Bảng theo dõi sức khỏe người nhiễm Covid-19 tại nhà là biểu mẫu được lập ra nhằm theo dõi tình hình diễn biến sức khỏe của người nhiễm Covid-19 khi điều trị tại nhà.
Đây là bảng theo dõi mới nhất được ban hành theo Quyết định 4038/QĐ-BYT về việc ban hành “Hướng dẫn tạm thời về quản lý người nhiễm COVID-19 tại nhà”. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bảng theo dõi, mời các bạn tham khảo tại đây.
Mẫu bảng theo dõi sức khỏe người nhiễm Covid-19 tại nhà
BẢNG THEO DÕI SỨC KHOẺ NGƯỜI NHIỄM COVID-19 TẠI NHÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4038/QĐ-BYT ngày 21 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Họ và tên: ……………………….. Sinh ngày: …./…./….. Giới tính: □ Nam. □ Nữ
Điện thoại: ……………………………………………………………………………
Họ và tên người chăm sóc:………… Sinh ngày:…./…./…Số điện thoại: ……
TT |
↓ Nội dung Ngày theo dõi → |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
8 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
||||||||||||||
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
||
Liên hệ ngay với nhân viên y tế nếu có 1 trong số dấu hiệu sau: SpO2 ≤95 %, nhịp thở ≥21 lần/phút, mạch <50 hoặc >120 lần/phút, huyết áp <90/60 |
|||||||||||||||||||||||||||||
1. |
Mạch (lần/phút) |
||||||||||||||||||||||||||||
2. |
Nhiệt độ hằng ngày (độ C) |
||||||||||||||||||||||||||||
3. |
Nhịp thở |
||||||||||||||||||||||||||||
4. |
SpO 2 (%) (nếu có thể đo) |
||||||||||||||||||||||||||||
5. |
Huyết áp tối đa (mmHg) (nếu có thể đo) |
||||||||||||||||||||||||||||
Huyết áp tối thiểu (mmHg) (nếu có thể đo) |
|||||||||||||||||||||||||||||
6. |
KHÔNG TRIỆU CHỨNG |
||||||||||||||||||||||||||||
Chú ý đến sức khỏe của bạn. Nếu bạn có bất kỳ triệu chứng nào, hãy viết (C): hoặc (K) là KHÔNG bên dưới cho mỗi triệu chứng hằng ngày. |
|||||||||||||||||||||||||||||
7. |
Mệt mỏi |
||||||||||||||||||||||||||||
8. |
Ho |
||||||||||||||||||||||||||||
9. |
Ho ra đờm |
||||||||||||||||||||||||||||
10. |
Ớn lạnh/gai rét |
||||||||||||||||||||||||||||
11. |
Viêm kết mạc (mắt đỏ) |
||||||||||||||||||||||||||||
12. |
Mất vị giác hoặc khứu giác |
||||||||||||||||||||||||||||
13. |
Tiêu chảy (phân lỏng / đi ngoài) |
||||||||||||||||||||||||||||
Liên hệ ngay với nhân viên y tế nếu có một trong số các triệu chứng sau |
|||||||||||||||||||||||||||||
14. |
Ho ra máu |
||||||||||||||||||||||||||||
14. |
Thở dốc hoặc khó thở |
||||||||||||||||||||||||||||
15. |
Đau tức ngực kéo dài |
||||||||||||||||||||||||||||
16. |
Lơ mơ, không tỉnh táo |
Triệu chứng khác: Đau họng, nhức đầu, chóng mặt, chán ăn, buồn nôn và nôn, đau nhức cơ… thêm vào phần “Ghi chú”
Ghi chú: …………………………………………………………………………………….
Xem thêm: Hướng dẫn điều trị F0 tại nhà
Ảnh bảng theo dõi sức khỏe người nhiễm Covid-19
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng theo dõi sức khỏe người nhiễm Covid-19 tại nhà Theo dõi bệnh nhân Covid-19 tại nhà của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.