Bài tập trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên 8 sách Cánh diều tổng hợp toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm theo từng bài học có đáp án chi tiết kèm theo.
Trắc nghiệm KHTN 8 Cánh diều được biên soạn theo các chủ đề trọng tâm, khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Với mỗi bài học đều bao gồm nhiều dạng bài tập có đáp án kèm theo. Qua đó giúp học sinh lớp 8 củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản; học sinh có học lực khá, giỏi nâng cao tư duy và kỹ năng giải đề với các bài tập vận dụng nâng cao.
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều (Có đáp án)
BÀI 1: SỬ DỤNG MỘT SỐ HÓA CHẤT, THIẾT BỊ CƠ BẢN TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM.
Câu 1: Điền vào chỗ trống: “Các hoá chất được đựng trong chai hoặc lọ kín và có dán nhãn ghi đầy đủ thông tin, bao gồm tên, công thức, trọng lượng hoặc thể tích, . . . , nhà sản xuất, cảnh báo và điều kiện bảo quản. Các dụng dịch cần ghi rõ nồng độ của chất tan.
A. Độ tinh khiết.
B. Nồng độ mol.
C. Nồng độ chất tan.
D. Hạn sử dụng.
Câu 2: Biến áp nguồn là:
A. Thiết bị xoay chuyển điện áp thành điện áp một chiều
B. Thiết bị cung cấp nguồn điện
C. Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 180 V thành điện áp xoay chiều (AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm
D. Thiết bị có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 220 V thành điện áp xoay chiều (AC) hoặc điện áp một chiều (DC) có giá trị nhỏ, đảm bảo an toàn khi tiến hành thí nghiệm
Câu 3: Joulemeter là gì?
A. Thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.
B. Thiết bị đo điện áp
C. Thiết bọ đo dòng điện
D. Thiết bọ đo công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện
Câu 4: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống?
A. 1/2.
B. 1/4.
C. 1/6.
D. 1/3.
Câu 5: Khi đun ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần để đáy ống nghiệm cách bao nhiêu so với ngọn lửa từ dưới lên?
A. 1/2.
B. 2/3.
C. 3/4.
D. 4/5.
Câu 6: Đâu là thiết bị sử dụng điện?
A. Cầu chì ống.
B. Dây nối.
C. Điot phát quang.
D. Công tắc
Câu 7: Ampe kế dùng để làm gì?
A. Đo hiệu điện thế
B. Đo cường độ dòng điện
C. Đo chiều dòng điện
D. Kiểm tra có điện hay không
Câu 8: Có được dùng tay lấy trực tiếp hóa chất hay không?
A. Có
B. Không
C. Có thể với những hóa chất dạng bột
D. Có thể khi đã sát trùng tay sạch sẽ
Câu 9: Đâu không phải nút chức năng trên thiết bị Joulemeter là?
A. Nút start để khởi động.
B. Nút on để bật
C. Nút reset để cài lại.
D. Nút cài đặt để lựa chọn
Câu 10: Đâu là thiết bị hỗ trợ điện
A. Biến trở.
B. Bóng đèn pin kèm đui 3V
C. Điot phát quang
D. Công tắc
Câu 11: Đâu không là dụng cụ thí nghiệm thông dụng?
A. Ông nghiệm.
B. Bình tam giác.
C. Kẹo gỗ.
D. Axit.
Câu 12: Cách lấy hóa chất dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất?
A. Dùng panh, kẹp.
B. Dùng tay
C. Dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh.
D. Đổ trực tiếp
Câu 13: Xử lí hóa chất thừa sau khi dùng xong?
A. Đổ ngược lại vào lọ hóa chất.
B. Đổ ra ngoài thùng rác
C. Xử lí theo hướng dẫn giáo viên.
D. Có thể mang về tự thí nghiệm tại nhà
Câu 14: Để lấy hóa chất từ ống hút nhỏ giọt, cần có?
A. Tất cả các đáp án đều đúng.
B. Dùng kim tiêm.
C. Dùng miệng.
D. Quả bóp cao su.
Câu 15: Khi dùng đèn điot phát quang cần chú ý điều gì?
A. Cực (+) nối với cực dương của nguồn
B. Cực (-) nối với cực dương của nguồn
C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng
Câu 16: Điền vào chỗ trống: “Cách sử dụng thiết bị đo pH: cho . . . của thiết bị vào dung dịch cần đo pH. giá trị pH của dung dịch sẽ xuất hiện trên thiết bị đo.
A. Nguồn điện.
B. Điện cực.
C. Cực âm.
D. Cực dương.
Câu 17: Nhãn ghi tên trên các lọ hóa chất cần có yêu cầu gì?
A. Rõ chữ và đúng theo từng loại hóa chất
B. Ghi tắt hoặc kí hiệu ngắn gọn
C. Không cần nhãn ghi tên
D. Không có yêu cầu gì, chỉ cần dán nhãn là được
Câu 18: Các hóa chất trong phòng thí nghiệm được bảo quản trong lọ như thế nào?
A. Lọ hở, làm bằng thủy tinh, nhựa,. . .
B. Lọ kín, làm bằng thủy tinh, nhựa,. . .
C. Không có đáp án chính xác.
D. Lọ bất kì có thể đựng được.
Câu 19: Dụng cụ thí nghiệm nào dùng để lấy dung dịch hóa chất lỏng?
A. Kẹp gỗ.
B. Bình tam giác.
C. Ống nghiệm.
D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 20: Các thí nghiệm về điện ở môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào?
A. Một pin 3V.
B. Hai pin 3V.
C. Ba pin 2 V.
D. Bốn pin 1,5V.
Câu 21: Có thể xác định pH của nước máy bằng cách
A. Máy đo PH.
B. Bút đo PH.
C. Giấy quỳ.
D. Tất cả phương án trên
Câu 22: Tại sao sau khi làm thí nghiệm xong cần phải rửa sạch tay bằng xà phòng?
A. Loại bỏ những hóa chất gây ăn mòn vẫn bám trên tay
B. Tránh gây nguy hiểm cho những người sau tiếp xúc làm việc trong phòng thí nghiệm.
C. Tránh vi khuẩn nguy hại tới sức khỏe có thể dính trên tay khi làm thí nghiệm.
D. Cả A và C đều đúng
Câu 23: Đâu không phải dụng cụ dễ vỡ trong phòng thí nghiệm
A. Ống nghiệm.
B. Ca đong thủy tinh.
C. Ống hút nhựa.
D. Đèn cồn.
Câu 24: Đâu không phải hóa chất độc hại trong phòng thí nghiệm
A. Sunfuric acid.
B. Hydrochloric acid.
C. Sulfur.
D. Nước cất
Câu 25:Enzin trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện pH và nhiệt độ nào?
A. pH = 5 và t =32,7oC.
B. pH = 7,2 và t = 37 oC.
C. pH = 7 và t = 31,9oC.
D. pH = 8 và t = 32,6oC.
ĐÁP ÁN
1. A |
2. D |
3. A |
4. D |
5. B |
6. C |
7. B |
8. B |
9. B |
10. D |
11. D |
12. C |
13. C |
14. D |
15. D |
16. B |
17. A |
18. B |
19. D |
20. D |
21. D |
22. D |
23. C |
24. D |
25. B |
CHƯƠNG I. PHẢM ỨNG HÓA HỌC.
BÀI 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Câu 1: Biến đổi vật lí là gì?
A. Chuyển trạng thái này sang trạng thái khác
B. Chuyển nồng độ này sang nồng độ khác
C. Chuyển từ thể tích này sang thể tích khác
D. Tất cả các đáp trên
Câu 2: Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là?
A. Chất phản ứng.
B. Chất lỏng.
C. Chất sản phẩm.
D. Chất khí.
Câu 3: Phản ứng sau là phản ứng gì?
Phản ứng phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước thì cần cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt bằng cách đun nóng. Khi ngừng cung cấp nhiệt, phản ứng cũng dừng lại
A. Phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng trao đổi.
Câu 4: Phản ứng tỏa nhiệt là:
A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 5: Phản ứng thu nhiệt là
A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 6: Điền vào chỗ trống: “Trong cơ thể người và động vật, sự trao đổi chất là một loạt các quá trình . . . , bao gồm cả biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. “
A. Sinh hóa.
B. Vật lí.
C. Hóa học.
D. Sinh học.
Câu 7: Đốt cháy cây nến trong không khí là phản ứng hóa học vì
A. Có sự thay đổi hình.
B. Có sự thay đổi màu sắc của chất.
C. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng.
D. Tạo ra chất không tan.
Câu 8: Hòa tan đường vào nước là:
A. Phản ứng hóa học.
B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng thu nhiệt.
D. Sự biến đổi vật lí.
Câu 9: Chất mới được tạo ra từ phản ứng hóa học so với chất cũ sẽ như thế nào?
A. Có tính chất mới, khác biệt chất ban đầu
B. Giống hệt chất ban đầu
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Câu 10: Nước được tạo ra từ nguyên tử của các nguyên tốc hóa học nào?
A. Carbon và oxygen.
B. Hydrogen và oxygen.
C. Nitrogen và oxygen.
D. Hydrogen và nitrogen.
Câu 11: Than (thành phần chính là carbon) cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide. Trong quá trình phản ứng, lượng chất nào tăng dần?
A. Carbon dioxide tăng dần.
B. Oxygen tăng dần
C. Carbon tăng dần.
D. Tất cả đều tăng
Câu 12: Phản ứng hóa học là gì?
A. Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất khí
B. Quá trình biến đổi từ chất khí sang chất lỏng
C. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác
D. Tất cả các ý trên
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
2 Hydrogen + Oxygen —Nước
Trong quá trình phản ứng, số nguyên tử H và số nguyên tử O có thay đổi không?
A. Thay đổi theo chiều tăng dần.
B. Thay đổi theo chiều giảm dần.
C. Không thay đổi.
D. H tăng còn O giảm.
Câu 14: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng . . . . , lượng sản phẩm . . .
A. Tăng dần, giảm dần.
B. Giảm dần, tăng dần.
C. Tăng dần, tăng dần.
D. Giảm dần, giảm dần.
………..
1.A |
2.C |
3.B |
4.A |
5.B |
6.A |
7.C |
8.D |
9.A |
10.B |
11.A |
12.C |
13.C |
14.B |
15.B |
16.B |
17.A |
18.B |
19.B |
20.B |
21.D |
22.A |
23.B |
24.B |
25.B |
…………
Tải file tài liệu để xem trọn bộ Bài tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên 8 sách Cánh diều Các dạng bài tập Khoa học tự nhiên 8 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.