Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Điều lệ trường Tiểu học Trắc nghiệm thi viên chức Tiểu học ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Điều lệ trường Tiểu học gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm, có đáp án kèm theo giúp thầy cô tham khảo, ôn thi viên chức hiệu quả hơn.

Qua bộ câu hỏi trắc nghiệm về Điều lệ trường Tiểu học, thầy cô cũng hiểu hơn về những quy định mới nhất. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Câu hỏi trắc nghiệm Điều lệ trường Tiểu học

Câu 1: Điều lệ trường tiểu học quy định Hội đồng trường họp thường kì ít nhất mấy lần trong một năm học?

a. 1 lần

b. 2 lần

c. 3 lần

d. 4 lần

Câu 2: Theo Điều lệ trường tiểu học, trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu học là:

a. Tốt nghiệp Sơ cấp sư phạm

b. Tốt nghiệp Trung cấp sư phạm

c. Tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm

d. Tốt nghiệp Đại học sư phạm

Câu 3: Điều lệ trường tiểu học quy định nhiệm kì của Hội đồng trường là:

a. 5 năm

b. 4 năm

c. 3 năm

d. 2 năm

Câu 4: Điều lệ trường tiểu học quy định tuổi của học sinh tiểu học:

a. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 11 tuổi

b. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi

c. Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 11 tuổi

d. Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 14 tuổi

Câu 5: Điều lệ trường tiểu học quy định mỗi lớp học có:

a. Không quá 25 học sinh

b. Không quá 30 học sinh

c. Không quá 35 học sinh

d. Không quá 40 học sinh

Câu 6: Điều lệ Trường tiểu học quy định hệ thống sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của giáo viên dạy lớp trong trường phổ thông gồm:

a. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ công tác Đội

Tham khảo thêm:   Đề thi vào 10 môn Ngữ văn năm 2023 - 2024 sở GD&ĐT Ninh Thuận Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Văn 2023

b. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm

c. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ thống kê

d. Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ tự học

Câu 7: Điều lệ trường tiểu học quy định trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi:

a. Từ 7 đến 8 tuổi

b. Từ 7 đến 9 tuổi

c. Từ 7 đến 10 tuổi

d. Từ 7 đến 11 tuổi

Câu 8: Điều lệ trường tiểu học quy định Phó hiệu trưởng tham gia giảng dạy mỗi tuần:

a. 3 tiết

b. 4 tiết

c. 5 tiết

d. 6 tiết

Câu 9: Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn có tổ phó khi Tổ có:

a. Từ 5 thành viên trở lên

b. Từ 6 thành viên trở lên

c. Từ 7 thành viên trở lên

d. Từ 8 thành viên trở lên

Câu 10: Điều lệ trường tiểu học quy định về diện tích mặt bằng xây dựng trường đối với khu vực thành phố, thị xã:

a. 4m2 cho một học sinh

b. 6m2 cho một học sinh

c. 8 m2 cho một học sinh

d. 10 m2 cho một học sinh

Câu 11: Điều lệ trường tiểu học quy định khu đất làm sân chơi, sân tập:

a. Không dưới 20% diện tích mặt bằng của trường

b. Không dưới 25% diện tích mặt bằng của trường

c. Không dưới 30% diện tích mặt bằng của trường

d. Không dưới 35% diện tích mặt bằng của trường

Câu 12: Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn có:

a. Ít nhất 3 thành viên

b. Ít nhất 4 thành viên

c. Ít nhất 5 thành viên

d. Ít nhất 6 thành viên

Câu 13: Điều lệ trường tiểu học quy định Hội đồng trường tiểu học có:

a. 2 nhiệm vụ và quyền hạn

b. 3 nhiệm vụ và quyền hạn

c. 4 nhiệm vụ và quyền hạn

d. 5 nhiệm vụ và quyền hạn

Câu 14: Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn:

a. Sinh hoạt định kì mỗi tuần một lần

b. Sinh hoạt định kì hai tuần một lần

c. Sinh hoạt định kì ba tuần một lần

Tham khảo thêm:   Hình bình hành: Định nghĩa, tính chất và bài tập (có đáp án) Lý thuyết và bài tập hình bình hành lớp 8

d. Sinh hoạt định kì mỗi tháng một lần

Câu 15: Quyết nghị của Hội đồng trường được thông qua và có hiệu lực khi được ít nhất:

a. Một phần hai số thành viên có mặt nhất trí

b. Hai phần ba số thành viên có mặt nhất trí

c. Ba phần tư số thành viên có mặt nhất trí

d. Bốn phần năm số thành viên có mặt nhất trí

Câu 16: Viên chức làm công tác Thư viện, thiết bị giáo dục được bố trí vào tổ công tác:

a. Tổ văn phòng

b. Tổ chuyên môn

c. Tổ chuyên môn, tổ văn phòng

d. Tổ chuyên môn, tổ văn phòng, tổ công đoàn

Câu 17: Các Hội đồng được thành lập trong trường tiểu học công lập:

a. Hội đồng sư phạm; Hội đồng trường; Hội đồng thi đua khen thưởng

b. Hội đồng trường; Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng tư vấn

c. Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng tư vấn; Hội đồng quản trị

d. Hội đồng kỷ luật

Câu 18: Ngày truyền thống của trường tiểu học là ngày:

a. Ngày Khai giảng năm học

b. Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11

c. Ngày Tổng kết năm học

d. Ngày do mỗi trường tự chọn

Câu 19: Tổ nào có nhiệm vụ: “Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học”?

a. Tổ văn phòng

b. Tổ công đoàn

c. Tổ chuyên môn

d. Tổ Ban giám hiệu

Câu 20: Tổ nào có nhiệm vụ đánh giá, xếp loại viên chức làm công tác Kế toán?

a. Tổ văn phòng

b. Tổ công đoàn

c. Tổ chuyên môn

d. Tổ Ban giám hiệu

Câu 21: Hiệu trưởng trường tiểu học do ai bổ nhiệm?

a. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

b. Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện

c. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

d. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

Câu 22: Phó Hiệu trưởng trường tiểu học do ai bổ nhiệm?

a. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

b. Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện

c. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

d. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

Câu 23: Số lượng thành viên của Hội đồng trường là:

Tham khảo thêm:   Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Giáo dục công dân 7 sách Chân trời sáng tạo Ôn tập giữa kì 2 GDCD 7 năm 2022 - 2023

a. Từ 7 đến 9 người

b. Từ 7 đến 11 người

c. Từ 7 đến 13 người

d. Từ 7 đến 15 người

Câu 24: Trường tiểu học được tổ chức theo hai loại hình:

a. Công lập và tư thục

b. Công lập và bán công

c. Công lập và dân lập

d. Công lập và bán trú

Câu 25: Trường tiểu học do cấp nào quyết định thành lập:

a. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

b. Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện

c. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

d. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

Câu 26: Học sinh học hết chương trình tiểu học có đủ điều kiện theo Thông tư số 32/2009 ngày 27/10/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ được:

a. Hiệu trưởng xác nhận Hoàn thành chương trình tiểu học vào học bạ

b. Hiệu trưởng trường tiểu học cấp giấy công nhận Tốt nghiệp tiểu học

c. Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp giấy công nhận Tốt nghiệp tiểu học

d. Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp bằng Tiểu học

Câu 27: Sách giáo khoa sử dụng trong giảng dạy học tập do cấp nào qui định?

a. Hiệu trưởng trường Tiểu học

b. Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo

c. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

d. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Câu 28: Ở nông thôn, độ dài đường đi của học sinh đến trường không quá:

a. 1 km

b. 1,5 km

c. 2 km

d. 2,5 km

Câu 29: Điều lệ Trường tiểu học qui định nhiệm kì của Hiệu trưởng trường tiểu học là:

a. 4 năm

b. 3 năm

c. 5 năm

d. 10 năm

Câu 30: Học sinh vi phạm khuyết điểm có thể thực hiện các biện pháp sau:

a. Nhắc nhở

b. Phê bình

c. Thông báo với gia đình

d. Nhắc nhở, phê bình hoặc thông báo với gia đình

Đáp án trắc nghiệm Điều lệ trường Tiểu học

Câu a b c d
1 x
2 x
3 x
4 x
5 x
6 x
7 x
8 x
9 x
10 x
11 x
12 x
13 x
14 x
15 x
16 x
17 x
18 x
19 x
20 x
21 x
22 x
23 x
24 x
25 x
26 x
27 x
28 x
29 x
30 x

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Điều lệ trường Tiểu học Trắc nghiệm thi viên chức Tiểu học của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *