Bạn đang xem bài viết ✅ Bảng so sánh nhân khẩu học Biểu mẫu kinh doanh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bảng so sánh nhân khẩu học
Demographic Comparison Worksheet

Sử dụng bảng so sánh nhâu khẩu học mẫu để đánh giá cộng đồng dân cư quanh doanh nghiệp bạn có các đặc tính nhân khẩu học phù hợp với đối tượng trọng tâm của bạn.

Dân số

Thị trường A

Thị trường B

Thị trường C

Trong vòng 1 km cách doanh nghiệp bạn

Trong vòng 5 km cách doanh nghiệp bạn

Trong vòng 25 km cách doanh nghiệp bạn

Thu nhập

Thị trường A

Thị trường B

Thị trường C

Dưới 1 triệu VNĐ

1 triệu VNĐ – 2 triệu VNĐ

2 triệu VNĐ – 3 triệu VNĐ

3 triệu VNĐ – 5 triệu VNĐ

5 triệu VNĐ – 10 triệu VNĐ

10 triệu trở lên

Tuổi

Thị trường A

Thị trường B

Thị trường C

Trẻ em

Vị thành niên (13 – 19)

20-29

30-39

40-49

50-59

60-69

70 +

Mật độ

Thị trường A

Thị trường B

Thị trường C

Sở hữu nhà

Thuê nhà

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng so sánh nhân khẩu học Biểu mẫu kinh doanh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

Tham khảo thêm:   Công văn 4662/BXD-GĐ Hướng dẫn thi công xây dựng phù hợp các mức độ dịch

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *