Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập tiếng Anh lớp 8 nâng cao Ôn thi HSG Tiếng Anh 8 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập tiếng Anh lớp 8 nâng cao tổng hợp đầy đủ các dạng bài tập trọng tâm. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập chuẩn bị cho kì thi HSG đạt kết quả cao.

Bài tập tiếng Anh 8 nâng cao được biên soạn theo chương trình sách giáo khoa hiện hành nhằm giúp cho các em học sinh có tài liệu tham khảo để ôn tập, củng cố kiến thức. Đồng thời vận dụng để làm những bài tập có dạng tương tự hoặc nâng cao đạt kết quả tốt. Bên cạnh đó để nâng cao kỹ năng tiếng Anh các bạn xem thêm: Bài tập câu gián tiếp môn tiếng Anh lớp 8.

Bài tập tiếng Anh lớp 8 nâng cao

I. Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D hoàn thành các câu sau đây:

1. Have you ……………. any news about Lan since her bike accident
A. heard
B. hearing
C. hear

2. We …………… dinner when he arrived yesterday evening.

A. were having
B. is having
C. are having

3. Mai asked her friend …………… shopping

A. goes
B. to go
C. go

4. I have known her ……………….. two years.

A. with
B. for
C. since

5. Would you mind …….. the window?

A. open
B. opening
C. opened

6. The table ……………. of wood is more expensive than plastics

A. makes
B. made
C. make

7. The old car tires are ……… to make pipes and floor coverings

A. reused
B. reduced
C. recycled

8. How many ……………… do you celebrate in your country?

Tham khảo thêm:   Key of Khaj-Nisut trong Genshin Impact: Điều bạn cần biết

A. festivals
B. festival
C. festivanl

II. Đọc đoạn văn bên dưới và làm bài tập bên dưới:

Tet or Lunar New Year holiday is the most important celebration for Vietnamese people. Tet is a festival which happens in late January or early February. Before Tet, people usually clean and decorate their homes. They go to mark to buy candy, jams or dried water melon seeds. They also get new clothes which are worn at Tet. They often buy beach blossoms and marigolds which are traditional flowers on Tet holiday. Tet is a time for family members gather and have some special meals with special food such as sticky rice cakes. People often visit relatives and close friends on the second day of the holiday.

Chọn các câu sau đây đúng (T) hay sai (F) so với thông tin trong bài:

1. Tet is the most important celebration in Vietnam.

2. Tet happens in early January.

3. People often visit relatives and close friends on the first day of New Year.

4. Vietnamese people wear new clothes at Tet.

III. Chọn từ hoặc cụm từ sau A, B, C, D không đúng trong cách nói Tiếng Anh:

1. James should be tellthenews as soon as possible.

2. Theassistant askedHelen whether those was too small for her.

3. Itwas late, sowe decided taking a taxi home

4. I don’t know whowrotethe song, but I’ll try and find about.

5. She showed me where didI leftmy luggage.

IV. Viết lại các câu sau đây vói từ cho trước sau cho nghĩa không đổi so với câu trước đó:

1. Could you tell me how to study English?

Would you mind ……………………?

2. They built this house more than one hundred years ago.

This house……………………………….

3. Is Phong Nha in Quang Tri province?

The tourist asked Lan………………………

Tham khảo thêm:   Thông tư 10/2013/TT-BCT Mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

IV. Corret verbs in the past and present perfect

Be

Meet

come

Think

Teach

Send

Speak

Write

Eat

Do

Have

Collect

Take

See

Know

Work

Have

Buy

Go

Read

Wear

say

leave

give

* Supply the correct verb tense:

1. Ba (be not) _____________________ bad ………… yesterday.

2. Lan and Ba(be) _____________________ good ………… last week.

3. __________ you (be) ____________ a good student …………… last year?

4. I (be) _____________________ a teacher ……………. ten years.

5. She (have) _____________________three classes …………. two days.

6. They (have) _____________________a week off ………. last semester.

7. ___________ he (do) ____________ his housework …………… yesterday evening?

8. She (not work) _____________________ very hard ……………. last week.

9. __________ Tan (go) ____________ home …………….. this morning?

10. Na (know) ___________________ the area very well ………… a month.

11. _________ you (cook) ____________ meals ………….. last night?

12. Nhi (wash) ________________ her clothes ……………. last weekend.

13. My father (speak) ________________ English well ……………… year.

14. ___________ Lan (listen) ____________ to music ………………….. 7 0’clock?

15. I (stay) ________________ in bed late recently.

16. My teacher (not shout) ________________ at us yet.

17. We (just, sing) ________________ in English together.

18. The doctor (not examine) ________________ the old patients yet.

19. Nga (tell) ________________ a lie recently.

20. Lan (be) _____________________ very friendly recently.

VI. Rewrite the following sentences into reported speech

1. “Please stop making noise.” said Mrs Lan.

2. “Could you take these pictures to my room, Tan.” asked Nga.

3. Post this letter for me.” Said mom.

4. “Give your parents your report card.” said teacher.

5. Could you help me with my English speaking, Ba?” askes Minh.

6. Can you carry my suitcase?’’ mary said to John.

7. Could you give me a hand? Mrs Jackson to Tim.

8. Don’t swim out too far, Boys. The lifeguard said.

9. You should spend more time doing yourhomework, Tam’ said Mr Nam.

Tham khảo thêm:   Quyết định số 21/2008/QĐ-BYT Về việc ban hành danh mục vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế trong khám, chữa bệnh

10. You should concentrate on your study at school” said the teacher.

11. You should use this dictionary to find out how to pronounce English words” said Lan.

12. You should take a few days off”’ the doctor said to Mr Robinson.

13. You had better stay in bed for a few day.

14. You ought to keep your body.

15. You shouldn’t drink alcohol or smoke.

16. You ought not to eat fatty food.

VII.

1. She asked her children _____________________________ .

a. to stop playing
b. stop to play
c. stop playing
d. stopping to play

2. People ____________ think that the world was flat .

a. get used to
b. didn’t use to
c. used to
d. are used to

3.His parents are always proud ________ him.

a. about
b. of
c. on
d. with

4.I know you worked really _________ this semester.

a. hardly
b. good
c. bad
d. hard

5. Mary was born in France. French is her ___________________

a. mother tongue
b. first language
c. foreign language
d. a and b

6. John came ___________________ an old school friend in the street this morning.

a. with
b. along
c. across
d. off

7. She advised me _______________ late.

a. not
b. not to be
c. not be
d. not being

8. He does morning exercises regularly ______________ improve his health.

a. in order for
b. so as to
c. so that
d. b and c

9. Yesterday she received Tim’s_______________ from his teacher.

………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập tiếng Anh lớp 8 nâng cao Ôn thi HSG Tiếng Anh 8 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *