Bảng nguyên tố hóa học lớp 7 là tài liệu vô cùng hữu ích, hướng dẫn các em học sinh biết cách gọi tên các nguyên tố hóa học theo danh pháp quốc tế (IUPAC), bảng nguyên tử khối, bảng hoá trị.
Bảng tuần hoàn nguyên tố hoá học là vật không thể thiếu đối với các bạn học sinh THCS, THPT. Theo chương trình sách giáo khoa mới thì bảng nguyên tố hóa học sẽ được làm quen từ lớp 7 trở lên. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ về bảng này và biết cách sử dụng như thế nào. Chính vì thế Wikihoc.com sẽ giới thiệu đến các bạn chi tiết bảng nguyên tố hóa học kèm theo bảng phiên âm và bài ca hóa trị. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây nhé.
Bảng nguyên tố hóa học
Số hiệu nguyên tử (Z) | Tên cũ | Tên nguyên tố hóa học (IUPAC) | Kí hiệu hoá học | Khối lượng nguyên tố (amu) | Hoá trị |
1 | Hiđro | Hydrogen | H | 1 | I |
2 | Heli | Helium | He | 4 | |
3 | Liti | Lithium | Li | 7 | I |
4 | Beri | Beryllium | Be | 9 | II |
5 | Bo | Boron | Bo | 11 | III |
6 | Cacbon | Carbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | Nitrogen | N | 14 | II, III, IV… |
8 | Oxi | Oxygen | O | 16 | II |
9 | Flo | Flourine | F | 19 | I |
10 | Neon | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Sodium | Na | 23 | I |
12 | Magie | Magnesium | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Aluminium | Al | 27 | III |
14 | Silic | Silicon | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | Phosphorus | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | Sulfur | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Chlorine | Cl | 35,5 | I,… |
18 | Agon | Argon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | Potassium | K | 39 | I |
20 | Canxi | Calcium | Ca | 40 | II |
Chú thích:
- Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
- Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
- Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ
Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học lớp 7
Bảng phiên âm tên gọi của 20 nguyên tố hóa học đầu
Số hiệu nguyên tử (Z) |
Kí hiệu hóa học |
Tên nguyên tố hóa học |
Phiên âm Quốc tế |
1 |
H |
Hydrogen |
/ˈhaɪdrədʒən/ |
2 |
He |
Helium |
/ˈhiːliəm/ |
3 |
Li |
Lithium |
/ˈlɪθiəm/ |
4 |
Be |
Beryllium |
/bəˈrɪliəm/ |
5 |
B |
Boron |
/ˈbɔːrɒn/ /ˈbɔːrɑːn/ |
6 |
C |
Carbon |
/ˈkɑːbən/ /ˈkɑːrbən/ |
7 |
N |
Nitrogen |
/ˈnaɪtrədʒən/ |
8 |
O |
Oxygen |
/ˈɒksɪdʒən/ /ˈɑːksɪdʒən/ |
9 |
F |
Fluorine |
/ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊriːn/ |
10 |
Ne |
Neon |
/ˈniːɒn/ /ˈniːɑːn/ |
11 |
Na |
Sodium |
/ˈsəʊdiəm/ |
12 |
Mg |
Magnesium |
/mæɡˈniːziəm/ |
13 |
Al |
Aluminium |
/ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ |
14 |
Si |
Silicon |
/ˈsɪlɪkən/ |
15 |
P |
Phosphorus |
/ˈfɒsfərəs/ /ˈfɑːsfərəs/ |
16 |
S |
Sulfur |
/ˈsʌlfə(r)/ /ˈsʌlfər/ |
17 |
Cl |
Chlorine |
/ˈklɔːriːn/ |
18 |
Ar |
Argon |
/ˈɑːɡɒn/ /ˈɑːrɡɑːn/ |
19 |
K |
Potassium |
/pəˈtæsiəm/ |
20 |
Ca |
Calcium |
/ˈkælsiəm/ |
Bài ca hóa trị hay, dễ học nhất
Hidro (H) cùng với liti (Li)
Natri (Na) cùng với kali (K) chẳng rời
Ngoài ra còn bạc (Ag) sáng ngời
Chỉ mang hoá trị I thôi chớ nhầm
Riêng đồng (Cu) cùng với thuỷ ngân (Hg)
Thường II ít I chớ phân vân gì
Đổi thay II , IV là chì (Pb)
Điển hình hoá trị của chì là II
Bao giờ cùng hoá trị II
Là ôxi (O) , kẽm(Zn) chẳng sai chút gì
Ngoài ra còn có canxi (Ca)
Magiê (Mg) cùng với bari (Ba) một nhà
Bo (B) , nhôm (Al) thì hóa trị III
Cacbon (Ca) Silic (Si) thiếc (Sn) là IV thôi
Thế nhưng phải nói thêm lời
Hóa trị II vẫn là nơi đi về
Sắt (Fe) II toan tính bộn bề
Không bền nên dễ biến liền sắt III
Phốtpho III ít gặp mà
Photpho V chính người ta gặp nhiều
Nitơ (N) hoá trị bao nhiêu ?
I , II, III , IV phần nhiều tới V
Lưu huynh lắm lúc chơi khăm
Khi II lúc IV , VI tăng tột cùng
Clo Iot lung tung
II III V VII thường thì I thôi
Mangan rắc rối nhất đời
Đổi từ I đến VII thời mới yên
Hoá trị II dùng rất nhiều
Hoá trị VII cũng được yêu hay cần
Bài ca hoá trị thuộc lòng
Viết thông công thức đề phòng lãng quên
Học hành cố gắng cần chuyên
Siêng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học lớp 7 Bảng hoá trị lớp 7 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.