Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập Thì hiện tại hoàn thành (Có đáp án) Bài tập Thì hiện tại hoàn thành ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Thì hiện tại hoàn thành là một trong những thì quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Hiểu được điều đó, Wikihoc.com đã tổng hợp các bài tập về thì hiện tại hoàn thành để giúp các bạn có thể hiểu rõ và nắm vững cấu trúc. Hy vọng bài viết này có thể giúp ích cho các bạn trong các kỳ thi tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo.

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh (Có đáp án)

Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần Tiếng Anh

Bài tập so sánh tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Có đáp án)

Bài tập thì hiện tại hoàn thành

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì HTHT.

1. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.

2. Don’t you want to see this programme? It ………….(start).

3. I (turn)……….. the heating on. It’ll soon get warm in here.

4. ……..they (pay)…….. money for your mother yet?

5. Someone (take)………………. my bicycle.

6. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.

Tham khảo thêm:   Đơn đề nghị hỗ trợ về dầu

7. ………you ever (eat)………….. Sushi?

8. She (not/come)…………… here for a long time.

9. I (work)………….. here for three years.

10. ………… you ever …………..(be) in New York?

11. You (not/do) ………….yor project yet, I suppose.

12. I (just/ see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.

13. I ………..just (decide)……… to start working next week.

14. He (be)…………. at his computer for seven hours.

15. She (not/ have) ……………any fun a long time.

16. My father (not/ play)……….. any sport since last year.

17. I’d better have a shower. I (not/ have)………. one since Thursday.

18. I don’t live with my family now and we (not/ see)…………. each other for five years.

19. I…… just (realize)…………… that there are only four weeks to the end of term.

20. The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at twelve o’clock.

21. How long…….. (you/ know)………. each other?

22. ……….(You/ take)………… many photographs?

23. (She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet?

24. He (live) ………….here all his life..

25. Is this the second time he (lose)……………. his job?

26. How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.

27. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.

28. She (write)………….. three poems about her fatherland.

29. We (finish) ……………………three English courses.

30. School (not, start)……………..yet.

Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không thay đổi.

1. She has never drunk whisky before.

…………………………………………………………………………

2. He has never known me before.

…………………………………………………………………………

3. This is the first time we’ve visited Ha Long Bay.

Tham khảo thêm:   Tin học lớp 3 Bài 12: Tìm hiểu về thế giới tự nhiên Giải Tin học lớp 3 trang 55 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

………………………………………………………………………….

4. The last time she kissed me was 5 months ago.

………………………………………………………………………….

5. I last had my hair cut when I left her.

………………………………………………………………………….

6. It is a long time since we last met.

………………………………………………………………………….

Đápán bài tập thì hiện tại hoàn thành

Bài 1:

1. have made/ ‘ve made 16. hasn’t played

2. has started./ ‘s started. 17. haven’t had

3. have turned/ ‘ve turned 18. haven’t seen

4. Have they paid 19. have…realized/ ‘ve … realized

5. has taken/ ‘s taken 20. have gone

6. have finished/ ‘ve finished 21. have…known

7. Have…eaten 22. Have…taken

8. hasn’t come 23. has eaten/ ‘s eaten

9. have worked/ ‘ve worked 24. has lived/ ‘s lived

10. Have….been 25. has lost

11. haven’t done 26. have…left – has left/ ‘s left

12. have just seen/ ‘ve just seen – has…done 27. have bought/ ‘ve bought

13. have…decided 28. has written/ ‘s written

14. has been/ ‘s been 29. have finished/ ‘ve finished

15. hasn’t had 30. hasn’t started

Bài 2:

1. It is/ This is the first time she has ever drunk whisky.

2. It is/ This isthe first time he has ever known me.

3. We’ve never visited Ha Long Bay before.

4. She hasn’t kissed me for 5 months./ She hasn’t kissed me since 5 months ago.

5. I haven’t had my hair cut since I left her.

6. We haven’t met for a long time.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập Thì hiện tại hoàn thành (Có đáp án) Bài tập Thì hiện tại hoàn thành của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Tập làm văn lớp 5: Tả thầy giáo mà em yêu quý 2 Dàn ý & 22 bài văn tả người lớp 5 hay nhất

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *