Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 đề thi giữa kì 2 môn Toán 2 năm 2022 – 2023 (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 5 đề thi, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, luyện giải đề thi học kì 2 thật nhuần nhuyễn, để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi giữa học kì 2 năm 2022 – 2023 sắp tới.

Với 5 đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 2, thầy cô có thể tham khảo để xây dựng đề thi giữa học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo sách mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:

Đề ôn giữa kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 – Đề 1

PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:

1. Số chẵn liền sau 96 là:

A. 98
B. 94
C. 100
D. 96

Tham khảo thêm:   Ca dao tục ngữ về yêu thương con người Câu ca dao tục ngữ về yêu thương con người

2. Kết quả của phép tính: 86 – 38 + 19 là:

A. 57
B. 79
C. 87
D. 67

3. Ngày 12 tháng 1 năm 2020 là chủ nhật tuần này. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào?

A. 20
B. 19
C. 18
D. 17

4. Trong một phép trừ, khi ta cùng thêm 5 đơn vị vào số bị trừ và số trừ thì hiệu sẽ thay đổi như thế nào?

A. Hiệu giảm 5 đơn vị.
B. Hiệu tăng lên 5 đơn vị
C. Hiệu không đổi.

5. 3 được lấy 5 lần, ta được phép tính nào đúng nhất:

A. 5x 3
B. 3+ 5
C. 3 x 5
D. 5 + 5 + 5

6. Một con chó có 4 cái chân, một con gà có 2 cái chân. Vậy hai con chó và ba con gà có tất cả bao nhiêu cái chân?

A. 20
B. 14
C. 16
D. 18

PHẦN II: TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính và tính (2đ)

36 + 45 73 – 39 45 + 44 88 – 79

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

Bài 2. Tìm x: (1đ)

a. x + 37 = 63

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

b. 5 x 7 = x + 19

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

Bài 3: Ngày 8 tháng 3, các bạn nam trong tổ đã chuẩn bị một số hoa tặng cho 4 bạn nữ trong tổ, mỗi bạn nữ được nhận 3 bông hoa. Hỏi các bạn nam cần chuẩn bị bao nhiêu bông hoa?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Đường gấp khúc MNPQ có MN dài 3dm. Đoạn MN dài hơn đoạn NP là 12cm và dài hơn đoạn PQ là 18cm. Tính:

Tham khảo thêm:   Đề kiểm tra học kì I lớp 8 môn Ngữ văn - Đề 2 Đề kiểm tra Ngữ văn

a. Độ dài các đoạn thẳng NP và PQ.
b. Độ dài đường gấp khúc MNPQ.

Bài 4

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

B

A

D

C

C

C

B

PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính và tính (2đ)

Bài 2. Tìm x: (1đ)

a. x = 26 b. x = 16

Bài 3.

Các bạn nam cần chuẩn bị số bông hoa là: 3 x 4 = 12 (bông)

Đáp số: 12 bông hoa

Bài 5.

Độ dài đoạn thẳng NP là: 30 – 12 = 18 (cm)

Độ dài đoạn thẳng PQ là: 30 – 18 = 12 (cm)

Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: 30 + 12 + 18 = 60 (cm)

Đáp số:

a. Đoạn thẳng NP: 18cm; đoạn thẳng PQ: 12cm

b. Đường gấp khúc MNPQ: 60cm

Đề ôn giữa kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 – Đề 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu dưới đây:

1. (0,5 đ) Số 65 đọc là:

A. Sáu mươi năm
B. Năm mươi sáu
C. Sáu mươi lăm
D. Sáu năm

2. (1 đ) Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo?

A. 5 cái kẹo.
B. 6 cái kẹo.
C. 7 cái kẹo.
D. 8 cái kẹo.

3. (0,5 đ) Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây:

A. 2 : 4 = 8.

4 : 2 = 8.

B. 8 : 2 = 4.

8 : 4 = 2.

C. 8 : 4 = 4.

4 : 8 = 4.

D. 2 : 4 = 4.

4 : 2 = 4.

4. (1 đ) Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên:

Tham khảo thêm:   Mẫu giấy đi đường ở Hà Nội khi giãn cách xã hội Giấy đi đường mới nhất

Bài 4

A. đoạn thẳng.
B. đường thẳng.
C. đường gấp khúc.
D. Hình chữ nhật.

PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)

57 + 18 82- 37 13+ 67 70 – 26

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

Bài 2: Tìm X (1đ)

a. X x 3 = 18

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

b. X x 2 = 5 x 4

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

Bài 3: (2 điểm) Lớp 2A có 25 học sinh được xếp đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: (1đ) Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây đồng đó?

Bài 4

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

A

B

C

B

C,D

PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Bài 2: Tìm X (1đ)

a. X = 6 b. X = 10

Bài 3.

Mỗi tổ có số học sinh là: 25 : 5 = 5 (học sinh)

Đáp số: 5 học sinh

Bài 4.

Độ dài đoạn dây đó là: 3 x 3 = 9 (cm)

Đáp số: 9cm

….

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 đề thi giữa kì 2 môn Toán 2 năm 2022 – 2023 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *