Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập về quy tắc thêm s, es vào từ loại trong tiếng Anh lớp 6 Tài liệu ôn tập lớp 6 môn tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 6 có thêm nhiều tài liệu học tập môn tiếng Anh, Wikihoc.com xin giới thiệu tài liệu Bài tập về quy tắc thêm s, es vào từ loại.

Bài tập về quy tắc thêm s, es vào từ loại trong tiếng Anh lớp 6 giúp các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập, giúp các bạn thực hành kĩ năng phát âm và hoàn thiện được kĩ năng nói tiếng Anh của mình một cách tốt nhất. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo tài liệu tại đây.

Bài tập về quy tắc thêm s, es

Ex1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ

1. Go (đi) – gos/ goes/ go

2. Finish (kết thúc) – finishes/ finishs/ finish

3. Do (làm) – dos/ does/ do

4. Teach (dạy) – teaches/teaches/ teach

5. Fix (sửa chữa) – fixs/ fies/ fixes

6. Catch (bắt kịp) – catches/ catchs/ catch

7. Kiss (hôn) – kiss/ kisss/ kisses

8. Miss (nhớ) – misss/ miss/ misses

9. Watch (xem) – watch/ watches/ watchs

Tham khảo thêm:   Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều 4 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 (Có ma trận + Đáp án)

10. Push (đẩy) – pushes/ push/ pushs

Ex2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Fly (bay ) – flies/ flys/ flyes

2. Study (học ) – studies/studys/ studyes

3. Cry (khóc) – crys/ cryes/ cries

4. Try (cố gắng) – trys/ tries/ tryes

5. Hurry (nhanh lên) – hurrys/ hurries/ hurryes

6. Imply (gợi ý) – implys/implies/implyes

7. Apply (áp dụng) – applies/ applys/ applyes

8. Carry (mang, vác) – carrys/carries/ carryes

9. Copy (sao chép) – copies/copys/ copyes

10. Dry (làm khô) – drys/ dries/ dryes

11. Fry (rán, chiên) – fries/ frys/ fryes

12. Bury (chôn) – burys/ buryes/ buries

Ex3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Say (nói) – saies/ sayes/ says

2. Buy (mua) – buys/ buies/ buyes

3. Pay (trả tiền) – paies/ pays/ payes

4. Enjoy (yêu thích) – enjoys/enjoies/ enjoyes

5. Play (chơi) – plays/ plaies/ playes

Ex4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Write (viết) – writs/ writes/ writies

2. Come (tới) – coms/ comies/ comes

3. Ride (lái xe) – rides/ ridies/ rids

4. Like (thích) – likies/ likes/ liks

5. Type (đánh máy) – typies/ typs/ types

II/ Thêm s/es vào sau động từ

………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập về quy tắc thêm s, es vào từ loại trong tiếng Anh lớp 6 Tài liệu ôn tập lớp 6 môn tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Cách chơi với bạn bè trong Exoprimal

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *