Bạn đang xem bài viết ✅ Bảng giá dịch vụ khám bệnh không BHYT mới nhất Khung giá dịch vụ khám chữa bệnh theo Thông tư 14/2019/TT-BYT ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ Y tế vừa ban hành Thông tư 14/2019/TT-BYT sửa đổi Thông tư 37/2018/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ KCB không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT trong các cơ sở KCB Nhà nước.

Theo đó, tăng giá tối đa dịch vụ khám bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước. Sau đây Wikihoc.com mời các bạn cùng theo dõi Bảng giá dịch vụ khám bệnh không BHYT mới nhất được chúng tôi đăng tải ngay sau đây.

Bảng 1: giá tối đa dịch vụ khám bệnh

STT Cơ sở y tế Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương Ghi chú
1 2 3 4
1 Bệnh viện hạng đặc biệt 38,700
2 Bệnh viện hạng I 38,700
3 Bệnh viện hạng II 34,500
4 Bệnh viện hạng III 30,500
5 Bệnh viện hạng IV 27,500
6 Trạm y tế xã 27,500
7 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 200,000
8 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 160,000
9 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 160,000
10 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) 450,000

Bảng 2: giá tối đa dịch vụ ngày giường bệnh

Số TT Các loại dịch vụ Bệnh viện hạng Đặc biệt Bệnh viện hạng I Bệnh viện hạng II Bệnh viện hạng III Bệnh vện hạng IV
A B 1 2 3 4 5
1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc 782,000 705,000 602,000
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 458,000 427,000 325,000 282,000 251,500
3 Ngày giường bệnh Nội khoa:
3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 242,200 226,500 187,100 171,100 152,700
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 242,200
3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 219,700 203,600 160,000 149,100 132,700
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 219,700
3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 185,100 171,400 130,600 121,100 112,000
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 336,700 303,800 256,300
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 336,700
4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 300,500 276,500 223,800 198,300 178,300
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 300,500
4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 260,900 241,700 199,200 175,600 155,300
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 260,900
4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 234,800 216,500 170,800 148,600 134,700
5 Ngày giường trạm y tế xã 56,000
6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.
Tham khảo thêm:   Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP

Bảng 3: giá dịch vụ kĩ thuật và xét nghiệm

STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương Ghi chú
1 2 3 4 5 6
A A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
I I Siêu âm
1 1 04C1.1.3 Siêu âm 43,900
2 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76,200
3 3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 181,000
4 4 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 222,000
5 5 03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 257,000
6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587,000
7 7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 457,000 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
8 8 04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản 805,000
9 9 04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1,998,000 Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
II II Chụp X-quang thường
10 10 Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế) 50,200 Áp dụng cho 01 vị trí
11 11 Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế) 56,200 Áp dụng cho 01 vị trí
12 12 Chụp X-quang phim > 24×30 cm (1 tư thế) 56,200 Áp dụng cho 01 vị trí
13 13 Chụp X-quang phim > 24×30 cm (2 tư thế) 69,200 Áp dụng cho 01 vị trí
14 Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 13,100
15 14 03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 64,200
16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214,000
17 16 04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 101,000
18 17 04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 116,000
19 18 04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 156,000
20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
21 20 04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 539,000
22 21 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 529,000
23 22 03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 206,000
24 23 04C1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 371,000
25 24 03C4.2.5.12 Chụp X – quang vú định vị kim dây 386,000 Chưa bao gồm kim định vị.
26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406,000
27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94,200
28 27 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 401,000
III III Chụp X-quang số hóa
29 28 04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 65,400 Áp dụng cho 01 vị trí
30 29 04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 97,200 Áp dụng cho 01 vị trí
31 30 04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 122,000 Áp dụng cho 01 vị trí
32 Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 18,900
33 31 04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 411,000
34 32 04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 609,000
35 33 04C1.2.6.56 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 564,000
36 34 04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 224,000
37 35 04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 224,000
38 36 04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 264,000
39 37 04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 521,000
40 38 Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 944,000
41 39 Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp 386,000 Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
IV IV Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
42 40 04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 522,000
43 41 04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 632,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
44 42 04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 1,701,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
45 43 04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang 1,446,000
46 44 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang 3,451,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
47 45 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang 3,128,000
48 46 04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang 2,985,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
49 47 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang 2,731,000
50 48 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang 6,673,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
Tham khảo thêm:   Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn Bộ luật lao động 2019 về hợp đồng lao động

………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng giá dịch vụ khám bệnh không BHYT mới nhất Khung giá dịch vụ khám chữa bệnh theo Thông tư 14/2019/TT-BYT của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *