Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hòi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đô đi trực nhật?

A. 28 .
B. 48 .
C. 14
D. 8 .

Câu 13: Từ 4 số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?

A. 12 .
B. 6 .
C. 64 .
D. 24

Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang?

A. 7 !.
B. 144 .
C. 2880
D. 480 .

Câu 15: Từ 7 chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

Tham khảo thêm:   Nghị định số 29/2010/NĐ-CP Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc

A. 7^4.
B. P_7.
C. C_7^4
D. A_7^4.

Câu 16: Cho tập hợp M={1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là:

A. 11 .
B. A_1^2
C. C_s^2-
D. P_2.

Câu 17: Khai triển (x+2 y)^5 thành đa thức ta được kết quả sau

A. x^3+10 x^4 y+40 x^3 y^2+80 x^2 y^3+80 x y^4+32 y^5.
B. x^3+10 x^4 y+40 x^3 y^2+40 x^2 y^3+10 x y^4+2 y^3.
C. x^3+10 x^4 y+40 x^3 y^2+80 x^2 y^3+40 x y^4+32 y^5.
D. x^5+10 x^4 y+20 x^3 y^2+20 x^2 y^1+10 x y^4+2 y^5.

Câu 18: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lằn. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là

A. frac{1}{2}.
B. frac{1}{3} -
C. frac{1}{6}.
D. frac{1}{4}.

Câu 19: Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ, các quả cầu đồ một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên là̀n lượt hai quả cầu từ hộp đô. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng

A. frac{7}{30}.
B. frac{8}{15}
C. frac{7}{15}
D. frac{5}{11}

Câu 20: Từ một nhóm gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng

A. frac{3}{10}.
B. frac{1}{5}.
C. frac{1}{6}
D. frac{1}{2}.

Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số y=frac{1}{x-3}+sqrt{x-1}.

A. D=[1 ;+infty).
B. D=(1 ;+infty) backslash{3} -
C. D=(1 ;+infty).
D. D=[1 ;+infty) backslash{3}.

Câu 22: Cho đồ thị hàm số y=a x^2+b x+4 có đỉnh là điểm I(1 ;-2). Tỉnh a+3 b.

A. 20 .
B. -18 .
C. -30 .
D. 25

Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình x^2-2(m-1) x+4 m+8 geq 0 nghiệm đúng với mọi x in mathbb{R}

A. left[begin{array}{l}m>7 \ m<-1end{array}right..
B. left[begin{array}{l}m geq 7 \ m leq-1end{array}right..
C. -1 leq m leq 7.
D. -1<m<7.

Câu 24: Số nghiệm của phương trình sqrt{x^2-3 x+1}=4 x-1

A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1.

Câu 25: Đường thẳng Delta đi qua điểm M(1 ; 2) vả song song với đường thẳng d: 4 x+2 y+1=0 có phương trình tổng quát là

A. 4 x+2 y+3=0.
B. 2 x+y+4=0.
C. x-2 y+3=0.
D. 2 x+y-4=0.

Câu 26: Hai đường thẳng d_1: m x+y=m-5, d_2: x+m y=9 cắt nhau khi và chỉ khi

A. m neq-1.
B. m neq 1.
C. m neq pm 1.
D. m neq 2.

………….

Tải file tài liệu để xem thêm đề ôn tập học kì 2 Toán 10 KNTT

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 10 Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 10 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Đáp án trò chơi Đố vui dân gian - Phần 30

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *