Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề ôn hè môn Toán lớp 3 15 đề luyện tập môn Toán lớp 3 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 15 đề ôn hè môn Toán lớp 3 giúp các em học sinh lớp 3 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để nắm chắc các dạng Toán trong dịp nghỉ hè 2023 dài ngày, tự tin hơn khi bước vào lớp 4 năm 2023 – 2024.

Đề ôn tập hè môn Toán 3, còn giúp thầy cô giao đề ôn tập cho học sinh của mình, để các em nắm chắc các dạng Toán từ cơ bản tới nâng cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm 33 đề ôn hè môn Tiếng Việt lớp 3. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải 15 đề ôn tập môn Toán lớp 3 về tham khảo:

Đề ôn hè môn Toán lớp 3 – Đề số 1

Bài 1: Viết số gồm:

a. 4 chục 5 đơn vị:……………………………….

b. 5 chục và 4 đơn vị:…………………………….

c. 3 chục và 27 đơn vị:…………………………..

Bài 2: Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau: 45, 37, 20, 66

Tham khảo thêm:   Tổng hợp giftcode và cách nhập code game Thần Thú Cổ Đại Mobile

…………………………………

…………………………………

…………………………………

Bài 3: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó:

a. Bằng 5:…………………………

b. Bằng 18:………………………

c. Bằng 1:…………………………

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

…. .. +35 = 71

40 +….. = 91

67 = ……+ 0

45 -… . = 18

100 -….. = 39

……..-27 = 72

Bài 5: Tính nhanh:

a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9

………………………. ………………

………………………. ………………

………………………. ………………

b. 75 – 13 – 17 + 25 c. 5 x 8 + 5 x 2

………………………. ………………

………………………. ………………

………………………. ………………

Bài 6: Một bến xe có 25 ôtô rời bến, như vậy còn lại 12 ôtô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó

Bài giải:

………………………. ………………

………………………. ………………

………………………. ………………

Đề ôn hè môn Toán lớp 3 – Đề số 2

Bài 1: Từ 3 chữ số: 4, 6, 8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số có thể được. Có bao nhiêu số như vậy?..

………………………. ………………

………………………. ………………

………………………. ………………

Bài 2: Tìm số có 2 chữ số,biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó ta được số nhỏ hơn 13?

………………………. ………………

………………………. ………………

………………………. ………………

Bài 3: Tính

a. 5 x 8 – 11= ………………..

b. 3 x 6 : 3=……………………

c. 40 : 4 : 5 = ………………….

d.2 x 2 x 7=……………………

e. 4 x 6 +16=………………..

g. 20 : 4 x 6=…………………

Bài 4: Tìm x:

a. X – 192 = 301 b. 700 – x = 404 c. x + 215 = 315

………………………. ………………

………………………. ………………

………………………. ………………

Bài 5: Cứ 4 cái bánh đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?

Tham khảo thêm:   Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2 (Sách mới) Kế hoạch bài dạy Tự nhiên xã hội lớp 2 KNTT, CTST, Cánh diều (Cả năm)

………………………. ………………

………………………. ………………

………………………. ………………

Bài 6: Tính chu vi hình tứ giác có độ dàI các cạnh là:

a. 105 cm; 110 cm; 113 cm; 160 cm.

………………………. ………………

………………………. ………………

………………………. ………………

b. 65 cm; 7 dm; 112 cm; 2m.

………………………. ………………

………………………. ………………

………………………. ………………

Đề ôn hè môn Toán lớp 3 – Đề số 3

Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S:

a. Số 306 đọc là:

– Ba mươi sáu ☐

– Ba trăm linh sáu ☐

b. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số gồm 5 trăm 5 đơn vị viết là:

A. 5005
B. 550
C. 505
D. 005

Bài 2: Tìm x:

a. 9< x< 15

………………………………

………………………………

………………………………

b. 48< x+1< 50

………………………………

………………………………

………………………………

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

Số hạng

362

509

34

Số hạng

425

400

634

Tổng

999

1000

Bài 4: Điền dấu + hoặc – Vào ô trống để được kết quả đúng:

a. 47 ☐ 32 ☐ 47 ☐ 15 =17

b. 90 ☐ 80 ☐ 30 ☐ 40 ☐ 20 = 100

Bài 5: Khối lớp hai có 537 học sinh. Khối lớp ba ít hơn khối lớp hai 80 học sinh. Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái. Hỏi:

a. Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?

b. Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau?

Tham khảo thêm:   Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng Mẫu báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế

Bài 7: a. Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là

A. 999
B. 897
C. 987
D. 798

b. Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là :

A. 123
B. 100
C. 102
D. 231

Bài 8 : Kết quả biểu thức 5 x 7 + 391

A. 371
B. 381
C.403
D. 481

Đề ôn hè môn Toán lớp 3 – Đề số 4

Bài 1:Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng.

………………………. ………………

………………………. ………………

………………………. ………………

Bài 2:Tính

a.14+85 – 4 x 3=…………

………………………. ………………

………………………. ………………

………………………. ………………

b. 5×5 +12:4 + 124 =……………….

………………………….. …………

………………………… …………

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

Thừa số

2

3

4

5

2

3

4

5

Thừa số

6

7

8

9

5

4

3

2

Tích

Bài 4: Điền dấu

2 x 5………..

5 x 2……………

40 x 2…………

80:2……………

20 x 4…….

30 x 2………

20 x 3……….

60 : 3………..

3 x 7…………

4 x 10…….

5 x 9

Bài 5:Đào 5 tuổi .Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào . Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?

………………………. ………………

………………………. ………………

………………………. ………………

Bài 6:Tính:

a. 5 giờ +2 giờ=……………

b.19 giờ – 7 giờ=……………….

c. 5 giờ x 3 =……………….

d.16 giờ : 4 =……………………

……….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề ôn hè môn Toán lớp 3 15 đề luyện tập môn Toán lớp 3 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *