Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập thì hiện tại hoàn thành lớp 8 Bài tập tiếng Anh 8 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập về thì hiện tại hoàn thành lớp 8 là một trong những dạng bài tập quan trọng trong các bài kiểm tra tiếng Anh nhằm kiểm tra kiến thức ngữ pháp của các bạn học sinh.

Bài tập thì hiện tại hoàn thành được biên soạn rất khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản; học sinh có học lực khá, giỏi nâng cao tư duy và kỹ năng giải đề với các bài tập vận dụng nâng cao để học tốt tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bài tập tiếng Anh về so sánh hơn và so sánh hơn nhất, bài tập về câu điều kiện trong tiếng Anh.

A. Tóm tắt lý thuyết thì hiện tại hoàn thành

– Công thức:

  • Câu khẳng định: S+ have / has + Vpii( past participle)
  • Câu phủ định: S + have / has + not + Vpii( past participle)
  • Câu nghi vấn: Have / Has + (not) + S + Vpii( past participle)?
  • Câu hỏi với từ để hỏi: Wh-ques+ have/ has + S + Vpii( past participle) ?

Lưu ý: I/ We/ They/ You + have

He/ She / It + has

– Dấu hiệu nhận biết:

  • Just , recently, lately, already: gần đây, mới
  • Before, never, ever
  • For + 1 khoảng thời gian: for a month, for a week
  • Since + mốc thời gian: since 1902, since this morning
  • So far= until now= up to now= up to present: Cho đến hiện tại
  • Yet : chưa -> thường xuất hiện trong câu phủ định hoặc nghi vấn.

– Cách sử dụng:

  • Diễn tả một sự việc vừa xảy ra trong quá khứ để lại hậu quả ở hiện tại.
  • Diễn tả một sự việc xảy ra trong quá khứ và kéo dài tiếp diễn ở hiện tại.
  • Dùng hiện tại hoàn thành khi nói một việc gì đó lần đầu tiên xảy ra.
  • Diễn tả những sự kiện đã xảy ra và lặp lại nhiều lần trong quá khứ.

B. Bài tập thì hiện tại hoàn thành lớp 8

Bài 1: Điền “for” hoặc “since” vào chỗ trống dưới đây.

1.I have used the laptop _____ two hours _____ 8 o’clock.

2. How many times have you read the book _____ you bought it?

Tham khảo thêm:   Bản đồ thế giới Bản đồ thế giới và các châu lục

3. I haven’t eaten meat _____ Friday.

4. We’ve known each other ______ ages.

5. Things have changed a lot ____ our previous meeting.

6. It’s three years ____ she started learning English.

7. Nobody has seen her _____ last week.

8. India has been independent ____ 1947.

9. He has driven a car ______ his birthday.

10. Tom has been married ____ five months.

Bài 2: Chia đúng các động từ trong ngoặc.

1.My father (never/ drive)_________ to California before.

2. That film is so interesting that I (see)_____ it three times.

3. I am waiting for my friends, but they (not/come)_______ yet.

4. You are late. The class (already/begin)______________.

5. Peter (just/ finish)________ his homework.

6. This is the first time I (be)________ to London.

7. ___ you (receive)______ the letter?

-No, I haven’t.

8. How long ___ you (live)____ in London?

I (live)______ here for five years.

9. I can’t find my keys. I ( lose) them on the way to work.

10. I (never/ meet)_____ that strange man before.

11. They (have)________ a terrible cold since Friday.

12. You (ever/ go)______ to a concert?

13. Bob and Mary (fall)______ off their motorbikes many times.

14. Laura (not/see)_______ the doctor yet. She really needs a check-up.

15. You (ever/ suffer)________ from allergies?

16. Maria (not/ride)_________ her bicycle since she fell off it last week.

17. I (not/hear)_______ from him for such a long time.

18. We (have)_____ four tests so far this semester.

19. She (not/ come) ____ back to his hometown since 2000.

20. She (cry)_______ a lot because she lost her pet.

Bài 3: Viết lại các câu sau theo nghĩa tương đương.

1.John moved into this apartment in 2005. (lived)

=>…………………………………………

2. Mai started to wear glasses when she was five. ( since)

=>………………………………………..

3. John bought this car two weeks ago. (owned)

=>………………………………………..

4. I haven’t seen him for a week.

=> The last time………………………………………..

5. She started to live in Ha Noi two years ago. (for)

=>………………………………………..

6. I have never eaten this kind of food before.

=> This is………………………………………..

7. I have never seen such a beautiful girl before.

=> She is………………………………………..

8. This is the best novel I have ever read. (before)

=>………………………………………..

9. I last had my hair cut in October.

=> I haven’t………………………………………..

10. The last time we went together was five months ago.

=> We haven’t………………………………………..

11. The last time I went to Singapore was two years ago.

=> It is / has been………………………………………..

C. Đáp án bài tập thì hiện tại hoàn thành

Bài 1:

1. for-since

2. since

3. since

4. for

5. since

6. since

7. since

8. since

9. since

10. for

Bài 2:

Bài 3:

1.John has lived in this apartment since 2005.

2. Mai has worn glasses since she was five.

3. John has owned this car for two weeks.

4. The last time I saw him was a week ago.

5. She has lived/ has been living in Ha Noi for two years.

6. This is the first time I have eaten this kind of food.

7. She is the most beautiful girl I have ever seen.

8. I have never read such a good novel before.

9. I haven’t had my hair cut since October.

10. We haven’t gone together for five months.

11. It is / has been 10 years since I last went to Singapore.

D. Bài tập tự luyện về thì hiện tại hoàn thành

Bài 1: Chia những động từ trong câu dưới đây ở thì hiện tại hoàn thành

1. Bo _____ (drive) Rose to work today.

2. They _____ (work) all day and night.

3. We _____ (see) the new bridge.

4. He ____ (have) breakfast this morning.

5. Ann and Don ____ (wash) the car.

6. Kathy ____ (want) to go to Queensland for a long time.

7. Mel ____ (give) up smoking.

8. I ____ (forget) that man’s name.

9. They ____ (lose) their keys.

10. Jack ____ (be) to England.

11. They ____ (leave) London this month.

12. He ____ (bring) a lot of English papers.

13. She ____ (tell) me about it.

14. I ____ (get) a long letter from father this week.

15. She ____ (come), she will speak to you in a minute.

16. I ____ (be) to Radio City.

17. I think the director ____ (leave) the town.

18. I ___ (paint) my office.

19. We ____ (know) her since she arrived in our city.

20. I ____ (forget) your name.

21. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.

22. Don’t you want to see this programme? It ………….(start).

23. I (turn)……….. the heating on. It’ll soon get warm in here.

24. ……..they (pay)…….. money for your mother yet?

25. Someone (take)………………. my bicycle.

26. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.

27. ………you ever (eat)………….. Sushi?

28. She (not/come)…………… here for a long time.

29. I (work)………….. here for three years.

30. ………… you ever …………..(be) in New York?

31. You (not/do) ………….your project yet, I suppose.

32. I (just/ see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.

33. I ………..just (decide)……… to start working next week.

34. He (be)…………. at his computer for seven hours.

35. She (not/ have) ……………any fun a long time.

36. My father (not/ play)……….. any sport since last year.

37. I’d better have a shower. I (not/ have)………. one since Thursday.

38. I don’t live with my family now and we (not/ see)…………. each other for five years.

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 11: Tóm tắt Phải coi luật pháp như khí trời để thở Những bài văn hay lớp 11

39. I…… just (realize)…………… that there are only four weeks to the end of term.

40. The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at twelve o’clock.

41. How long…….. (you/ know)………. each other?

42. ……….(You/ take)………… many photographs?

43. (She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet?

44. He (live) ………….here all his life..

45. Is this the second time he (lose)……………. his job?

46. How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.

47. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.

48. She (write)………….. three poems about her fatherland.

49. We (finish) ……………………three English courses.

50. School (not, start)……………..yet.

Bài 2: Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành dưới dạng câu khẳng định dựa trên những từ gợi ý dưới đây

1. Mary / visit / his grandparents

2. Jack / play games / on the computer

3. John and Su / wash / their car

4. Andrew / repair / his bike

5. Phil / help / Anne with maths

6. Brad and Louise / watch / a film

7. Tamara / talk to / her best friend

8. Bridgette / draw / a picture

9. Carol / read / a computer magazine

10. Tom and Alice / be / to a restaurant

Bài 3: Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì hiện tại hoàn thành dưới dạng câu nghi vấn dựa trên những từ gợi ý dưới đây

1. you / answer / the question

2. Jenny / lock / the door

3. Walter / call / us

4. you / see / the picture

5. your parents / get / the letter

6. it / rain / a lot

7. how often / we / sing / the song

8. Maureen / watch / the film

9. how many books / Bob / read

10. ever / you / be / to London

Bài 4 Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.

1. I haven’t cutted my hair since last June.

…………………………………………..

2. She has not working as a teacher for almost 5 years.

…………………………………………..

3. The lesson haven’t started yet.

…………………………………………..

4. Has the cat eat yet?

…………………………………………..

5. I am worried that I hasn’t still finished my homework yet.

…………………………………………..

6. I have just decided to start working next week.

…………………………………………..

7. He has been at his computer since seven hours.

…………………………………………..

8. She hasn’t received any good news since a long time.

…………………………………………..

9.My father hasn’t played any sport for last year.

…………………………………………..

10. I’d better have a shower. I hasn’t had one since Thursday.

…………………………………………..

Bài 5 Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi.

1. She started to live in Hanoi 2 years ago. (for)

-> …………………………………………………

2. He began to study English when he was young. (since)

-> …………………………………………………

3. I have never eaten this kind of food before. (This is)

-> …………………………………………

4. I have never seen such a beautiful girl before. (She is)

-> …………………………………………

5. This is the best novel I have ever read. (before)

-> …………………………………………

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập thì hiện tại hoàn thành lớp 8 Bài tập tiếng Anh 8 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *