Bạn đang xem bài viết ✅ Bảng tham chiếu hướng dẫn đánh giá năng lực, phẩm chất học sinh tiểu học Hướng dẫn đánh giá năng lực, phẩm chất học sinh tiểu học theo Thông tư 22 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Wikihoc.com xin giới thiệu đến quý thầy cô Mẫu Bảng tham chiếu hướng dẫn đánh giá năng lực, phẩm chất học sinh tiểu học theo thông tư 22 được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và được đăng tải ngay sau đây. Bảng tham chiếu hướng dẫn đánh giá năng lực, phẩm chất học sinh tiểu học là mẫu bảng biểu thể hiện các biểu hiện cụ thể được quan sát ở từng năng lực, phẩm chất của hcoj sinh như: năng lực tự phục vụ, tự quản, tự học và giải quyết vấn đề, tự tin, trách nhiệm. Sau đây là nội dung chi tiết, mời quý thầy cô cùng tham khảo.

BẢNG THAM CHIẾU ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT HỌC SINH

Hướng dẫn: Dưới đây là những biểu hiện hành vi có thể quan sát thấy ở một học sinh

PH hãy đọc kỹ từng câu và đánh giá xem HS thực hiện ở mức độ nào?

(chỉ chọn 1 trong 3 mức độ)

1= Cần cố gắng (C) ; 2 = Đạt (Đ); 3 = Tốt (T)

Các năng lực và phẩm chất:

STT

Các biểu hiện cụ thể được quan sát ở từng năng lực, phẩm chất

Mức độ

1

2

3

Năng lực

I

Tự phục vụ, tự quản

1

HS tự vệ sinh thân thể, ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ

2

HS tự chuẩn bị đồ dùng học tập cá nhân ở trên lớp, ở nhà

3

HS tự giác hoàn thành công việc được giao đúng hạn

4

HS chủ động khi thực hiện các nhiệm vụ học tập

5

HS tự sắp xếp thời gian học tập, sinh hoạt cá nhân, vui chơi hợp lí

6

HS tự sắp xếp thời gian làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên

II

Hợp tác

7

HS có kĩ năng giao tiếp, sẵn sàng giúp đỡ các bạn

8

HS tích cực tham gia vào các công việc ở nhóm/ tổ

9

HS dễ làm quen, dễ dàng kết bạn

10

HS biết nói lời cảm ơn khi người khác giúp mình một điều gì đó

11

HS tích cực, tự giác hoàn thành công việc được nhóm giao đúng hẹn

12

HS lắng nghe và dễ dàng thỏa thuận với các bạn trong nhóm

III

Tự học và giải quyết vấn đề

13

HS tự thực hiện được các nhiệm vụ học tập cá nhân, học tập theo nhóm

14

HS tự giác, chủ động hoàn thành các bài tập được giao đúng hẹn

15

HS tự kiểm tra, đánh giá kết quả học tập để điều chỉnh việc học

16

HS vận dụng điều đã học để giải quyết các vấn đề trong học tập

17

Để giải quyết một vấn đề, HS thường cố gắng đến cùng

18

HS chủ động nghĩ ra những cách khác nhau để giải quyết vấn đề

Tham khảo thêm:   Soạn bài Tự đánh giá: Quê người Cánh diều Ngữ văn lớp 8 trang 54 sách Cánh diều tập 1

Phẩm chất

1

2

3

IV

Chăm học, chăm làm

19

HS tự giác tham gia làm các việc vặt trong nhà giúp bố mẹ

20

HS tự giác thực hiện những công việc được giao, không cần nhắc nhở

21

HS thể hiện sự chăm chỉ, sẵn sàng giúp đỡ các bạn trong lớp

22

HS có sự tập trung, chú ý lắng nghe trong các giờ học

23

HS chủ động nêu thắc mắc và tích cực phát biểu ý kiến trong giờ học

24

HS nỗ lực hoàn thành các công việc được giao ở lớp, ở nhà đúng hẹn.

V

Tự tin, trách nhiệm

25

HS tự tin trong giao tiếp ứng xử với các bạn trong lớp

26

HS chủ động, tự tin trong các tình huống học tập và rèn luyện

27

HS thể hiện sự tự tin trong các cuộc thảo luận nhóm

28

HS luôn nỗ lực, có trách nhiệm trong học tập, rèn luyện bản thân

29

HS tự chịu trách nhiệm, không đổ lỗi, sẵn sàng nhận lỗi khi làm sai

30

HS luôn được các bạn trong nhóm/lớp tin tưởng

VI

Trung thực, kỉ luật

31

HS thể hiện sự thật thà, ghét sự gian dối

32

HS luôn nói đúng về sự việc, không nói sai về người khác

33

HS tôn trọng cam kết, giữ đúng lời hứa

34

HS tôn trọng nội quy và thực hiện nghiêm túc quy định về học tập

35

HS tự giác, tập trung cho các nhiệm vụ học tập, không cần nhắc nhở

36

HS biết bảo vệ của công, không lấy những gì không phải của mình

VII

Đoàn kết, yêu thương

37

HS thể hiện sự tôn trọng, nhường nhịn, gắn kết trong nhóm

38

HS biết cách ứng xử, không gây mất đoàn kết trong tổ, lớp

39

HS không nói xấu bạn hoặc ganh ghét các bạn trong lớp

40

HS yêu thương, quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em

41

HS yêu trường, lớp, biết ơn thầy giáo, cô giáo

42

HS yêu thương bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn

Tham khảo thêm:   Nghị định 95/2013/NĐ-CP Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài

Cách đánh giá với từng năng lực, phẩm chất:

Lượng hóa kết quả đánh giá từng năng lực, phẩm chất dựa trên mức độ thể hiện qua các câu cho các lần đánh giá giữa kì và cuối kì theo quy ước sau:

– Xếp vào nhóm TỐT nếu: ≥ 3/4 số câu đạt mức 3, không có câu nào ở mức 1;

– Xếp vào nhóm ĐẠT nếu: > 3/4 số câu đạt mức 2 hoặc 3

– Xếp vào nhóm CẦN CỐ GẮNG nếu: ≥ 1/4 số câu đạt mức 1.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng tham chiếu hướng dẫn đánh giá năng lực, phẩm chất học sinh tiểu học Hướng dẫn đánh giá năng lực, phẩm chất học sinh tiểu học theo Thông tư 22 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *