BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
(Của:…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………. )
STT |
Các chỉ tiêu thông tin trong Tờ khai đăng ký thuế |
|
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế: – Số nhà, đường phố, thôn, xã hoặc hòm thư bưu điện:……………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… – Tỉnh/Thành phố:…………………………….. – Quận/Huyện:…………………………………. – Điện thoại: ………………………………………….- Fax:…………………………………………. – Email:…………………………………………………………………………………………………….. |
|
2 |
Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh: ………/………/…………. |
|
3 |
Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh: (Đánh dấu X) Hạch toán độc lập Hạch toán phụ thuộc |
|
4 |
Năm tài chính: (ngày, tháng đầu niên độ kế toán đến ngày, tháng cuối niên độ kế toán theo năm dương lịch): Áp dụng từ ngày: ……../……. đến ngày: ……../…… |
|
5 |
Tổng số lao động (dự kiến tại thời điểm đăng ký): ……………………. |
|
6 |
Đăng ký xuất khẩu: Có Không |
|
7 |
Tài khoản Ngân hàng/Kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. |
|
8 |
Thông tin về đơn vị chủ quản (cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp (nếu có) – Tên đơn vị chủ quản:………………………………………………………………………………….. – Địa chỉ trụ sở chính:…………………………………………………………………………………… – Tỉnh/Thành phố:………………………….. – Quận/Huyện:……………………………………… – Mã số doanh nghiệp:………………………………………………………………………………….. |
|
9 |
Các loại thuế phải nộp: (nếu có thì đánh dấu X): |
|
Giá trị gia tăng Tiêu thụ đặc biệt Thuế xuất, nhập khẩu Tài nguyên Thu nhập doanh nghiệp |
Môn bài Tiền thuê đất Phí, lệ phí Thu nhập cá nhân Khác |
|
10 |
Thông tin về các đơn vị có liên quan (nếu có thì đánh dấu X) |
|
Có đơn vị thành viên Có văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
Có đơn vị trực thuộc Có hợp đồng với nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài |
|
11 |
Tình trạng trước khi tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp (nếu có thì đánh dấu X): |
|
Sáp nhập doanh nghiệp Hợp nhất doanh nghiệp |
Tách doanh nghiệp Chia doanh nghiệp |
|
Khu vực dành cho cơ quan thuế ghi: – Mục lục ngân sách: Chương …………. khoản…………… – Mã ngành nghề kinh doanh chính:……………………….. – Phương pháp tính thuế GTGT: Khấu trừ Trực triếp trên GTGT Trực tiếp trên doanh số Khoán Không phải nộp thuế GTGT – Chi tiết mã loại hình kinh tế:…………………………………… – Nơi đăng ký nộp thuế:……………………………………. – Khu vực kinh tế: Kinh tế nhà nước Kinh tế có vốn ĐTNN Kinh tế tập thể Kinh tế cá thể Kinh tế tư nhân Ngày kiểm tra tờ khai: ………/……../20……… Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú: Nếu là chi nhánh doanh nghiệp, khi làm thủ tục đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế tại Bộ phận một cửa liên thông, nơi đóng trụ sở chính, chi nhánh doanh nghiệp phải tự kê khai mã số 13 số của chi nhánh vào dòng “Mã số doanh nghiệp” trong Đơn Đăng ký kinh doanh, đồng thời bắt buộc phải kê khai vào Phụ lục 01 “Bản kê khai thông tin ĐKT” ô số 8 thông tin về đơn vị chủ quản.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bản kê khai thông tin đăng ký thuế của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.