Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập tiếng Anh 11 Unit 3: Cities of the future Bài tập tiếng Anh lớp 11 – Global Success ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập tiếng Anh 11 Unit 3: Cities of the future là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp học sinh lớp 11 củng cố bài tập sau các bài học trên lớp.

Bài tập Cities of the futuređược biên soạn bám sát với chương trình trong sách giáo khoa Global Success 11, giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý học tập, rèn luyện kiến thức tiếng Anh theo bài học. Từ đó nhanh chóng nắm vững kiến thức đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra sắp tới. Vậy sau đây là trọn bộ bài tập kèm theo đáp án, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Bài tập tiếng Anh 11 Unit 3: Cities of the future

Vocabulary

1.Article /’ɑ:tikl/(n) bài báo

ð (+ to, with) cho học việc theo giao kèo với

2. Card reader : thiết bị đọc thẻ

3. City dweller /ˈsɪti – ˈdwelə(r)/ (n) người sống ở đô thị, cư dân thành thị

4. Cycle path : làn đường dành cho xe đạp

5. Efficiently /i’fi∫ntli/ [một cách] có năng suất, [một cách] có hiệu suất cao = effectively (adv)

6. High-rise (a) cao tầng, có nhiều tầng

7. Infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n) cơ sở hạ tầng

8. Interact /,intər’ækt/ tác động qua lại

9. Liveable /’livəbl/ đáng sống

10. Neighborhood (n) khu dân cư

11. Operate /’ɒpəreit/ hoạt động, vận hành, chạy (máy)

12. Pedestrian /pi’destriən/9n) người đi bộ, khách bộ hành

13. Privacy /’privəsi/ /’praivəsi/(n) sự riêng tư

14. Roof garden: vườn trên sân thượng

15. Sense of community (np): ý thức cộng đồng

16. Sensor /’sensə[r]/ cảm biến

17. Skyscraper /’skaiskreipə[r]/ nhà chọc trời

18. Smart city : thành phố thông minh

19. Sustainable /səs’teinəbl/ (a) có thể chịu đựng được = endurable /in’djʊərəbl/

20. Urban centre: khu đô thị, trung tâm đô thị

21. Upgrade/ˈʌpɡreɪd/ (v) nâng cấp

22. Urban planner /ˈɜːbən ‘plænə(r)/(n) người / chuyên gia quy hoạch đô thị

Grammar

I. CAUSATIVE FORM – HAVE / GET SOMETHING DONE

1. Động từ cầu khiến/ khởi phát: có nghĩa là ai đó làm một việc gì cho chúng ta. Có thể là do việc đó khó, không thể làm được hay đơn giản là chúng ta không muốn làm việc đó.

HAVE + STH + PAST PARTICIPLE

a) She’s having her house painted.

b) We’ve had the carpets cleaned.

c) They’ll be having their dinner served at half past eight.

d) We’ve been having our garden remodeled.

2. Nếu chúng ta muốn đề cập đến người/ tác nhân thực hiện hành động này, chúng ta dùng “by + tác nhân”:

HAVE + STH + PAST PARTICIPLE + BY…

a) He’s having his tattoo done by one of the best experts in the city.

b) Every Saturday we have our car cleaned by a local lad in the village.

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 8 Unit 8: Culture Soạn Anh 8 Chân trời sáng tạo trang 97

c) She had had her nails done before her hair was cut by Sassoon.

d) They’ll have had their meal served by the time we arrive.

3. Chúng ta cũng dùng hình thức khởi phát/ cầu khiến để nói về những trải nghiệm xấu hoặc những rủi ro/ bất hạnh đã xảy ra; hay một trải nghiệm nói chung.

HAVE + STH + PAST PARTICIPLE + (BY + TÁC NHÂN)

a) They’ve had their suitcases stolen at the airport.

b) We’ve had our electricity cut off all day.

c) I had my car lights smashed by vandals.

d) He had his garden destroyed by the storm.

e) Sherry had her children playing in the garden.

4. Chúng ta cùng so sánh sự khác nhau giữa 3 động từ khởi phát/ cầu khiến:

HAVE – GET – MAKE

a) He has the lawn mown every weekend by his son. (He does not do it, his son does.)

→ HAVE + sth + PAST PARTICIPLE

a’) I’ll have the porter bring your luggage up right away.

(He arranges for the porter to bring the guest’s luggage.)

→ HAVE + sb + BARE INFINITIVE

→ giao trách nhiệm cho người khác làm việc đó.

b) He got the lawn mown by his son. (He encouraged him to do it for him.)

→ GET+ sth + PAST PARTICIPLE

b) He got his son to mow the lawn for him. (He persuaded his son to do it for him.)

→ GET + sb + TO INFINITIVE

→ thuyết phục/ khuyến khích người khác làm việc đó hoặc lừa phỉnh người khác để họ làm việc đó.

c) He made his son mow the lawn. (He insisted or ordered his son do it.)

→ MAKE + sb + BARE INFINITIVE

→ bắt buộc ra lệnh người khác làm việc đó.

5. “GET” thường được dùng trong văn nói thể hiện sự thân thiện. Chúng ta cũng dùng “GET” khi chính chủ từ thực hiện hành động.

a) They always get their homework done on time.

b) He got the lawn mown before lunch.

Practice

I. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

1. James had his nose ____ in a fight

A. break
B. to break
C. breaking
D. broken

2. Frank had his passport ____ on a train.

A. stealing
B. to steal
C. stolen
D. steal

3. Fred had his hat ____ off in the wind.

A. blow
B. blown
C. blowing
D. to blow

4. George had his papers ____ at the police station.

A. take
B. to take
C. taking
D. taken

5. Bill is having his shoes ____.

A. shined
B. to shine
C. chinning
D. shine

6. I am going to have a new house ____.

A. build
B. to build
C. built
D. building

7. I’ll have the boys ____ the chairs.

A. paint
B. to paint
C. painted
D. painting

8. I will have your car ____ by the end of the day.

A. to repair
B. repair
C. repaired
D. repairing

9. Robots could even be part of security alerting you to possible fires that you are under ____ of.

A. risk
B. danger
C. pressure
D. threat

Tham khảo thêm:   Mẫu chương trình thử việc Biểu mẫu nhân sự

10. Have these flowers ____ to her office, please.

A. taken
B. taking
C. take
D. to take

11. You should have your car ____ before going.

A. servicing
B. to service
C. service
D. serviced

12. I’ll have a new dress ____ for my daughter.

A. making
B. to make
C. make
D. made

13. You should ____ a professional to check your house for earthquake damage.

A. have
B. make
C. take
D. get

14. As we may have seen in many films such as the Matrix, or iRobot, robots have the ____ to ruin our lives if something were to go wrong.

A. achievement
B. success
C. potential
D. talent

15. Pupils should have their eyes ____ regularly.

A. tested
B. to test
C. test
D. testing

16. Lisa had the roof ____ yesterday.

А. repair
B. repaired
C. to repair
D. repairing

17. They have just had air conditioning ____ in their house.

A. install
B. to install
C. installed
D. installing

18. We rarely have our luggage ____ by porters.

A. carried
B. carry
C. to carry
D. been carried

19.The government has had new houses ____ in the rural areas.

A. build
B. built
C. to be built
D. building

20. We had the room ____ yesterday.

A. decorates
B. had decorated
C. decorated
D. decorating

21. The villagers have had the use of this washing machine ____ by this engineer.

A. explain
B. explained
C. to explain
D. explains

22. By ____ the housework done, we have time to further our studies.

A. taking
B. to have
C. having
D. to get

23. NASA has had an autonomous spaceship ____ the universe recently.

A. exploring
B. explore
C. explored
D. to explore

24. She is going to have her wedding dress ____.

A. cutting
B. cuts
C. cut
D. to cut

25. It’s about time you had your house ____.

A. whitewash
B. whitewashed
C. whitewashing
D. to whitewash

26. I’ll have another key ____.

A. made
B. making
C. to make
D. make

27. Do you have a newspaper ____ to your home?

A. deliver
B. delivered
C. to deliver
D. delivering

28. I have not had the film ____ yet.

A. develop
B. to develop
C. developing
D. developed

29. She had her hair ____ yesterday.

A. done
B. do
C. to do
D. doing

30. Have her ____ these letters, please.

A. type
B. to type
C. typed
D. typing

31. We have just had the carpenter ____ this chair.

A. made
B. make
C. to make
D. making

32. What did you do this morning? We ____ the room whitewashed.

A. had
B. have
C. got to
D. order

33. I have had my room ____ today.

A. clean
B. cleaning
C. cleaned
D. being cleaned

34. The students got the librarian ____ books for them.

A. buy
B. to buy
C. bought
D. buying

35. John had just had his brother ____ a house for him on Fifth Avenue.

A. building
B. build
C. to build
D. built

36. Let’s have our waiter ____ some coffee.

A. bring
B. to bring
C. bringing
D. brought

37. You ought to have your coat ____.

Tham khảo thêm:   Nghị định 100/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 39/2017/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản

A. clean and press
B. cleaned and pressed
C. cleaning and pressing
D. cleaning and pressed

38. He couldn’t afford to ____ his car repaired.

A. pay
B. make
C. do
D. get

39. The teacher had the students ____ their test.

A. hand in
B. handed in
C. handing in
D. having handed in

40. My grandmother had a tooth______ last week.

A. fill
B. filling
C. filled
D. to be filled

II.LINKING VERBS

a. Định nghĩa

– Động từ nối (Linking verbs) là các động từ dùng để diễn tả trạng thái / bản chất của chủ ngữ thay vì miêu tả hành động của chủ ngữ.

– Phía sau động từ nối là tính từ hoặc danh từ

b, Cấu trúc

S + LINKING VERBS + COMPLEMENT (ADJ/ N)

c, Những động từ nối thường gặp

be (thì, là, ở)

become (trở nên)

remain (vẫn)

stay (vẫn)

appear (dường như)

seem (dường như)

sound (nghe có vẻ)

taste (có vị)

feel (cảm thấy)

look (trông có vẻ)

smell (có mùi)

get (trở nên)

prove (tỏ ra)

grow (trở nên)

turn (trở nên)

Exercise 1: Underline the linking verb in each sentence.

1. At the hospital, the sick woman’s face turned blue.

2. These potatoes tasted awful.

3. The boy was injured during the soccer match.

4. My parents sounded unhappy after the news.

5. At the park, I feel happy.

6. Beth’s clothes are muddy.

7. The dogs at the farm were friendly

8. The five fish were happy and healthy.

9. Billy’s old green jacket is too small.

10. The old house was creepy.

11. We were the spelling bee champions last year.

12. Apple pies are delicious.

13. I will be an elf in the school party.

14. Melina is the fastest runner on our team.

KEY

1. At the hospital, the sick woman’s face turned blue

2. These potatoes tasted awful.

3. The boy was injured during the soccer match.

4. My parents sounded unhappy after the news.

5. At the park, I feel happy

6. Beth’s clothes are muddy

7. The dogs at the farm were friendly

8. The five fish were happy and healthy.

9. Billy’s old green jacket is too small.

10. The old house was creepy.

11. We were the spelling bee champions last year.

12. Apple pies are delicious.

13. I will be an elf in the school party.

14. Melina is the fastest runner on our team.

Exercise 2: Choose the suitable word to complete each sentence.

1. He is shouting at his friend. He seems very angry/angrily.

2. A: Why do you smell the milk?

B: Because it smells terrible/terribly. You should throw it away.

3. This plan grows quickly/quick if it absorbs enough water.

4. He kept talking and his friends seemed annoyedly/annoyed.

5. The doctor checked my legs carefully/careful to see if there were any injuries.

KEY

1. angry.2. terrible. 3. quickly 4. annoyed.5. carefully

………..

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập tiếng Anh 11 Unit 3: Cities of the future Bài tập tiếng Anh lớp 11 – Global Success của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *