Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập trắc nghiệm Polime và Vật liệu Polime Trắc nghiệm chuyên đề Polime và Vật liệu Polime có đáp án ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập trắc nghiệm Polime và Vật liệu Polime có đáp án là tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Hóa giúp các bạn có thể tự kiểm tra kiến thức phần Polime và Vật liệu Polime – phần kiến thức dễ ăn điểm, luôn có mặt trong đề thi môn Hóa các năm gần đây. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Trắc nghiệm chuyên đề Polime và Vật liệu Polime có đáp án

Dạng 1. Khái niệm – Phân loại.

Câu 1: Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome) thành các phân tử lớn (polime) đồng thời loại ra các phân tử nhỏ như H2O , NH3 , HCl…được gọi là

A. sự tổng hợp

B. sự polime hóa

C. sự trùng hợp

D. sự trùng ngưng

Câu 2: Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử polime được gọi là

A. số monome

B. hệ số polime hóa

C. bản chất polime

D. hệ số trùng hợp

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.

Tham khảo thêm:   Công văn 62/LĐTBXH-VL Hướng dẫn mới về thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp

B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.

C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.

D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.

Câu 4: Thế nào là phản ứ ng đồng trùng hơp̣ ?

A. Các monome giống nhau kết hơp laị thaǹ h polime

B. Các monome có các nhóm chứ c kết hơp với nhau

C. Môṭ monome tao thaǹ h nhiêù loaị hơp chât́ khác nhau

D. Hai hay nhiều loaị monome kết hơp laị thaǹ h polime

Câu 5: Khái niệm nào sau đây phát biểu không đúng?

A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.

B. Monome và mắt xích trong phân tử polime là một.

C. Cao su thiên nhiên là polime của isopren.

D. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hóa khi đun nóng.

Dạng 2. Tính chất – Ứng dụng – Điều chế.

Câu 6: Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?

A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.

B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.

C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt.

D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.

Câu 7: Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?

Tham khảo thêm:   Mẫu phiếu theo dõi dị ứng thuốc Biểu mẫu về y tế

A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

B. Khi nóng chảy, đa số polime cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại gọi là chất nhiệt dẻo.

C. Một số polime không nóng chảy khi đun mà bị mà phân hủy, gọi là chất nhiệt rắn.

D. Polime không tan trong nước và trong bất kỳ dung môi nào.

Câu 8: Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:

A. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO – NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt.

B. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.

C. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.

D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.

Câu 9: Tại sao tơ poliamit lại kém bền về mặt hoá học:

A. Có chứa nhóm –COOH

B. Có chứa nhóm -NH^{_2}

C. Có chứa nhóm peptit

D. Có chứa liên kết -NH-CO-

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai:

A. bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ.

B. bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.

C. quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.

D. tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.

Câu 11: Câu nào sau đây là không đúng :

A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không.

B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, không bị thuỷ phân bởi môi trường axit hoặc kiềm

Tham khảo thêm:   Mẫu phiếu lấy ý kiến phân loại công chức viên chức Phiếu lấy ý kiến phân loại công chức viên chức

C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.

D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn

Câu 12: Khi H2SO4 đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại do có sản phẩm tạo thành là

A. cacbon.

B. lưu huỳnh.

C. PbS.

D. H_2S.

Câu 13: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?

A. Tính đàn hồi

B. Không dẫn điện và nhiệt

C. Không thấm khí và nước

D. Không tan trong xăng và benzen

Câu 14: Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: Polietylen; đất sét ướt; polistiren; nhôm; cao su

A. Polietylen; đất sét ướt; nhôm.

B. Polietylen; đất sét ướt; cao su.

C. Polietylen; đất sét ướt; polistiren.

D. Polietylen; polistiren.

Câu 15: Phát biểu về cấu tạo của cao su thiên nhiên nào dưới đây là không đúng?

A. Cao su thiên nhiên lấy từ mủ cây cao su.

B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đều có cấu hình trans-.

C. Hệ số trùng hợp của cao su thiên nhiên vào khoảng từ 1500 đến 15000.

D. Các mạch phân tử cao su xoắn lại hoặc cuộn tròn lại vô trật tự.

…………….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết tại đây

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập trắc nghiệm Polime và Vật liệu Polime Trắc nghiệm chuyên đề Polime và Vật liệu Polime có đáp án của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *