Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập về giới từ tiếng Anh lớp 7 Bài tập tiếng Anh 7 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập về giới từ lớp 7 là tài liệu hữu ích, được biên soạn theo chương trình mới của Bộ GD& ĐT. Các bài tập giúp học sinh củng cố kiến thức đã học trong chương trình, đồng thời cung cấp một số phần nâng cao phù hợp với đối tượng học sinh khá giỏi.

Bài tập giới từ trong tiếng Anh lớp 7 bao gồm lý thuyết kèm theo các dạng bài tập có đáp án kèm theo bài tự luyện. Hi vọng thông qua tài liệu này các bạn học sinh nắm vững kiến thức ngữ pháp này để nhanh chóng giải được các bài tập tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Bài tập Word form lớp 7.

1. Định nghĩa về giới từ

Giới từ (Preposition) là những từ (in, on, at,…) thường đứng trước danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ.

Ví dụ:

I go to the zoo on sunday.

I was sitting in the park at 6pm.

Ở ví dụ 1 “sunday” là tân ngữ của giới từ “on”. Ở ví dụ 2, “the park” là tân ngữ của giới từ “in”.

Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ (adverb) và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau.

2. Các loại giới từ

Dưới đây là một số qui tắc sử dụng của các loại giới từ phổ biến trong tiếng Anh:

Giới từ chỉ thời gian

Giới từ Cách sử dụng Ví dụ
  • on
  • ngày trong tuần
  • on Thursday
  • in
  • tháng / mùa
  • thời gian trong ngày
  • năm
  • sau một khoảng thời gian nhất định
  • in August / in winter
  • in the morning
  • in 2006
  • in an hour
  • at
  • cho night
  • cho weekend
  • một mốc thời gian nhất định
  • at night
  • at the weekend
  • at half past nine
  • since
  • từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại
  • since 1980
  • for
  • một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại
  • for 2 years
  • ago

  • khoảng thời gian trong quá khứ
  • 2 years ago
  • before

  • trước khoảng thời gian

  • before 2004

  • to

  • nói về thời gian

  • ten to six (5:50)

  • past

  • nói về thời gian

  • ten past six (6:10)

  • to / till / until
  • đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gian
  • from Monday to/till Friday
  • till / until
  • cho đến khi
  • He is on holiday until Friday.
  • by
  • in the sense of at the latest
  • up to a certain time
  • I will be back by 6 o’clock.
  • By 11 o’clock, I had read five pages.

Giới từ chỉ vị trí

Giới từ Cách dùng Ví dụ
  • in
  • room, building, street, town, country
  • book, paper etc.
  • car, taxi
  • picture, world
  • in the kitchen, in London
  • in the book
  • in the car, in a taxi
  • in the picture, in the world
  • at
  • meaning next to, by an object
  • for table
  • for events
  • vị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work)
  • at the door, at the station
  • at the table
  • at a concert, at the party
  • at the cinema, at school, at work
  • on
  • attached
  • for a place with a river
  • being on a surface
  • for a certain side (left, right)
  • for a floor in a house
  • for public transport
  • for television, radio
  • the picture on the wall
  • London lies on the Thames.
  • on the table
  • on the left
  • on the first floor
  • on the bus, on a plane
  • on TV, on the radio
  • by, next to, beside
  • bên phải của ai đó hoặc cái gì đó
  • Jane is standing by / next to / beside the car.
  • under
  • trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khác
  • the bag is under the table
  • below
  • thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất
  • the fish are below the surface
  • over
  • bị bao phủ bởi cái khác
  • nhiều hơn
  • vượt qua một cái gì đó
  • put a jacket over your shirt
  • over 16 years of age
  • walk over the bridge
  • climb over the wall
  • above
  • vị trí cao hơn một cái gì đó
  • a path above the lake
  • across
  • vượt qua
  • băng qua về phía bên kia
  • walk across the bridge
  • swim across the lake
  • through
  • something with limits on top, bottom and the sides
  • drive through the tunnel
  • to
  • movement to person or building
  • movement to a place or country
  • for bed
  • go to the cinema
  • go to London / Ireland
  • go to bed
  • into
  • enter a room / a building
  • go into the kitchen / the house
  • towards
  • movement in the direction of something (but not directly to it)
  • go 5 steps towards the house
  • onto
  • movement to the top of something
  • jump onto the table
  • from
  • in the sense of where from
  • a flower from the garden
Tham khảo thêm:   Đề thi chọn học sinh giỏi thi Quốc gia lớp 12 tỉnh Hà Tĩnh năm 2012 - 2013 (Vòng 1) Môn: Toán, Vật lý, Địa lý, Tin học

Một số giới từ quan trọng khác:

Giới từ cách sử dụng ví dụ
  • from
  • who gave it
  • a present from Jane
  • of
  • who/what does it belong to
  • what does it show
  • a page of the book
  • the picture of a palace
  • by
  • who made it
  • a book by Mark Twain
  • on
  • walking or riding on horseback
  • entering a public transport vehicle
  • on foot, on horseback
  • get on the bus
  • in
  • entering a car / Taxi
  • get in the car
  • off
  • leaving a public transport vehicle
  • get off the train
  • out of
  • leaving a car / Taxi
  • get out of the taxi
  • by
  • rise or fall of something
  • travelling (other than walking or horseriding)
  • prices have risen by 10 percent
  • by car, by bus
  • at
  • for age
  • she learned Russian at 45
  • about
  • for topics, meaning what about
  • we were talking about you

3. Bài tập về giới từ

Bài 1:

1. Does your father work ………….. Hanoi?

2. What do you do ………….your free time?

3. Lan’ll have a party …………………. Friday evening.

4. David is good ……………….. Math.

5. Are you interested …………..sports?.

6. There’s a good film ………….. ……… the moment.

7. Would you like to come ……….my house …………lunch?

8. Thanks ……….. your letter.

9. I’ll see my mom and dad …………….. their farm.

10. We have to work hard ……….home and…………….school.

11. She takes care ………….her family.

12. He works ……….a factory.

13. We always go to Ha Long Bay ……….vacation.

14. Tell me more ………..your family.

15. Can you send me a photo ………..your family?

16. She works ………a local supermarket.

17. He goes ……….the city …………his wife.

18. It takes 18 hours to get ………Hanoi ……….coach.

19. We write ……….each other twice a week.

20. My mother works……………the field………….my father.

21. We’ll visit her ……….Christmas.

22. Are you tired …………..watching TV?

23. She often brings them …………… school.

24. He is the president ………………….our club.

25. She spends most ……………the time ………….the couch ……….front …….the TV.

26. What do you usually do ………….school?

27. Why don’t you come …………..?

28. They swap cards ……….their friends.

29. Will you play a game ……………..catch?

30. What do you do …………….. recess?

31. They usually have portable CD player …………….small earphones.

32. I’ll take part…………….your club.

33. They read or study ………….the same time.

34. We enjoy all ………………… our classes.

35. ………….school we study many things.

36. …………..history, we study past and present events………..Vietnam and ………the world.

37. …………..physics, we learn …………how things work.

38. She learns how to use a computer ………..her Computer Science class.

Tham khảo thêm:   Đề thi vào 10 môn Ngữ văn năm 2024 - 2025 trường THPT Chuyên Hà Nội Đề thi chuyên Văn 2024

39. Newspapers are ……….the racks …………….the middle.

40. Math books are ……………..the shelves ………..the left.

41. The largest library is ………………Washington D.C, the capital ……….the USA.

42. Those books ……….the back …………the libraries are ………English.

43. Now, come and look ……………the kitchen.

44. My uncle is …………..work now.

45. Can I see the rest ………the house?

46. She’ll have a party ………..her birthday.

ĐÁP ÁN

1. in 2. in 3. on 4. at 5. in

6. on – at 7. to – for 8. for 9. on 10. at – at

11. of 12. in 13. on 14. about 15. of

16. in 17. to / with 18. to / by 19. to 20. in / with

21. at 22. of 23. to 24. of 25. of / on / in / of

26. at 27. in 28. to 29. with 30. at

31. with 32. in 33. at 34. of 35. at

36. in / in / around 37. in / about 38. in 39. on / in 40. on / on

41. in / of 42. at / of / in 43. at 44. at 45. of 46. on

Bài 2:

1. He gave her a check _____ a lot of money.

A. for

B. in

C. of

D. to

2. The reason _____ this meeting is to discuss the cause of the reduction in price.

A. in

B. on

C. of

D. for

3. The decrease _____ profits is due to the bad market.

A. for

B. in

C. of

D. to

4. There is a real demand ______ new products.

A. in

B. on

C. for

D. with

5. We have seen a fall ______ prices recently.

A. in

B. of

C. to

D. on

6. The cause ______ his problems is his family.

A. for

B. in

C. of

D. to

7. Did you do any damage ______ the house?

A. for

B. in

C. of

D. to

8. I think your attitude _____ your sister is very bad indeed.

A. in

B. of

C. to

D. on

9. The difference _____ the two is very slight.

A. of

B. to

C. with

D. between

10. He took a photograph ______ his girlfriend.

A. on

B. for

C. of

D. in

11. Do you have a good relationship ______ most of your relatives

A. with

B. of

C. in

D. between

12. She wasn’t aware ______ his reaction to the problem.

A. in

B. of

C. to

D. with

13. Did you send Alice an invitation ______ the party?

A. to

B. with

C. in

D. of

14. The connection _______ the two victims was minimal.

A. on

B. between

C. with

D. about

15. The advantage ______ having free time is that you can do anything you want with it.

A. on

B. from

C. of

D. in

16. ______ my opinion, he is an excellent pianist.

A. For

B. In

C. By

D. On

17. I’m afraid I took your coat _____ mistake.

A. by

B. in

C. on

D. in

18. He gave her a cheque _______a lot of money.

A. on

B. in

C. for

D. of

19. The reason _______this meeting is to discuss the merger.

A. for

B. from

C. between

D. of

20. The decrease _______profits is due to the bad market.

A. on

B. of

C. in

D. from

21. There is a real demand _______qualified English teachers.

A. for

B. of

C. with

D. on

22. We have seen a fall _______prices recently.

A. of

B. for

C. on

D. in

23. The cause _______his problems is his wife.

A. on

B. for

C. of

D. in

24. Did you do any damage _______the car?

A. on

B. in

C. to

D. for

25. I think your attitude _______your employer is very bad indeed.

A. to

B. on

C. of

D. between

26. The difference _______the two is very slight.

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 7: Đoạn văn cảm nhận bài thơ Một con mèo nằm ngủ trên ngực tôi 2 bài văn mẫu lớp 7

A. for

B. from

C. between

D. of

27. He took a photograph _______his girlfriend.

A. of

B. for

C. on

D. in

28. Do you have a good relationship _______your father?

A. for

B. of

C. with

D. on

29. I was surprised _______his reaction to the problem.

A. on

B. with

C. by

D. of

30. Did you send Simon an invitation _______the party?

A. of

B. for

C. on

D. to

31. The connection _______the two victims was slight.

A. for

B. between

C. from

D. of

32. The advantage _______having free time is that you can do anything you want with it.

A. on

B. for

C. of

D. in

33. She is ________ holiday now. Can you phone her at 0261.321.578.

A. in

B. on

C. of

D. with

34. His addiction _______ surfing the Internet is a problem.

A. of

B. on

C. for

D. to

35. ______ my opinion, she would make a splendid wife.

A. On

B. Of

C. With

D. In

36. I’m sorry that I took your umbrella ______mistake.

A. by

B. on

C. of

D. for

37. Where would you like to go ______holiday this year?

A. in

B. on

C. of

D. from

38. Where should we go ______a drink?

A. with

B. for

C. in

D. on

39. That book was written ______Stephen King.

A. in

B. with

C. by

D. of

40. Donata came across the business idea ______accident!

A. on

B. in

C. with

D. by

41. She bought a painting ______Waterhouse.

A. of

B. with

C. for

D. by

42. We went ______a short business trip to Gdansk.

A. on

B. in

C. of

D. with

43. Would you like to come ______a walk with me?

A. with

B. for

C. in

D. of

44. He fell ______love with Joanna over the course of several months.

A. on

B. with

C. for

D. in

45. How long were you ______the phone for?

A. in

B. on

C. with

D. of

46. What did you have ______lunch?

A. for

B. on

C. of

D. with

47. I’m afraid it’s time for her to go ______a diet.

A. in

B. on

C. of

D. for

48. Did you see Donata ______chance?

A. in

B. for

C. with

D. by

49. Let’s drive today. I think the bus drivers are ______strike.

A. in

B. on

C. by

D. for

50. He has the advantage ______ speaking English fluently.

A. of

B. in

C. with

D. for

51. The main reason ______ taking the course is to improve your language skills

A. on

B. of

C. for

D. with

52. Tell me the reason ______ you left me.

A. for

B. that

C. why

D. of

53. The reason ______ makes Minh sad is his failure in studying at school.

A. why

B. that

C. of

D. for

54. Tweed jackets are ______ fashion.

A. in

B. on

C. out

D. of out

55. Long skirts are ______ of fashion at present.

A. in

B. on

C. for

D. out

56. The washing machine is ______ order again. Let’s buy a new one.

A. out of

B. in of

C. on of

D. for of

57. Your style of hair maybe ______ date at present.

A. in

B. on

C. out of

D. in of

58. Those clothes that went ______ of date last year are in store

A. in

B. from

C. out

D. of

60. Please give me some advice _______ how to solve that difficulty.

A. in

B. on

C. for

D. with

…………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập về giới từ tiếng Anh lớp 7 Bài tập tiếng Anh 7 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *