Bạn đang xem bài viết ✅ Bảng giá dịch vụ khám bệnh BHYT mới nhất Khung giá dịch vụ khám chữa bệnh BHYT theo Thông tư 13/2019/TT-BYT ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Ngày 05/7/2019, Bộ Y tế ban hành Thông tư 13/2019/TT-BYT sửa đổi Thông tư 39/2018/TT-BYT quy định về thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.

Theo đó, quy định cụ thể Bảng giá dịch vụ khám bệnh, giá dịch vụ giường bệnh, giá dịch vụ kĩ thuật và xét nghiệm. Sau đây là nội dung chi tiết bảng giá, mời các bạn cùng tham khảo.

Bảng 1: Giá dịch vụ khám bệnh

STT Cơ sở y tế Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương Ghi chú
1 2 3 4
1 Bệnh viện hạng đặc biệt 38,700
2 Bệnh viện hạng I 38,700
3 Bệnh viện hạng II 34,500
4 Bệnh viện hạng III 30,500
5 Bệnh viện hạng IV 27,500
6 Trạm y tế xã 27,500
7 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 200,000

Bảng 2: Giá dịch vụ ngày giường bệnh

Số TT Các loại dịch vụ Bệnh viện hạng Đặc biệt Bệnh viện hạng I Bệnh viện hạng II Bệnh viện hạng III Bệnh vện hạng IV
A B 1 2 3 4 5
1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc 782,000 705,000 602,000
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 458,000 427,000 325,000 282,000 251,500
3 Ngày giường bệnh Nội khoa:
3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 242,200 226,500 187,100 171,100 152,700
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 242,200
3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 219,700 203,600 160,000 149,100 132,700
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 219,700
3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 185,100 171,400 130,600 121,100 112,000
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 336,700 303,800 256,300
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 336,700
4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 300,500 276,500 223,800 198,300 178,300
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 300,500
4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 260,900 241,700 199,200 175,600 155,300
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh 260,900
4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 234,800 216,500 170,800 148,600 134,700
5 Ngày giường trạm y tế xã 56,000
6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Bảng 3: Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện

STT STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương Ghi chú
1 2 3 4 5 6
A A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
I I Siêu âm
1 1 04C1.1.3 Siêu âm 43,900
2 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76,200
3 3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 181,000
4 4 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 222,000
5 5 03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 257,000
6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587,000
7 7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 457,000 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
8 8 04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản 805,000
9 9 04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1,998,000 Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
II II Chụp X-quang thường
10 10 Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế) 50,200 Áp dụng cho 01 vị trí
11 11 Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế) 56,200 Áp dụng cho 01 vị trí
12 12 Chụp X-quang phim > 24×30 cm (1 tư thế) 56,200 Áp dụng cho 01 vị trí
13 13 Chụp X-quang phim > 24×30 cm (2 tư thế) 69,200 Áp dụng cho 01 vị trí
14 Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 13,100
15 14 03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 64,200
16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214,000
17 16 04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 101,000
18 17 04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 116,000
19 18 04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 156,000
20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
21 20 04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 539,000
22 21 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 529,000
23 22 03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 206,000
24 23 04C1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 371,000
25 24 03C4.2.5.12 Chụp X – quang vú định vị kim dây 386,000 Chưa bao gồm kim định vị.
26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406,000
27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94,200
28 27 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 401,000
III III Chụp X-quang số hóa
29 28 04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 65,400 Áp dụng cho 01 vị trí
30 29 04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 97,200 Áp dụng cho 01 vị trí
31 30 04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 122,000 Áp dụng cho 01 vị trí
32 Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 18,900
33 31 04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 411,000
34 32 04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 609,000
35 33 04C1.2.6.56 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 564,000
36 34 04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 224,000
37 35 04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 224,000
38 36 04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 264,000
39 37 04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 521,000
40 38 Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 944,000
41 39 Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp 386,000 Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
IV IV Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
42 40 04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 522,000
43 41 04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 632,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
44 42 04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 1,701,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
45 43 04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang 1,446,000
46 44 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang 3,451,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
47 45 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang 3,128,000
48 46 04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang 2,985,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
49 47 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang 2,731,000
50 48 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang 6,673,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
51 49 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang 6,637,000
52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19,770,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang
53 51 04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20,539,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang
54 52 04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) 5,598,000
55 53 04C1.2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5,916,000
56 54 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA 6,816,000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
57 55 04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA 9,066,000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.
58 56 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm 7,816,000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.
59 57 04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA 9,666,000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
60 58 04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA 9,116,000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
61 59 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. 2,103,000 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
62 60 Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner 1,183,000 Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
63 61 04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA 3,616,000 Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
64 62 03C2.1.56 Đốt sóng cao tần hoặcvi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner 1,735,000 Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
65 63 03C2.1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm 1,235,000 Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
66 64 04C1.2.6.49 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) 3,116,000 Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
67 65 03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang 2,214,000
68 66 03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang 1,311,000
69 67 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô 8,665,000
70 68 Chụp cộng hưởng từ tưới máu – phổ – chức năng 3,165,000
V V Một số kỹ thuật khác
71 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 82,300 Bằng phương pháp DEXA
72 70 Đo mật độ xương 2 vị trí 141,000 Bằng phương pháp DEXA
73 Đo mật độ xương 21,400 Bằng phương pháp siêu âm
B B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI
74 71 Bơm rửa khoang màng phổi 216,000
75 72 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 467,000
76 73 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1,016,000
77 74 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479,000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 32,900 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
79 76 Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 158,000 Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
80 77 04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 137,000
81 78 04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 176,000
82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143,000
83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206,000
84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 247,000
85 82 03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 177,000 Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
86 83 03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 107,000 Chưa bao gồm kim chọc dò.
87 84 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 166,000
88 85 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 221,000
89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110,000
90 87 04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 152,000
91 88 04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 732,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
92 89 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 110,000
93 90 04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 151,000
94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530,000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128,000 Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
96 93 Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) 2,360,000
97 94 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 596,000
98 95 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 678,000
99 96 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1,199,000
100 97 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 546,000
101 98 03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1,367,000
102 99 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 653,000
103 100 04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,126,000
104 101 04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1,126,000 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
105 102 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6,811,000
106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 568,000
107 103 Đặt sonde dạ dày 90,100
108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917,000 Chưa bao gồm Sonde JJ.
109 105 03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi 1,144,000 Chưa bao gồm stent.
110 106 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim 3,035,000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim.
111 107 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch 2,025,000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
112 108 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio 1,925,000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
113 109 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 196,000 Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
114 110 03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2,321,000 Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.
115 111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 185,000
116 112 Hút dịch khớp 114,000
117 113 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 125,000
118 114 Hút đờm 11,100
119 115 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 944,000 Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
120 116 04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 562,000
121 117 04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 964,000
122 118 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,212,000 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
123 119 03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,636,000 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
124 120 04C2.99 Mở khí quản 719,000
125 121 04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 373,000
126 122 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản 94,900
127 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974,000
128 124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 5,010,000 Đã bao gồm thuốc gây mê
129 125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5,788,000 Đã bao gồm thuốc gây mê
130 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 59,800
131 127 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1,761,000
132 128 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,461,000
133 129 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,261,000
134 130 04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 753,000
135 131 04C2.116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,133,000
136 132 04C2.117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,584,000
137 133 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 2,844,000
138 134 04C2.88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết 433,000 Đã bao gồm chi phí Test HP
139 Nội soi dạ dày làm Clo test 294,000
140 135 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 244,000
141 136 04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 408,000
142 137 04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 305,000
143 138 04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 291,000
144 139 04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 189,000
145 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 728,000 Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản…)
146 141 03C4.2.4.2 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 2,678,000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
147 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825,000
148 143 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 982,000
149 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167,000
150 145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1,164,000
151 146 Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 2,897,000
152 147 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 849,000
153 148 04C2.101 Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản 925,000 Chưa bao gồm sonde JJ.
154 149 04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết 649,000
155 150 04C2.93 Nội soi bàng quang không sinh thiết 525,000
156 151 04C2.118 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 694,000
157 152 04C2.95 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 893,000
158 153 Nối thông động – tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1,351,000
159 154 Nối thông động – tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo 1,371,000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
160 155 Nối thông động- tĩnh mạch 1,151,000
161 156 04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 241,000
162 157 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2,277,000
163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 198,000 Chưa bao gồm hóa chất.
164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 119,000
165 160 03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 589,000
166 161 Rửa phổi toàn bộ 8,181,000 Đã bao gồm thuốc gây mê
167 162 03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 831,000
168 163 Rút máu để điều trị 236,000
169 164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 178,000
170 165 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 597,000 Chưa bao gồm ống thông.
171 166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng 558,000
172 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1,765,000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
173 168 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 126,000
174 169 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm 1,002,000
175 170 Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 828,000
176 171 Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1,900,000
177 172 Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1,700,000
178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262,000
179 174 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1,104,000
180 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431,000
181 176 Sinh thiết móng 311,000
182 177 04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 609,000
183 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242,000 Chưa bao gồm kim sinh thiết.
184 179 04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1,372,000 Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
185 180 Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). 2,677,000
186 181 03C1.20 Sinh thiết vú 157,000
187 182 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic 1,560,000
188 183 03C1.30 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng 645,000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
189 184 03C1.28 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu 576,000 Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
190 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498,000
191 186 03C1.23 Soi màng phổi 440,000
192 187 03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 885,000
193 188 03C1.27 Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp 748,000
194 189 03C1.26 Soi ruột non 639,000
195 190 03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun 427,000 Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.
196 191 03C1.29 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 243,000
197 192 03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 989,000
198 193 03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 500,000
199 194 04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON – LINE) 1,504,000 Chưa bao gồm catheter.
200 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1,541,000 Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
201 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556,000 Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
202 197 04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 63,600
203 Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu 3,430,000 Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.
204 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 52,900 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
205 199 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 246,000 Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.
206 200 04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm 57,600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
207 201 04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82,400
208 201 04C3.1.145 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82,400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
209 202 04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 112,000
210 203 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng 134,000
211 204 04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 179,000
212 205 04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 240,000
213 206 Thay canuyn mở khí quản 247,000
214 207 04C2.72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 92,900
215 208 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú 502,000
216 209 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 559,000
217 210 04C2.65 Thông đái 90,100
218 211 04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 82,100
219 212 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch) 11,400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
220 213 Tiêm khớp 91,500 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
221 214 Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 132,000 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
222 215 Truyền tĩnh mạch 21,400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
223 216 04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 178,000
224 217 04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm 237,000
225 218 04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 257,000
226 219 04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm 305,000
C C Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
227 220 03C1DY.2 Bàn kéo 45,800
228 221 04C2.DY139 Bó Farafin 42,400
229 222 Bó thuốc 50,500
230 223 03C1DY.3 Bồn xoáy 16,200
231 224 04C2.DY125 Châm (có kim dài) 72,300
232 Châm (kim ngắn) 65,300
233 225 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 36,200
234 226 03C1DY.29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 58,500
235 227 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 143,000
236 228 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35,500
237 229 Đặt thuốc y học cổ truyền 45,400
238 230 04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 74,300
239 Điện châm (kim ngắn) 67,300
240 231 04C2.DY130 Điện phân 45,400
241 232 04C2.DY138 Điện từ trường 38,400
242 233 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28,800
243 234 04C2.DY134 Điện xung 41,400
244 235 03C1DY.25 Giác hơi 33,200
245 236 03C1DY.1 Giao thoa 28,800
246 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 35,200
247 238 04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 45,300
248 239 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 335,000
249 240 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 203,000
250 241 Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 48,600
251 242 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 146,000
252 243 04C2.DY132 Laser châm 47,400
253 244 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 34,000
254 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 53,600
255 246 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền 105,000
256 247 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105,000
257 248 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105,000
258 249 Ngâm thuốc y học cổ truyền 49,400
259 250 Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 1,050,000 Chưa bao gồm thuốc
260 251 03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 33,300
261 252 Sắc thuốc thang (1 thang) 12,500 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
262 253 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 45,600
263 254 04C2.DY131 Sóng ngắn 34,900
264 255 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 61,700
265 256 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 45,700
266 257 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 28,500
267 258 03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 41,800
268 259 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 23,800
269 260 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…) 59,500
270 261 03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 11,200
271 262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 302,000
272 263 Tập nuốt (có sử dụng máy) 158,000
273 264 Tập nuốt (không sử dụng máy) 128,000
274 265 Tập sửa lỗi phát âm 106,000
275 266 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi 42,300
276 267 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 46,900
277 268 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 29,000
278 269 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc 11,200
279 270 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 11,200
280 271 04C2.DY127 Thuỷ châm 66,100 Chưa bao gồm thuốc.
281 272 03C1DY.14 Thuỷ trị liệu 61,400
282 273 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 2,769,000 Chưa bao gồm thuốc
283 274 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ 1,157,000 Chưa bao gồm thuốc
284 275 04C2.DY133 Tử ngoại 34,200
285 276 03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 30,100
286 277 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 30,100
287 278 03C1DY.18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 30,100
288 279 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 30,100
289 280 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt 65,500
290 281 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 28,500
291 282 03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 41,800
292 283 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân 50,700
293 284 Xông hơi thuốc 42,900
294 285 Xông khói thuốc 37,900
295 286 Xông thuốc bằng máy 42,900
Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
296 287 Thủ thuật loại I 132,000
297 288 Thủ thuật loại II 69,900
298 289 Thủ thuật loại III 40,600
D D PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
I I HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
299 290 Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5,202,000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
300 291 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1,496,000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
301 292 Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 1,293,000 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.
302 293 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2,444,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
303 294 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,204,000
304 295 Phẫu thuật loại I 2,167,000
305 296 Phẫu thuật loại II 1,290,000
306 297 Thủ thuật loại đặc biệt 1,233,000
307 298 Thủ thuật loại I 762,000
308 299 Thủ thuật loại II 459,000
309 300 Thủ thuật loại III 317,000
II II NỘI KHOA
310 301 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ 1,392,000
311 302 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặc thức ăn 885,000
312 303 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu – liệu pháp trung bình 15 ngày) 2,372,000
313 304 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì – liệu pháp trung bình 3 tháng) 5,103,000
314 305 DƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) 290,000
315 306 DƯ-MDLS Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 160,000
316 307 DƯ-MDLS Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm 521,000
317 308 DƯ-MDLS Test hồi phục phế quản 172,000
318 309 DƯ-MDLS Test huyết thanh tự thân 668,000
319 310 DƯ-MDLS Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine 878,000
320 311 DƯ-MDLS Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 838,000
321 312 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa 334,000
322 313 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) 377,000
323 314 DƯ-MDLS Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 475,000
324 315 DƯ-MDLS Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 389,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
325 316 Phẫu thuật loại I 1,569,000
326 317 Phẫu thuật loại II 1,091,000
327 318 Thủ thuật loại đặc biệt 823,000
328 319 Thủ thuật loại I 580,000
329 320 Thủ thuật loại II 319,000
330 321 Thủ thuật loại III 162,000
III III DA LIỄU
331 322 Chụp và phân tích da bằng máy 205,000
332 323 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 195,000
333 324 Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn 332,000
334 325 Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân 240,000
335 326 Điều trị hạt cơm bằng Plasma 358,000
336 327 Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell 1,268,000
337 328 Điều trị một số bệnh da bằng IPL 453,000
338 329 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng 333,000
339 330 Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu 1,049,000
340 331 Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby 1,230,000
341 332 Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài 213,000
342 333 Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc 285,000
343 334 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn 682,000
344 335 Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) 744,000
345 336 Điều trị viêm da cơ địa bằng máy 1,108,000
346 337 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi 2,192,000
347 338 Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái 2,468,000
348 339 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương 628,000
349 340 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương 546,000
350 341 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới 1,912,000
351 342 Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi 1,552,000
352 343 Phẫu thuật điều trị u dưới móng 752,000
353 344 Phẫu thuật giải áp thần kinh 2,318,000
354 345 Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da 3,337,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
355 346 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,256,000
356 347 Phẫu thuật loại I 1,826,000
357 348 Phẫu thuật loại II 1,056,000
358 349 Phẫu thuật loại III 795,000
359 350 Thủ thuật loại đặc biệt 760,000
360 351 Thủ thuật loại I 385,000
361 352 Thủ thuật loại II 250,000
362 353 Thủ thuật loại III 148,000
IV IV NỘI TIẾT
363 354 03C2.1.5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 231,000
364 355 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 258,000
365 356 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 6,560,000
366 357 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 4,166,000
367 358 Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 5,772,000
368 359 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4,468,000
369 360 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 3,345,000
370 361 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4,281,000
371 362 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 2,772,000
372 363 Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 5,485,000
373 364 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm 7,761,000
374 365 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm 7,652,000
Các thủ thuật còn lại khác
375 366 Thủ thuật loại I 616,000
376 367 Thủ thuật loại II 392,000
377 368 Thủ thuật loại III 212,000
V V NGOẠI KHOA
Ngoại Thần kinh
378 369 Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ 4,498,000
379 370 Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não 5,081,000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
380 371 Phẫu thuật u hố mắt 5,529,000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ
381 372 Phẫu thuật áp xe não 6,843,000 Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.
382 373 03C2.1.39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng 4,122,000 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
383 374 03C2.1.45 Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống 4,948,000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
384 375 03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5,455,000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm.
385 376 Phẫu thuật tạo hình màng não 5,713,000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
386 377 Phẫu thuật thoát vị não, màng não 5,414,000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
387 378 Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy 7,245,000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu.
388 379 03C2.1.43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 7,447,000 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
389 380 03C2.1.41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 6,653,000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.
390 381 03C2.1.42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 6,653,000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.
391 382 Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên 7,145,000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
392 383 Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt 5,389,000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.
393 384 Phẫu thuật ghép khuyết sọ 4,557,000 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
394 385 Phẫu thuật u xương sọ 5,019,000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.
395 386 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 5,383,000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
396 387 03C2.1.44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 6,741,000 Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
397 388 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ 7,121,000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.
398 389 03C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 6,447,000
399 390 03C2.1.46 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 6,849,000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường
Ngoại Lồng ngực – mạch máu
400 391 03C2.1.31 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung 1,625,000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
401 392 03C2.1.24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 18,144,000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.
402 393 03C2.1.25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) 14,645,000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
403 394 03C2.1.18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 14,352,000
404 395 03C2.1.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 12,821,000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
405 396 03C2.1.17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 7,852,000
406 397 03C2.1.16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 14,352,000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
407 398 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng 7,275,000
408 399 Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF 3,732,000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
409 400 Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực 3,285,000
410 401 03C2.1.19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo 12,653,000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
411 402 03C2.1.21 Phẫu thuật thay động mạch chủ 18,615,000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.
412 403 03C2.1.20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…) 17,144,000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
413 404 Phẫu thuật tim kín khác 13,836,000 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
414 405 03C2.1.14 Phẫu thuật tim loại Blalock 14,352,000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.
415 406 03C2.1.26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể 16,447,000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
416 407 Phẫu thuật u máu các vị trí 3,014,000
417 408 Phẫu thuật cắt phổi 8,641,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler
418 409 Phẫu thuật cắt u trung thất 10,311,000
419 410 Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1,756,000
420 411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác 6,686,000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
421 412 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 9,982,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm
422 413 Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương 8,288,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.
423 414 Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) 6,799,000 Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
Ngoại Tiết niệu
424 415 03C2.1.91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 6,544,000
425 416 Phẫu thuật cắt thận 4,232,000
426 417 Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận 6,117,000
427 418 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4,027,000
428 419 03C2.1.82 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc 4,316,000
429 420 03C2.1.83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận 4,170,000
430 421 Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4,098,000
431 422 Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) 5,390,000
432 423 03C2.1.85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 3,044,000
433 424 Phẫu thuật cắt bàng quang 5,305,000
434 425 Phẫu thuật cắt u bàng quang 5,434,000
435 426 Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang 4,565,000
436 427 03C2.1.84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 5,818,000
437 428 Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang 4,565,000
438 429 Phẫu thuật đóng dò bàng quang 4,415,000
439 430 03C2.1.87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 2,694,000 Chưa bao gồm dây cáp quang.
440 431 03C2.1.88 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 2,694,000
441 432 Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến 4,947,000
442 433 03C2.1.86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 3,950,000
443 434 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác 4,151,000
444 435 Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn 2,321,000
445 436 Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ 1,751,000 Chưa bao gồm sonde JJ.
446 437 Phẫu thuật tạo hình dương vật 4,235,000
447 438 03C2.1.89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3,562,000
448 439 03C2.1.12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2,388,000
449 440 03C2.1.13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) 1,279,000 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
Tiêu hóa
450 441 Phẫu thuật cắt các u lành thực quản 5,441,000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
451 442 Phẫu thuật cắt thực quản 7,283,000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
452 443 03C2.1.61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 5,814,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.
453 444 Phẫu thuật đặt Stent thực quản 5,168,000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
454 445 03C2.1.60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 5,964,000
455 446 Phẫu thuật tạo hình thực quản 7,548,000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
456 447 03C2.1.59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 5,964,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.
457 448 Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày 4,913,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
458 449 Phẫu thuật cắt dạ dày 7,266,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
459 450 03C2.1.62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày 5,090,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
460 451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 2,896,000
461 452 03C2.1.64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày 3,241,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
462 453 03C2.1.81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2,944,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
463 454 Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman 4,470,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
464 455 Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột 2,498,000
465 456 Phẫu thuật cắt nối ruột 4,293,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
466 457 03C2.1.63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 4,241,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
467 458 Phẫu thuật cắt ruột non 4,629,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
468 459 Phẫu thuật cắt ruột thừa 2,561,000
469 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2,564,000
470 460 Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn 6,933,000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
471 461 03C2.1.80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 4,661,000
472 462 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng 4,276,000 Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.
473 463 03C2.1.65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng 3,316,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
474 464 Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài 2,664,000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
475 465 Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng 3,579,000
476 466 Phẫu thuật cắt gan 8,133,000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
477 467 03C2.1.78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 5,648,000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
478 468 03C2.1.77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao 6,728,000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
479 469 Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác 4,699,000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.
480 470 03C2.1.79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 3,316,000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
481 471 Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu 5,273,000 Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
482 472 Phẫu thuật cắt túi mật 4,523,000
483 473 03C2.1.73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 3,093,000
484 474 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ 4,499,000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
485 475 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp 6,827,000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
486 476 03C2.1.76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật – mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật – ruột 3,816,000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
487 477 03C2.1.67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 4,464,000
488 478 03C2.1.72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 3,316,000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
489 479 03C2.1.75 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr 4,151,000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
490 480 03C2.1.74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 3,456,000 Chưa bao gồm stent.
491 481 Phẫu thuật nối mật ruột 4,399,000
492 482 Phẫu thuật cắt khối tá tụy 10,817,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.
493 483 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối 10,110,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
494 484 Phẫu thuật cắt lách 4,472,000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
495 485 03C2.1.70 Phẫu thuật nội soi cắt lách 4,390,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
496 486 Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy 4,485,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
497 487 Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc 5,712,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
498 488 Phẫu thuật nạo vét hạch 3,817,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
499 489 Phẫu thuật u trong ổ bụng 4,670,000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
500 490 03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 3,680,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
501 491 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo 2,514,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
502 492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng 3,258,000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
503 493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng 2,832,000
504 494 Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn 2,562,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
505 495 03C2.1.66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) 2,254,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
506 496 03C2.1.50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2,428,000 Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.
507 497 03C2.1.49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3,928,000 Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.
508 498 03C2.1.54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) 1,038,000
509 499 03C2.1.55 Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm 1,885,000 Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
510 500 03C2.1.48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1,696,000
511 501 03C2.1.52 Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng 3,396,000
512 502 03C2.1.47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2,697,000
513 503 03C2.1.51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2,238,000 Chưa bao gồm bóng nong.
514 504 04C3.1.158 Cắt phymosis 237,000
515 505 04C3.1.156 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 186,000
516 506 04C3.1.157 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 137,000
517 507 04C3.1.159 Thắt các búi trĩ hậu môn 277,000
Xương, cột sống, hàm mặt
518 508 03C2.1.1 Cố định gãy xương sườn 49,900
519 509 04C3.1.181 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 714,000
520 510 04C3.1.180 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 529,000
521 511 04C3.1.167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 644,000
522 512 04C3.1.166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 274,000
523 513 04C3.1.165 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) 259,000
524 514 04C3.1.164 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) 159,000
525 515 04C3.1.161 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 399,000
526 516 04C3.1.160 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) 221,000
527 517 04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 319,000
528 518 04C3.1.162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 164,000
529 519 04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 234,000
530 520 04C3.1.176 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) 162,000
531 521 04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 335,000
532 522 04C3.1.174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 212,000
533 523 04C3.1.179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 714,000
534 524 04C3.1.178 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 324,000
535 525 04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 335,000
536 526 04C3.1.170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 254,000
537 527 04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 335,000
538 528 04C3.1.172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 254,000
539 529 04C3.1.169 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) 624,000
540 530 04C3.1.168 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) 344,000
541 531 03C2.1.2 Nắn, bó gẫy xương đòn 118,000
542 532 03C2.1.4 Nắn, bó gẫy xương gót 144,000
543 533 03C2.1.3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 144,000
544 534 Phẫu thuật cắt cụt chi 3,741,000
545 535 03C2.1.109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 2,925,000
546 536 Phẫu thuật thay khớp vai 6,985,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.
547 537 03C2.1.117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo 2,829,000 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
548 538 03C2.1.110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 2,925,000
549 539 03C2.1.119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân 2,106,000 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
550 540 03C2.1.118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 3,151,000
551 541 03C2.1.104 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân 3,250,000 Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.
552 542 03C2.1.105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng 4,242,000 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
553 543 03C2.1.100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 3,250,000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
554 544 03C2.1.97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần 4,622,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
555 545 03C2.1.99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 3,750,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
556 546 03C2.1.96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối 5,122,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
557 547 03C2.1.98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 5,122,000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
558 548 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định 3,985,000 Chưa bao gồm kim.
559 549 Phẫu thuật làm cứng khớp 3,649,000 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.
560 550 Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp 3,570,000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
561 551 Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp 2,758,000
562 552 03C2.1.108 Phẫu thuật ghép chi 6,153,000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
563 553 Phẫu thuật ghép xương 4,634,000 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
564 554 03C2.1.101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao 4,622,000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.
565 555 03C2.1.115 Phẫu thuật kéo dài chi 4,672,000 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
566 556 03C2.1.103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 3,750,000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
567 557 03C2.1.102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng 5,122,000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
568 558 Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3,746,000 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.
569 559 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân ) 2,963,000 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
570 560 03C2.1.106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 4,242,000 Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.
571 561 03C2.1.113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 5,589,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
572 562 03C2.1.114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 3,789,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
573 563 03C2.1.111 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương 1,731,000
574 564 Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius 7,134,000 Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.
575 565 03C2.1.95 Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật ) 8,871,000 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
576 566 03C2.1.93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ 5,197,000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
577 567 03C2.1.94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng 5,328,000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
578 568 Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng 5,413,000 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
579 569 03C2.1.92 Phẫu thuật thay đốt sống 5,613,000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.
580 570 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng 5,025,000 Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
581 571 Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2,887,000
582 572 Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) 2,973,000
583 573 03C2.1.116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 3,325,000
584 574 Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 4,228,000
585 575 Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2,790,000
586 576 Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu 2,598,000
587 577 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4,616,000
588 578 03C2.1.107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 4,957,000
589 579 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi 6,579,000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
590 580 03C2.1.112 Tạo hình khí-phế quản 12,173,000 Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí – phế quản bẩm sinh).
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại
591 581 Phẫu thuật loại đặc biệt 4,728,000
592 582 Phẫu thuật loại I 2,851,000
593 583 Phẫu thuật loại II 1,965,000
594 584 Phẫu thuật loại III 1,242,000
595 585 Thủ thuật loại đặc biệt 979,000
596 586 Thủ thuật loại I 545,000
597 587 Thủ thuật loại II 371,000
598 588 Thủ thuật loại III 180,000
VI VI PHỤ SẢN
599 589 Bóc nang tuyến Bartholin 1,274,000
600 590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2,721,000
601 591 Bóc nhân xơ vú 984,000
602 592 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3,726,000
603 593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2,761,000
604 594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 117,000
605 595 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần 4,109,000
606 596 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi 5,550,000
607 597 Cắt u thành âm đạo 2,048,000
608 598 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 6,111,000
609 599 Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách 4,803,000
610 600 Chích áp xe tầng sinh môn 807,000
611 601 Chích áp xe tuyến Bartholin 831,000
612 602 04C3.2.192 Chích apxe tuyến vú 219,000
613 603 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 790,000
614 604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 880,000
615 605 Chọc dò màng bụng sơ sinh 404,000
616 606 Chọc dò túi cùng Douglas 280,000
617 607 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2,192,000
618 608 Chọc ối 722,000
619 609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 835,000
620 610 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu 6,045,000
621 611 04C3.2.191 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 159,000
622 612 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 294,000
623 613 04C3.2.186 Đỡ đẻ ngôi ngược 1,002,000
624 614 04C3.2.185 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706,000
625 615 04C3.2.187 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1,227,000
626 616 Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục 4,113,000
627 617 04C3.2.188 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 952,000
628 618 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 649,000
629 619 04C3.2.183 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 204,000
630 620 Hút thai dưới siêu âm 456,000
631 621 Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 2,741,000
632 622 Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2,407,000
633 623 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1,564,000
634 624 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1,898,000
635 625 Khâu tử cung do nạo thủng 2,782,000
636 626 Khâu vòng cổ tử cung 549,000
637 627 Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung 2,747,000
638 628 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2,612,000
639 629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 85,600
640 630 Lấy dị vật âm đạo 573,000
641 631 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2,860,000
642 632 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2,248,000
643 633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 3,406,000
644 634 Nạo hút thai trứng 772,000
645 635 04C3.2.184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 344,000
646 636 Nội soi buồng tử cung can thiệp 4,394,000
647 637 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 2,828,000
648 638 Nội xoay thai 1,406,000
649 639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 580,000
650 640 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 281,000
651 641 03C2.2.11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 174,000
652 642 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 1,152,000
653 643 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần 302,000
654 644 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 384,000
655 645 04C3.2.197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 183,000
656 646 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 1,040,000
657 647 04C3.2.198 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 545,000
658 648 Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 396,000
659 649 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4,838,000
660 650 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2,677,000
661 651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2,619,000
662 652 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 4,585,000
663 653 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính 2,862,000
664 654 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) 3,668,000
665 655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1,935,000
666 656 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2,729,000
667 657 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3,736,000
668 658 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi 5,910,000
669 659 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 9,564,000
670 660 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 7,397,000
671 661 Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 6,130,000
672 662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 2,660,000
673 663 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3,710,000
674 664 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3,766,000
675 665 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3,725,000
676 666 Phẫu thuật Crossen 4,012,000
677 667 Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) 5,385,000 Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.
678 668 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3,322,000
679 669 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2,844,000
680 670 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) 4,202,000
681 671 04C3.2.194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2,332,000
682 672 04C3.2.195 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 2,945,000
683 673 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) 5,929,000
684 674 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 4,027,000
685 675 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa 4,307,000
686 676 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 7,919,000
687 677 Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart 2,783,000
688 678 Phẫu thuật Manchester 3,681,000
689 679 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3,355,000
690 680 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3,507,000
691 681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3,876,000
692 682 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 6,145,000
693 683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2,944,000
694 684 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 4,750,000
695 685 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 2,782,000
696 686 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4,289,000
697 687 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 6,116,000
698 688 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật 5,558,000
699 689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5,071,000
700 690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 5,914,000
701 691 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 7,923,000
702 692 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 8,063,000
703 693 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) 6,023,000
704 694 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 5,089,000
705 695 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5,528,000
706 696 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung 5,005,000
707 697 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 4,963,000
708 698 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 9,153,000
709 699 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5,546,000
710 700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4,744,000
711 701 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung 6,533,000
712 702 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 6,575,000
713 703 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng 4,083,000
714 704 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 5,976,000
715 705 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 3,610,000
716 706 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 4,660,000
717 707 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4,867,000
718 708 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3,342,000
719 709 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục 4,121,000
720 710 Phẫu thuật treo tử cung 2,859,000
721 711 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) 6,191,000
722 712 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 382,000
723 713 Sinh thiết gai rau 1,149,000
724 714 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú 2,207,000
725 715 04C3.2.189 Soi cổ tử cung 61,500
726 716 04C3.2.190 Soi ối 48,500
727 717 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) 1,127,000
728 718 Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 250,000
729 719 Tiêm nhân Chorio 238,000
730 720 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 6,855,000
731 721 04C3.2.193 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 388,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
732 722 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,812,000
733 723 Phẫu thuật loại I 2,345,000
734 724 Phẫu thuật loại II 1,482,000
735 725 Phẫu thuật loại III 1,114,000
736 726 Thủ thuật loại đặc biệt 874,000
737 727 Thủ thuật loại I 587,000
738 728 Thủ thuật loại II 405,000
739 729 Thủ thuật loại III 188,000
VII VII MẮT
740 730 Bơm rửa lệ đạo 36,700
741 731 03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 1,212,000 Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.
742 732 03C2.3.59 Cắt bỏ túi lệ 840,000
743 733 03C2.3.48 Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn 1,234,000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
744 734 03C2.3.61 Cắt mộng áp Mytomycin 987,000 Chưa bao gồm thuốc MMC.
745 735 03C2.3.73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 312,000
746 736 03C2.3.87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 1,154,000
747 737 03C2.3.66 Cắt u kết mạc không vá 755,000
748 738 04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo 78,400
749 739 03C2.3.57 Chích mủ hốc mắt 452,000
750 740 03C2.3.75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 1,112,000
751 741 03C2.3.9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 29,000
752 742 Chụp mạch ICG 256,000 Chưa bao gồm thuốc
753 743 03C2.3.8 Đánh bờ mi 37,700
754 744 Điện chẩm 395,000
755 745 03C2.3.11 Điện di điều trị (1 lần) 20,400
756 746 03C2.3.79 Điện đông thể mi 474,000
757 747 03C2.3.5 Điện võng mạc 94,000
758 748 Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 31,700
759 749 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 406,000
760 750 Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc 133,000
761 751 Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 63,800
762 752 Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 54,800
763 753 04C3.3.200 Đo Javal 36,200
764 754 03C2.3.1 Đo khúc xạ máy 9,900
765 755 04C3.3.199 Đo nhãn áp 25,900
766 756 03C2.3.7 Đo thị lực khách quan 73,000
767 757 04C3.3.201 Đo thị trường, ám điểm 28,800
768 758 03C2.3.6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 59,100
769 759 03C2.3.16 Đốt lông xiêu 47,900
770 760 03C2.3.95 Ghép giác mạc (01 mắt) 3,324,000 Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.
771 761 03C2.3.69 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc 1,249,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
772 762 03C2.3.67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 1,040,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
773 763 03C2.3.62 Gọt giác mạc 770,000
774 764 03C2.3.64 Khâu cò mi 400,000
775 765 03C2.3.50 Khâu củng mạc đơn thuần 814,000
776 766 03C2.3.51 Khâu củng giác mạc phức tạp 1,234,000
777 767 03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp 1,112,000
778 768 04C3.3.220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê 1,440,000
779 769 04C3.3.219 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê 809,000
780 770 03C2.3.49 Khâu giác mạc đơn thuần 764,000
781 771 03C2.3.52 Khâu giác mạc phức tạp 1,112,000
782 772 03C2.3.55 Khâu phục hồi bờ mi 693,000
783 773 03C2.3.56 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 926,000
784 774 03C2.3.13 Khoét bỏ nhãn cầu 740,000
785 775 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1,724,000
786 776 Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc 1,444,000
787 777 04C3.3.221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 665,000
788 778 04C3.3.210 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 82,100
789 779 04C3.3.222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 862,000
790 780 04C3.3.211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 327,000
791 781 03C2.3.47 Lấy dị vật hốc mắt 893,000
792 782 04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 64,400
793 783 03C2.3.46 Lấy dị vật tiền phòng 1,112,000
794 784 03C2.3.84 Lấy huyết thanh đóng ống 54,800
795 785 03C2.3.15 Lấy sạn vôi kết mạc 35,200
796 786 03C2.3.86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 57,400
797 787 03C2.3.74 Mở bao sau bằng Laser 257,000
798 788 04C3.3.224 Mổ quặm 1 mi – gây mê 1,235,000
799 789 04C3.3.213 Mổ quặm 1 mi – gây tê 638,000
800 790 04C3.3.225 Mổ quặm 2 mi – gây mê 1,417,000
801 791 04C3.3.214 Mổ quặm 2 mi – gây tê 845,000
802 792 04C3.3.215 Mổ quặm 3 mi – gây tê 1,068,000
803 793 04C3.3.226 Mổ quặm 3 mi – gây mê 1,640,000
804 794 04C3.3.227 Mổ quặm 4 mi – gây mê 1,837,000
805 795 04C3.3.216 Mổ quặm 4 mi – gây tê 1,236,000
806 796 03C2.3.54 Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ 740,000
807 797 03C2.3.68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 940,000
808 798 03C2.3.12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 539,000 Chưa bao gồm vật liệu độn.
809 799 03C2.3.14 Nặn tuyến bờ mi 35,200
810 800 Nâng sàn hốc mắt 2,756,000 Chưa bao gồm tấm lót sàn
811 801 03C2.3.2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 107,000
812 802 03C2.3.63 Nối thông lệ mũi 1 mắt 1,040,000 Chưa bao gồm ống Silicon.
813 803 Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển 2,240,000 Chưa bao gồm đai Silicon.
814 804 03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau 590,000 Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
815 805 03C2.3.30 Phẫu thuật cắt bè 1,104,000
816 806 03C2.3.96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 2,943,000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
817 807 03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 934,000 Chưa bao gồm đầu cắt.
818 808 04C3.3.223 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê 1,477,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
819 809 04C3.3.212 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê 963,000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
820 810 03C2.3.97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 520,000
821 811 03C2.3.35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 1,212,000 Chưa bao gồm đầu cắt
822 812 03C2.3.31 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) 1,970,000 Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.
823 813 03C2.3.37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1,512,000 Chưa bao gồm ống silicon.
824 814 03C2.3.20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 1,824,000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
825 815 03C2.3.94 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 2,654,000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
826 816 03C2.3.19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 840,000
827 817 03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi 643,000
828 818 03C2.3.28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 740,000
829 819 03C2.3.27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1,170,000
830 820 03C2.3.23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 793,000
831 821 03C2.3.77 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) 1,812,000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
832 822 04C3.3.218 Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê 1,439,000
833 823 04C3.3.217 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê 870,000
834 824 03C2.3.70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 840,000
835 825 03C2.3.43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 743,000
836 826 03C2.3.26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1,304,000
837 827 03C2.3.45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1,512,000 Chưa bao gồm ống silicon.
838 828 03C2.3.42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1,112,000
839 829 03C2.3.24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 840,000
840 830 03C2.3.25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 1,093,000
841 831 Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1,662,000
842 832 Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL 4,866,000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).
843 833 03C2.3.33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) 1,634,000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
844 834 03C2.3.39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1,234,000
845 835 03C2.3.41 Phẫu thuật u kết mạc nông 693,000
846 836 03C2.3.38 Phẫu thuật u mi không vá da 724,000
847 837 03C2.3.40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1,234,000
848 838 03C2.3.44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 1,062,000
849 839 03C2.3.65 Phủ kết mạc 638,000
850 840 03C2.3.71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 291,000
851 841 03C2.3.34 Rạch góc tiền phòng 1,112,000
852 842 03C2.3.10 Rửa cùng đồ 41,600 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt
853 843 03C2.3.4 Sắc giác 65,900
854 844 Siêu âm bán phần trước (UBM) 208,000
855 845 03C2.3.81 Siêu âm mắt chẩn đoán 59,500
856 846 03C2.3.80 Siêu âm điều trị (1 ngày) 68,800
857 847 03C2.3.83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 150,000
858 848 03C2.3.29 Soi bóng đồng tử 29,900
859 849 04C3.3.203 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng 52,500
860 850 03C2.3.88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 2,223,000 Chưa bao gồm chi phí màng.
861 851 03C2.3.72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 220,000
862 852 Test thử cảm giác giác mạc 39,600
863 853 03C2.3.78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 793,000
864 854 04C3.3.207 Thông lệ đạo hai mắt 94,400
865 855 04C3.3.206 Thông lệ đạo một mắt 59,400
866 856 04C3.3.205 Tiêm dưới kết mạc một mắt 47,500 Chưa bao gồm thuốc.
867 857 04C3.3.204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 47,500 Chưa bao gồm thuốc.
868 858 Vá sàn hốc mắt 3,152,000 Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
869 859 Phẫu thuật loại đặc biệt 2,110,000
870 860 Phẫu thuật loại I 1,213,000
871 861 Phẫu thuật loại II 858,000
872 862 Phẫu thuật loại III 598,000
873 863 Thủ thuật loại đặc biệt 523,000
874 864 Thủ thuật loại I 339,000
875 865 Thủ thuật loại II 192,000
876 866 Thủ thuật loại III 121,000
VIII VIII TAI MŨI HỌNG
877 867 03C2.4.18 Bẻ cuốn mũi 133,000
878 868 03C2.4.31 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) 205,000
879 869 03C2.4.32 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 275,000
880 870 04C3.4.250 Cắt Amiđan (gây mê) 1,085,000
881 871 04C3.4.251 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) 2,355,000 Bao gồm cả Coblator.
882 872 03C2.4.19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê 486,000
883 873 03C2.4.64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 7,768,000
884 874 Cắt polyp ống tai gây mê 1,990,000
885 875 Cắt polyp ống tai gây tê 602,000
886 876 03C2.4.57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 6,819,000 Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.
887 877 03C2.4.65 Cắt u cuộn cảnh 7,539,000
888 878 04C3.4.228 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 263,000
889 879 04C3.4.229 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 263,000
890 880 03C2.4.11 Chích rạch vành tai 62,600
891 881 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con 5,916,000
892 882 03C2.4.10 Chọc hút dịch vành tai 52,600
893 883 03C2.4.56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 7,148,000 Chưa bao gồm stent.
894 884 03C2.4.47 Đo ABR (1 lần) 178,000
895 885 03C2.4.44 Đo nhĩ lượng 27,400
896 886 03C2.4.46 Đo OAE (1 lần) 54,800
897 887 03C2.4.43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 27,400
898 888 03C2.4.39 Đo sức cản của mũi 94,400
899 889 03C2.4.42 Đo sức nghe lời 54,400
900 890 03C2.4.40 Đo thính lực đơn âm 42,400
901 891 03C2.4.41 Đo trên ngưỡng 59,800
902 892 03C2.4.30 Đốt Amidan áp lạnh 193,000
903 893 03C2.4.4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 130,000
904 894 03C2.4.3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 148,000
905 895 03C2.4.22 Đốt họng hạt 79,100
906 896 03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent 5,952,000 Chưa bao gồm stent.
907 897 03C2.4.13 Hút xoang dưới áp lực 57,600
908 898 03C2.4.15 Khí dung 20,400 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
909 899 03C2.4.1 Làm thuốc thanh quản hoặctai 20,500 Chưa bao gồm thuốc.
910 900 03C2.4.2 Lấy dị vật họng 40,800
911 901 04C3.4.233 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 62,900
912 902 04C3.4.252 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 514,000
913 903 04C3.4.234 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 155,000
914 904 04C3.4.246 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 703,000
915 905 04C3.4.239 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 362,000
916 906 04C3.4.236 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 673,000
917 907 04C3.4.235 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 194,000
918 908 03C2.4.12 Lấy nút biểu bì ống tai 62,900
919 909 04C3.4.254 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 1,334,000
920 910 04C3.4.242 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 834,000
921 911 Mở sào bào – thượng nhĩ 3,720,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
922 912 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê 2,672,000
923 913 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê 1,277,000
924 914 04C3.4.243 Nạo VA gây mê 790,000
925 915 Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4,615,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
926 916 03C2.4.20 Nhét meche hoặcbấc mũi 116,000
927 917 03C2.4.55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp 7,944,000 Chưa bao gồm stent.
928 918 04C3.4.247 Nội soi cắt polype mũi gây mê 663,000
929 919 04C3.4.241 Nội soi cắt polype mũi gây tê 457,000
930 920 04C3.4.231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 278,000
931 921 04C3.4.232 Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) 278,000
932 922 04C3.4.240 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 447,000
933 923 04C3.4.253 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê 673,000
934 924 Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 2,191,000
935 925 04C3.4.244 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 703,000
936 926 04C3.4.245 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 723,000
937 927 04C3.4.237 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 223,000
938 928 04C3.4.238 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 318,000
939 929 04C3.4.255 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1,574,000 Đã bao gồm cả dao Hummer.
940 930 Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê 617,000
941 931 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê 1,559,000
942 932 03C2.4.25 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê 513,000
943 933 03C2.4.37 Nội soi Tai Mũi Họng 104,000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.
944 934 03C2.4.9 Nong vòi nhĩ 37,900
945 935 03C2.4.34 Nong vòi nhĩ nội soi 117,000
946 936 03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai 5,937,000
947 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện 1,648,000
948 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. 3,771,000 Đã bao gồm dao cắt.
949 938 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP 5,030,000
950 939 03C2.4.61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 9,424,000
951 940 03C2.4.67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặcthanh quản và nạo vét hạch cổ 5,659,000
952 941 03C2.4.68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 6,788,000
953 942 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi 3,873,000
954 943 Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser 4,615,000
955 944 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4,623,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
956 945 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII 4,623,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
957 946 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng 8,042,000
958 947 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng – hàm 5,336,000
959 948 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong 4,615,000 Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.
960 949 03C2.4.52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4,390,000
961 950 Phẫu thuật giảm áp dây VII 7,011,000
962 951 Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt 5,336,000
963 952 03C2.4.69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng 6,721,000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.
964 953 03C2.4.70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng 7,159,000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.
965 954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên 3,040,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
966 955 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 3,002,000
967 956 Phẫu thuật mở cạnh mũi 4,922,000
968 957 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4,615,000
969 958 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2,814,000
970 959 03C2.4.71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh 5,659,000 Chưa bao gồm hoá chất.
971 960 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên 2,750,000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
972 961 03C2.4.60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang 9,019,000 Chưa bao gồm keo sinh học.
973 962 03C2.4.58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 13,559,000
974 963 03C2.4.59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 8,559,000
975 964 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5,321,000
976 965 Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt 3,002,000
977 966 03C2.4.27 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…) 4,159,000
978 967 Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng – thanh quản bằng dao siêu âm 8,083,000 Đã bao gồm dao siêu âm
979 968 03C2.4.73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang 6,068,000 Chưa bao gồm keo sinh học.
980 969 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới 3,873,000
981 970 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi 3,188,000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
982 971 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên 3,040,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
983 972 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5,628,000
984 973 03C2.4.49 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặcđiều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ 7,170,000 Chưa bao gồm keo sinh học.
985 974 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm 8,042,000
986 975 Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang 4,922,000
987 976 03C2.4.72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 4,937,000
988 977 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma 3,771,000 Đã bao gồm dao plasma
989 978 03C2.4.26 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh 2,955,000
990 979 03C2.4.63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 7,788,000
991 980 Phẫu thuật rò xoang lê 4,615,000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
992 981 03C2.4.53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 5,937,000 Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.
993 982 03C2.4.62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5,937,000
994 983 03C2.4.51 Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII 6,065,000
995 984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa 5,209,000
996 985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân 7,175,000
997 986 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 5,209,000
998 987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5,215,000
999 988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) 2,814,000
1000 989 03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 27,400
1001 990 03C2.4.28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 213,000
1002 991 03C2.4.29 Soi thực quản bằng ống mềm 213,000
1003 992 03C2.4.8 Thông vòi nhĩ 86,600
1004 993 03C2.4.33 Thông vòi nhĩ nội soi 115,000
1005 994 03C2.4.7 Trích màng nhĩ 61,200
1006 995 04C3.4.248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 729,000
1007 996 04C3.4.249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 729,000
1008 997 Vá nhĩ đơn thuần 3,720,000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
1009 998 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt 3,053,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1010 999 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,424,000
1011 1000 Phẫu thuật loại I 2,012,000
1012 1001 Phẫu thuật loại II 1,415,000
1013 1002 Phẫu thuật loại III 954,000
1014 1003 Thủ thuật loại đặc biệt 865,000
1015 1004 Thủ thuật loại I 508,000
1016 1005 Thủ thuật loại II 290,000
1017 1006 Thủ thuật loại III 140,000
IX IX RĂNG – HÀM – MẶT
Các kỹ thuật về răng, miệng
1018 1007 03C2.5.1.3 Cắt lợi trùm 158,000
1019 1008 03C2.5.2.6 Chụp thép làm sẵn 292,000
1020 1009 03C2.5.1.6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 363,000
Điều trị răng
1021 1010 03C2.5.2.3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 334,000
1022 1011 03C2.5.2.13 Điều trị tuỷ lại 954,000
1023 1012 03C2.5.2.10 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 565,000
1024 1013 03C2.5.2.11 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới 795,000
1025 1014 03C2.5.2.9 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 422,000
1026 1015 03C2.5.2.12 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 925,000
1027 1016 03C2.5.2.4 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 271,000
1028 1017 03C2.5.2.5 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 382,000
1029 1018 03C2.5.2.14 Hàn composite cổ răng 337,000
1030 1019 03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sâu ngà 97,000
1031 1020 04C3.5.1.260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 134,000
1032 1021 04C3.5.1.259 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 77,000
1033 1022 03C2.5.1.11 Nắn trật khớp thái dương hàm 103,000
1034 1023 03C2.5.1.10 Nạo túi lợi 1 sextant 74,000
1035 1024 03C2.5.1.7 Nhổ chân răng 190,000
1036 1025 03C2.5.1.1 Nhổ răng đơn giản 102,000
1037 1026 03C2.5.1.2 Nhổ răng khó 207,000
1038 1027 04C3.5.1.257 Nhổ răng số 8 bình thường 215,000
1039 1028 04C3.5.1.258 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 342,000
1040 1029 04C3.5.1.256 Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa 37,300
1041 1030 03C2.5.2.16 Phục hồi thân răng có chốt 500,000
1042 1031 03C2.5.2.7 Răng sâu ngà 247,000
1043 1032 03C2.5.2.8 Răng viêm tuỷ hồi phục 265,000
1044 1033 04C3.5.1.261 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 32,300
1045 1034 03C2.5.6.2 Sửa hàm 200,000
1046 1035 03C2.5.2.2 Trám bít hố rãnh 212,000
Các phẫu thuật hàm mặt
1047 1036 03C2.5.1.16 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 337,000
1048 1037 03C2.5.1.24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn 1,049,000 Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1049 1038 03C2.5.1.22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 820,000
1050 1039 03C2.5.1.23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 455,000
1051 1040 03C2.5.1.18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 415,000
1052 1041 03C2.5.1.19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 295,000
1053 1042 03C2.5.1.20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 535,000
1054 1043 03C2.5.1.14 Lấy sỏi ống Wharton 1,014,000
1055 1044 03C2.5.1.12 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 705,000
1056 1045 03C2.5.1.13 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 1,126,000
1057 1046 03C2.5.7.44 Cắt bỏ nang sàn miệng 2,777,000
1058 1047 03C2.5.7.35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 2,927,000
1059 1048 03C2.5.7.33 Cắt u nang giáp móng 2,133,000
1060 1049 03C2.5.7.48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 2,627,000
1061 1050 Điều trị đóng cuống răng 460,000
1062 1051 Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor 545,000
1063 1052 03C2.5.7.39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 2,841,000
1064 1053 03C2.5.7.50 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1,662,000
1065 1054 03C2.5.7.46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 2,859,000
1066 1055 03C2.5.7.3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) 2,493,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1067 1056 03C2.5.7.4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít 4,066,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1068 1057 03C2.5.7.6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp 5,166,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1069 1058 03C2.5.7.12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh 4,128,000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1070 1059 03C2.5.7.16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 3,093,000
1071 1060 03C2.5.7.26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm 3,144,000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1072 1061 03C2.5.7.15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 2,993,000
1073 1062 03C2.5.7.37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 3,243,000
1074 1063 03C2.5.7.36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 3,243,000
1075 1064 03C2.5.7.2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặchàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít 3,527,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1076 1065 03C2.5.7.17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt 4,140,000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1077 1066 03C2.5.7.24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên 2,944,000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1078 1067 03C2.5.7.23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu 2,744,000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1079 1068 03C2.5.7.22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 2,644,000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1080 1069 03C2.5.7.25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên 3,044,000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1081 1070 03C2.5.7.41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt 2,167,000
1082 1071 03C2.5.7.10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 3,806,000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.
1083 1072 03C2.5.7.8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3,806,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1084 1073 03C2.5.7.11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 4,028,000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.
1085 1074 03C2.5.7.9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3,978,000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1086 1075 03C2.5.7.19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng 3,132,000 Chưa bao gồm xương.
1087 1076 03C2.5.7.42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 2,998,000
1088 1077 03C2.5.7.13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 4,068,000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1089 1078 03C2.5.7.14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 4,153,000
1090 1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2,461,000
1091 1080 03C2.5.7.52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 2,351,000
1092 1081 03C2.5.7.45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 2,777,000
1093 1082 03C2.5.7.18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn 4,340,000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1094 1083 03C2.5.7.38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 3,540,000
1095 1084 03C2.5.7.30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2,493,000
1096 1085 03C2.5.7.31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 2,493,000
1097 1086 03C2.5.7.29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 2,593,000
1098 1087 03C2.5.7.28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 2,493,000
1099 1088 03C2.5.7.47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) 1,785,000
1100 1089 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên 2,822,000
1101 1090 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu 2,759,000
1102 1091 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên 2,686,000
1103 1092 03C2.5.7.1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới 3,127,000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.
1104 1093 03C2.5.7.49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 844,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1105 1094 Phẫu thuật loại đặc biệt 3,507,000
1106 1095 Phẫu thuật loại I 2,241,000
1107 1096 Phẫu thuật loại II 1,388,000
1108 1097 Phẫu thuật loại III 906,000
1109 1098 Thủ thuật loại đặc biệt 781,000
1110 1099 Thủ thuật loại I 480,000
1111 1100 Thủ thuật loại II 274,000
1112 1101 Thủ thuật loại III 140,000
X X BỎNG
1113 1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,269,000
1114 1103 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3,818,000
1115 1104 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,886,000
1116 1105 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,268,000
1117 1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,298,000
1118 1107 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3,755,000
1119 1108 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% – 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,920,000
1120 1109 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,285,000
1121 1110 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 4,010,000
1122 1111 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,274,000
1123 1112 Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) 3,750,000
1124 1113 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 3,609,000
1125 1114 Cắt sẹo khâu kín 3,288,000
1126 1115 03C2.6.11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 293,000
1127 1116 03C2.6.15 Điều trị bằng ôxy cao áp 233,000
1128 1117 03C2.6.14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) 540,000
1129 1118 Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 2,647,000
1130 1119 Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 1,824,000
1131 1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,818,000
1132 1121 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4,267,000
1133 1122 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,506,000
1134 1123 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,982,000
1135 1124 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 6,385,000
1136 1125 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,700,000
1137 1126 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) 4,907,000
1138 1127 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) 6,481,000
1139 1128 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4,321,000
1140 1129 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,907,000
1141 1130 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3,344,000
1142 1131 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 7,062,000
1143 1132 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 5,463,000
1144 1133 03C2.6.10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng 517,000 Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.
1145 1134 Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính 3,980,000
1146 1135 Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo 3,895,000
1147 1136 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo 4,770,000
1148 1137 Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng 3,601,000
1149 1138 Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) 3,790,000
1150 1139 Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 13,644,000
1151 1140 Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai 2,708,000
1152 1141 Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo 17,842,000
1153 1142 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo 4,288,000
1154 1143 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu 3,661,000
1155 1144 Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính 2,477,000
1156 1145 03C2.6.3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 278,000
1157 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê) 220,000
1158 1146 Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê) 886,000
1159 1147 03C2.6.12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 195,000
1160 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể 115,000
1161 1148 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 242,000
1162 1149 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 410,000
1163 1150 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể 547,000
1164 1151 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể 870,000
1165 1152 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể 1,388,000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1166 1153 Phẫu thuật đặc biệt 4,010,000
1167 1154 Phẫu thuật loại I 2,295,000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1168 1155 Phẫu thuật loại II 1,538,000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1169 1156 Phẫu thuật loại III 1,120,000 Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.
1170 1157 Thủ thuật loại đặc biệt 1,129,000
1171 1158 Thủ thuật loại I 558,000 Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.
1172 1159 Thủ thuật loại II 333,000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
1173 1160 Thủ thuật loại III 182,000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
XI XI UNG BƯỚU
1174 1161 Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần) 385,000 Chưa bao gồm hoá chất.
1175 1162 03C2.1.11 Đặt Iradium (lần) 472,000
1176 1163 04C2.97 Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx 105,000 Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.
1177 1164 Đổ khuôn chì trong xạ trị 1,079,000
1178 1165 Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy 405,000
1179 1166 Làm mặt nạ cố định đầu 1,079,000
1180 1167 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát 385,000
1181 1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch 155,000 Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú
1182 1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch 127,000 Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú
1183 1170 Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) 350,000 Chưa bao gồm hoá chất.
1184 1171 Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) 207,000 Chưa bao gồm hoá chất.
1185 1172 Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) 395,000 Chưa bao gồm hoá chất.
1186 1173 Xạ phẫu bằng Cyber Knife 20,689,000
1187 1174 03C5.5 Xạ phẫu bằng Gamma Knife 28,790,000
1188 1175 03C5.4 Xạ trị bằng X Knife 28,689,000
1189 1176 Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày) 1,592,000
1190 1177 03C5.3 Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) 506,000
1191 1178 Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị) 5,196,000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.
1192 1179 Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị) 3,321,000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.
1193 1180 Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị) 1,392,000
1194 1181 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ 7,629,000
1195 1182 Cắt ung thư lưỡi – sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa 8,529,000
1196 1183 Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm 8,329,000
1197 1184 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá 9,029,000
1198 1185 Tháo khớp xương bả vai do ung thư 6,829,000
1199 1186 Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm 8,229,000
1200 1187 Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1,300,000 Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1201 1188 Phẫu thuật loại đặc biệt 4,666,000
1202 1189 Phẫu thuật loại I 2,754,000
1203 1190 Phẫu thuật loại II 1,784,000
1204 1191 Phẫu thuật loại III 1,206,000
1205 1192 Thủ thuật loại đặc biệt 874,000
1206 1193 Thủ thuật loại I 505,000
1207 1194 Thủ thuật loại II 363,000
1208 1195 Thủ thuật loại III 207,000
XII XII NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
1209 1196 Phẫu thuật loại I 2,167,000
1210 1197 Phẫu thuật loại II 1,456,000
1211 1198 Phẫu thuật loại III 981,000
1212 1199 Thủ thuật loại đặc biệt 960,000
1213 1200 Thủ thuật loại I 575,000
1214 1201 Thủ thuật loại II 332,000
1215 1202 Thủ thuật loại III 195,000
XIII XIII VI PHẪU
1216 1203 Phẫu thuật loại đặc biệt 5,692,000
1217 1204 Phẫu thuật loại I 3,230,000
Tham khảo thêm:   Viết: Luyện tập viết thư thăm hỏi - Tiếng Việt 4 Cánh diều Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều tập 1 Bài 9

……………………

Bảng 4. Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kĩ thuật y tế

STT Mã theo TT50 Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT Tên theo thông tư 13/2019/TT-BYT Ghi chú
1 1.209 Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ.
2 1.231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu Thủ thuật loại I (HSCC – CĐ) Chưa bao gồm bộ ống thông Blakemore
3 2.127 Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nối
4 2.219 Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất Nội soi bàng quang không sinh thiết Chưa bao gồm hóa chất
5 2.461 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF.
6 10.51 Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.
7 10.53 Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.
8 10.167 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch máu chi Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
9 10.175 Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.
10 10.249 Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
11 10.250 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
12 10.251 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
13 10.258 Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
14 10.270 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.
15 10.312 Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chưa bao gồm thuốc cản quang.
16 10.312 Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính Chưa bao gồm thuốc cản quang.
17 10.313 Dẫn lưu đài bể thận qua da Đặt sonde JJ niệu quản Chưa bao gồm sonde.
18 10.318 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm Đặt sonde JJ niệu quản Chưa bao gồm sonde.
19 10.383 Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ Chưa bao gồm stent.
20 10.603 Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
21 10.604 Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.
22 10.618 Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần.
23 10.823 Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít.
24 10.829 Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít.
25 15.2 Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA) Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng) Chưa bao gồm máy trợ thính đường xương.
26 18.580 Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn tín hiệu.
27 27.65 Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít.
28 27.66 Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít.
29 27.68 Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương.
30 27.69 Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương.
31 27.70 Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm mũi khoan (mài).
32 27.74 Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân Chưa bao gồm mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp
33 27.82 Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổi Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
34 27.90 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
35 27.91 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
36 27.94 Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổi Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
37 27.95 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
38 27.96 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
39 27.97 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
40 27.98 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
41 27.99 Phẫu thuật nội soi cắt – nối phế quản Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.
42 27.135 Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản lan tỏa Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô.
43 27.313 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) Phẫu thuật loại I (Nội soi) Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.
Tham khảo thêm:   Giấy phép xuất bản số phụ Ban hành theo Thông tư số 16/2010/TT-BTTTT

…………………………………..

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng giá dịch vụ khám bệnh BHYT mới nhất Khung giá dịch vụ khám chữa bệnh BHYT theo Thông tư 13/2019/TT-BYT của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *