Download.co.vn mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh cùng tham khảo tài liệu Bài tập về danh từ trong tiếng Anh được chúng tôi đăng tải ngay sau đây.
Bài tập về danh từ trong tiếng Anh được xem như là một trong những chuyên đề quan trọng trong tiếng Anh. Khi bạn xác định được loại từ này là gì? Vị trí cũng như chức năng của nó đảm nhận trong câu. Chúng ta sẽ dễ dàng lựa chọn được đáp án đúng. Và tạo lập được những câu chuẩn xác hơn. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Bài tập về danh từ trong tiếng Anh
Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống:
1. These (person) ___________ are protesting against the president.
2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager.
3. My (child) ___________hate eating pasta.
4. I am ill. My (foot) ___________ hurt.
5. Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.
6. I brush my (tooth) ___________ three times a day.
7. The (student ) ___________ are doing the exercise right now.
8. The (fish) ___________ I bought are in the fridge.
9. They are sending some (man) ___________ to fix the roof.
10. Most (housewife) ___________ work more than ten hours a day at home.
11. Where did you put the (knife) ___________?
12. (Goose) ___________ like water.
13. (Piano) ___________ are expensive
14. Some (policeman) ___________ came to arrest him.
– Where is my (luggage) ___________?
– In the car!
Exercise 2: Chuyển các danh từ sau sang số nhiều
1. a table -> tables
2. an egg
->…………………………
3. a car
->…………………………
4. an orange
->…………………………
5. a house
->…………………………
6. a student
-> …………………………
7. a class
->…………………………
8. a box
->…………………………
9. a watch
->…………………………
10. a dish
->…………………………
11. a quiz
->…………………………
12. a tomato
->…………………………
13. a leaf
->…………………………
14. a wife
->…………………………
15. a country
->…………………………
16. a key
->…………………………
17. a policeman
->…………………………
18. a bamboo
->…………………………
19. an ox
-> …………………………
20. a child
->…………………………
21. a tooth
->…………
Exercise 3: Phân chia các danh từ sau thành hai loại danh từ đếm được và danh từ không đếm được để điền vào bảng bên dưới.
Person, smoke, water, sugar, car , tomato, dog, tea, apple, class, beer, soup, doctor, butter, cheese, house, housework, pen, cup, bread, happiness, bus, map, help, information, book, orange, window, advice, boy, hair, news, box, piano, boy, leaf.
Danh từ đếm được |
Danh từ không đếm được |
Exercise 4: Sử dụng sở hữu cách để viết lại các câu sau:
1. This is the notebook of Mary.
2. The tool of the mason is heavy.
3. She prepared the outfit of her children.
4. The coat of the boy was torn.
5. Mr. Van is the friend of Mr. Dong.
6. The windows of the house are green.
7. The caps of the boys are on the shelves.
8. The desks of the pupils are always clean.
9. He likes to read the poems of John Keats.
10. The house of my mother-in-law is in the country.
Exercise 5
Câu 1: It’s important to brush your ………. at least twice a day.
A. tooth
B. teeth
C. tooths
D. toothes
Câu 2: We have a lot of ………. near our house causing pollution.
A. factorys
B. factores
C. factories
D. factoris
Câu 3: There are a number of interesting ………. at my party.
A. people
B. persons
C. peoples
D. person
Câu 4: Have you ever seen the new ………. in that shop next door?
A. radioes
B. radies
C. radioses
D. radios
Câu 5: They’ve put some lovely ………. in the city park.
A. benchs
B. benchies
C. benches
D. bench
Câu 6: John cannot make a ………….. to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
A. decide
B. decision
C. decisive
D. decisively
………….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập về danh từ trong tiếng Anh Tài liệu ôn tập Ngữ pháp môn tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.