Bộ đề luyện thi Violympic Toán lớp 1 gồm 19 vòng, mang tới 19 vòng thi, giúp các em học sinh lớp 1 tham khảo, ôn tập thật tốt để chuẩn bị cho cuộc thi Giải Toán qua mạng Internet năm học 2022 – 2023 đạt kết quả cao.
Đề thi Violympic Toán lớp 1 bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, thuộc các dạng như hoàn thành phép tính, sắp xếp các ô có giá trị tăng dần, điền vào chỗ trống, tìm cặp bằng nhau… Qua đó, các em sẽ rèn luyện thật tốt kỹ năng giải Toán, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả như mong muốn:
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 1
Bài 1: Hoàn thành phép tính
(Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng, sau đó viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án)
Câu 1.1:….6 + 2…. = 48
Câu 1.2: 3…. + 52 = …6
Câu 1.3: 3… + …5 = 59
Câu 1.4: ….2 + 31 = 9….
Câu 1.5: 9… – ….1 = 16
Câu 1.6:…7 – 3… = 11
Câu 1.7: 5… – ….1 = 21
Câu 1.8: 7… – …1 = 24
Câu 1.9:…4 – 12 = 4….
Câu 1.10: 75 + …3 = 9…
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 7… < 71
Câu 2.2: 45 + 14 – ….. = 28
Câu 2.3: 46 – …. + 50 = 84
Câu 2.4: Có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 42 nhưng nhỏ hơn 76?
Câu 2.5: Hòa nghĩ ra một số mà khi lấy số đó trừ đi 14 thì cũng được kết quả bằng với kết quả khi lấy 20 cộng với 11. Hỏi Hòa nghĩ ra số nào?
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Số liền sau số 45 là số: …………..
Câu 3.2: Năm nay bố 38 tuổi, con 12 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
Câu 3.3: 73 – 21 + …. = 67
Câu 3.4:… – 34 = 52 – 11
Câu 3.5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8.
Câu 3.6: Biết số A = 78 – 14. Vậy số liền sau số A là số ……..
Câu 3.7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?
Câu 3.8: Năm nay mẹ 59 tuổi, mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
Câu 3.9: 25 – 12 + 46 = 23 + …..
Câu 3.10: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 2
Bài 1: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 2: Vượt chướng ngại vật.
Tính 1, 5 – 3 = …….
2, 4 – 3 = ……
3, 2 – 1 + 4 = …….
4, 3 + 1 = …….
5, 5 – 2 = ……
Bài 3: Điền vào chỗ ……
1, 3 + 5 = ……
2, 2 + 6 = ……
3, 7 + 1 = …….
4, 6 – 4 = ………
5, 5 – 2 + 3 = ……..
6, 4 + 4 = ……..
Điền dấu > , < , = vào chỗ …..
7, 2 + 5 ….. 4 – 2 – 1
8, 2 + 2 ….. 5
9, 7 – 3 ….. 6 – 6
10, 8 – 2 – 1 ……. 3 + 4
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 3
Bài 1: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 2: Đi tìm kho báu
Tính 1, 5 + 3 = …….
2, 9 – 4 = ……
3, 8 – 5 + 3 = …….
4, 9 – 3 – 2 = …….
5, 10 – 6 + 3 = ……
6, 1 + 4 + 5 = …….
7, 1 + 2 + 7 = …….
8, 10 – 5 = ……..
9, 1 + 3 + 5 = …….
10,10 – 5 – 3 = …..
11,10 – 4 – 3 = ……
12,10 – 7 + 2 = ……
Điền dấu > , < , = vào chỗ …..
13, 8 – 3 + 2 ….. 10 – 3 – 2
14,9 – 5 ….. 8 – 3 – 1
15,9 – 3 ….. 10 – 5 + 3
16,7 – 4 + 2 ……. 10 – 6
Bài 3: Tìm cặp bằng nhau
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 4
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 3: Vượt chướng ngại vật.
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 = 10 – …….
2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 6 …… 3
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 – ….. = 7 – 6 + 3
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 6 + ……. = 7
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 4 + …… = 7 + 2 + 1
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 5
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ ……
1, 10 = 5 + …… + 3
2, 3 + 6 = 4 + ……
3, 7 + 2 – ….. = 6
4, Các số 3,6,7,1,9,2 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là 9,….,6,3,2,1.
5, 3 + 4 – 1 < 5 + ….. < 8
6, 4 + 6 – 2 = ……..
7, Số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 7 là:…..
8, Số tự nhiên nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là:…..
Điền dấu > , < , = vào chỗ …..
9, 3 + 4 ….. 5 + 2
10, 9 – 5 + 3 – 1 ……. 4 + 2
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
Bài 3: Cóc vàng tài ba Điền số thích hợp vào chỗ ……
1, 6 – …. = 2 (A.5, B. 4, C. 8, D. 3)
2, 3 + 4 + 2 = …… (A.7, B. 8, C. 6, D. 9)
3, 6 – 5 = ……. (A.3, B. 2, C. 4, D. 1)
4, 6 + 1 = 8 – …… (A.3, B. 2, C. 1, D. 7)
5, 9 – 6 + ….. = 5 (A.4, B. 2, C. 3, D. 1)
6, 4 + 4 – …… = 2 (A.5, B. 6, C. 4, D. 3)
7, 5 + …… = 7 – 3 + 2 (A.1, B. 4, C. 3, D. 2)
8, Tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là
A. (0,1,2,3,4 và 5)
B. (0,1,2,3, và 4)
C. (2,3,4 và 5)
D. (1,2,3, và 4)
9, 3 + 1 + 2 + 4 = 1 + ……. (A.7, B. 9, C. 8, D. 5)
10, Phép tính có kết quả > 4…..< 8
A. (8 – 4 – 1)
B. (3 + 7 – 8)
C. (4 – 2 + 6)
D. (2 + 7 – 3)
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề luyện thi Violympic Toán lớp 1 (19 vòng) Đề ôn tập Violympic lớp 1 môn Toán của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.