Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập trắc nghiệm về cách phát âm ed và s/es Trắc nghiệm phát âm tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Cách phát âm ed và s/es là kiến thức quan trọng trong tiếng Anh, tuy nhiên, rất nhiều người học tiếng Anh vẫn thường nhầm lẫn giữa các cách phát âm này. Vì vậy hôm nay Wikihoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập trắc nghiệm về cách phát âm ed và s/es.

Bài tập trắc nghiệm về cách phát âm ed và s/es là tuyển tập bài tập hữu ích dành cho các bạn đọc giả thông qua các dạng bài tập trắc nghiệm khác nhau việc ôn luyện củng cố ngữ pháp được tốt hơn. Bên cạnh các dạng bài tập cơ bản chúng ta cũng sẽ được làm quen thêm nhiều dạng bài tập mới, giúp nâng cao củng cố kiến thức của mình. Sau đây là nội dung chi tiết mời bạn đọc cùng tham khảo và tải tại đây.

Bài tập trắc nghiệm về cách phát âm ed và s/es

1. /ɪd/ sau âm /t, d/

2. /t/ sau những phụ âm vô thanh (trừ âm /t/) : /p, k, f, ʃ, s, tʃ, θ/

3. /d/ sau những nguyên âm và phụ âm hữu thanh (trừ âm /d/) : / ð, b, v, z, ʒ, dʒ, g, m, n, ŋ, l/

Tham khảo thêm:   100 câu hỏi bồi dưỡng học sinh giỏi môn Tiếng Việt lớp 5 Tài liệụ bồi dưỡng học sinh giỏi và giao lưu học sinh giỏi lớp 5 môn Tiếng Việt

EXERCISE 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1.

A. arrived

B. believed

C. received

D. hoped

2.

A. opened

B. knocked

C. played

D. occurred

3.

A. rubbed

B. tugged

C. stopped

D. filled

4.

A. dimmed

B. travelled

C. passed

D. stirred

5.

A. tipped

B. begged

C. quarrelled

D. carried

6.

A. tried

B. obeyed

C. cleaned

D. asked

7.

A. packed

B. added

C. worked

D. pronounced

8.

A. watched

B. phoned

C. referred

D. followed

9.

A. agreed

B. succeeded

C. smiled

D. loved

10.

A. laughed

B. washed

C. helped

D. weighed

11

A. walked

B. ended

C. started

D. wanted

12

A. killed

B. hurried

C. regretted

D. planned

13

A. visited

B. showed

C. wondered

D. studied

14

A. sacrificed

B. finished

C. fixed

D. seized

15

A. needed

B. booked

C. stopped

D. washed

16

A. loved

B. teased

C. washed

D. rained

17

A. packed

B. punched

C. pleased

D. pushed

18

A. filled

B. naked

C. suited

D. wicked

19

A. caused

Tham khảo thêm:   Công văn 1073/BNN-KHCN Báo cáo kết quả thực hiện ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ trong soát đề tài, dự án Công nghệ sinh học thủy sản

B. increased

C. practised

D. promised

20

A. washed

B. parted

C. passed

D. barked

21

A. killed

B. cured

C. crashed

D. waived

22

A. imagined

B. released

C. rained

D. followed

23

A. called

B. passed

C. talked

D. washed

24

A. anded

B. needed

C. opened

D. wanted

25

A. cleaned

B. attended

C. visited

D. started

26

A. talked

B. fished

C. arrived

D. stepped

…………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập trắc nghiệm về cách phát âm ed và s/es Trắc nghiệm phát âm tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *