Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies Bài tập tiếng Anh 7 – Global Success ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp học sinh lớp 7 nắm vững kiến thức củng cố bài tập sau các bài học trên lớp.

Bài tập Unit 1 lớp 7 Hobbiesđược biên soạn bám sát với chương trình trong sách giáo khoa Global Success 7, giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý học tập, rèn luyện kiến thức từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh theo bài học. Từ đó nhanh chóng nắm vững kiến thức đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra sắp tới. Vậy sau đây là trọn bộ bài tập kèm theo đáp án, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Hobbies

PRONUNCIATIONS

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.

1.

A. tips

B. ages

C. bits

D. subjects

2.

A. wanted

B. needed

C. played

D. started

3.

A. brother

B. thin

C. breathe

D. theme

4.

A. shool

B. food

C. pool

D. book

5.

A. taste

B. face

C. area

D. late

6.

A. typed

B. picked

C. decided

D. looked

7.

A. wonderful

B. among

C. holiday

D. other

8.

A. many

B. fan

C. candy

D. can

9.

A. cheat

B. feat

C. meat

D. great

10.

A. hope

B. hour

C. hill

D. high

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 11: Phân tích giá trị hiện thực trong tác phẩm Hai đứa trẻ Dàn ý & 6 bài văn mẫu lớp 12

STRESS

Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question. (1-10)

1.

A. valuable

B. evaluate

C. adventurer

D. parameter

2.

A. information

B. transformation

C. calculation

D. responsible

3.

A. dislike

B. belike

C. likely

D. unlike

4.

A. computer

B. adventure

C. informal

D. mitigate

5.

A. happy

B. listen

C. open

D. begin

6.

A. interest

B. event

C. contract

D. person

7.

A. favorite

B. serious

C. amazing

D. popular

8.

A. about

B. email

C. alike

D. engage

9.

A. teenager

B. however

C. computer

D. recover

10.

A. wonderful

B. interesting

C. beautiful

D. amazing

MULTIPLE CHOICE

Choose the word or phrase that best completes each sentence below.

1. Many teenagers are not much __________ in reading books, except for what they are made to read at school

A. excited
B. important
C. interested
D. essential

2. I like reading books __________ this is a good way to get information.

A. because
B. because of
C. so that
D. although

3. Which musical __________ can you play? – the drum and the guitar.

A. instructions
B. instruments
C. constructions
D. introductions

4. John and his friends are singing, dancing and __________ to their favorite songs.

A. hearing
B. listening
C. looking
D. watching

5. Do you prefer watching DVDs __________ going to the cinema?

A. on
B. than
C. to
D. with

6. Every day, Seumas __________ up at 6.00 and makes breakfast for the hotel guests.

A. get
B. gets
C. is getting
D. got

Tham khảo thêm:   Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hậu Giang Điểm chuẩn vào 10 năm 2023

7. What do Manuela and her friends do __________ summer?

A. at
B. on
C. of
D. in

8. I have never taken part in any water sports __________ I cannot swim.

A. because
B. because of
C. due to
D. despite

9. She often __________ the radio program ‘Quick and Slow Show’ every Sunday.

A. hears
B. listens to
C. watches
D. reads

10. “Would you like to have __________ coffee?”

A. some
B. little
C. few
D. any

11. I often go to the school __________ to borrow books in my free time.

A. ground
B. gate
C. library
D. lab

12. I’ve never seen such an interesting __________ before.

A. performance
B. performative
C. performed
D. performing

13. My grandfather usually spends two hours __________ around his house in the morning.

A. walks
B. walk
C. walking
D. to walk

14. She __________ all of them to dinner at her house on Saturday evening.

A. phoned
B. invited
C. said
D. told

15. Most parents do not allow their children __________ out late.

A. staying
B. stay
C. to stay
D. stays

16. She played __________ confidently but her timing was not good.

A. the piano
B. an piano
C. piano
D. a piano

17. It takes him thirty minutes to go __________ every day.

A. to work by bus
B. to work with bus
C. working by a bus
D. work on bus

18. Susan: “Shall we go to the cinema this Saturday?”

Alice: “__________”

A.No. Why not?
B. Yes, let’s.
C. Yes, we do.
D. No, I’m not

Tham khảo thêm:   Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Sở GD&ĐT Hải Phòng Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017

19. I really enjoy __________ in the park on a sunny day.

A. reading
B. to read
C. being read
D. to reading

…………

Tải file tài liệu để xem thêm bài tập tiếng Anh 7 Unit 1 Global Success

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies Bài tập tiếng Anh 7 – Global Success của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *