Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập Tết môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2023 – 2024 Bài tập Tết 2024 môn Tiếng Anh 5 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập Tết môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2023 – 2024 mang tới các dạng bài tập, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập, củng cố kiến thức môn Tiếng Anh thật tốt để tránh quên bài sau kỳ nghỉ Tết 2024 dài ngày.

Bài tập Tết Tiếng Anh lớp 5 bao gồm các dạng bài tập như nhìn tranh hoàn thiện từ, chọn câu trả lời đúng, chọn đáp án đúng hoặc sai, sắp xếp câu…. Qua đó, giúp các em có sự so sánh và đối chiếu kết quả sau khi luyện giải bài tập. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập Tết 2024 môn Toán, Tiếng Việt. Mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Bài tập Tết 2024 môn Tiếng Anh lớp 5

Exercise 1: Look at the picture and complete the words

Bài tập Tết môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2021 Bài tập Tết môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2021

Bài tập Tết môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2021

1. H _ a d _ _ _ e

2. _ a n _ i _ g

3. c _ _ k i _ g

Bài tập Tết môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2021

Bài tập Tết môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2021

Bài tập Tết môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2021

4. E _ r a _ _ e

5. C _ _ g h

6. _ l _ y f _ _ t b _ l l

Exercise 2: Look at match

1. do

A. karate

B. volleyball

2. play

C. camping

D. yoga

3. go

E. fishing

F. table tennis

Exercise 3: Choose the correct answer

1. My mother takes care _________ the parents in the hospital. She is a nurse

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 6 Unit 4: Puzzles and Games Soạn Anh 6 trang 57 sách Chân trời sáng tạo

A. at

B. in

C. of

D. on

2. They have ___________.

A. a sore throat bad

B. a bad throat sore

C. a bad sore throat

D. a sore bad throat

3. Peter was ___________, so he went out yesterday

A. bored

B. boring

C. bores

D. bore

4. Where is your mother going? – She __________ to the supermarket

A. goes

B. is going

C. going

D. go

5. My son often watches cartoons ___________.

A. with TV

B. at TV

C. on TV

D. in TV

6. We go to school _______ bus in the morning

A. at

B. on

C. by

D. in

7. Yesterday my mom _________ home late in the evening

A. returning

B. returns

C. returned

D. returns

8. We enjoy __________ to music in our free time

A. listens

B. to listen

C. listen

D. listening

9. Oranges, bananas and apples are _________.

A. vegetables

B. fruits

C. drinks

D. cold drinks

10. You may cut __________.

A. yourself

B. your self

C. yours self

D. yourselfs

Exercise 4: Read the passage and write the answer T (true) or F (false)

How to stay healthy

Takes lots of exercise

Watching TV or playing computer games won’t make you fit, but playing sports will. You can join the club or play with your friends in a park. If you don’t like team sports, you can walk to school, go swimming or try skating instead. Regular exercise makes you feel stronger and gives you more energy

Eat a healthy diet

Sweets, chocolate and crisps are fun to eat sometimes, but it is not good to eat them every day. These foods contain too much sugar, fat and salt. Make sure you eat vegetables, such as cabbage, with every meal, and plenty of fruit, too. Fruits and vegetables help you stay healthy and grow strong.

Tham khảo thêm:   Quyết định 634/QĐ-LĐTBXH Kế hoạch cấp thẻ an sinh xã hội điện tử trên toàn quốc

1. Playing sports will make you fit

2. Regular exercise doesn’t make you feel stronger and give you more energy

3. If you don’t like team sports, you can walk to school instead

4. Sweets, chocolate and crisps are good for your healthy

5. Vegetables and fruit are good for your health

6. Fruit and vegetables don’t help you stay healthy and grow stronger

Exercise 5: Reorder these words to have correct sentences

1. music/ Do/ to/ like/ listening/ you/ ?/

________________________________________________

2. You/ run/ shouldn’t/ the/ down/ stairs

________________________________________________

3. children/ English/ The/ to/ speak/ want/ well

________________________________________________

4. Henry/ tidy/ should/ his room

________________________________________________

Exercise 6: Choose the correct word in the brackets.

1. Don’t (let/lets/letting) your child play with a knife.

2. Mary (is cooking/cooks/cooked) in the kitchen at present.

3. Where are you, Peter? – I (was/am/be) upstairs, mom.

4. Jimmy (climb/climbed/climbs) the apple tree yesterday.

5. Look! He (is running/runs/ran) down the stair. He may break his arm.

Exercise 7. Read the passage and answer the question.

My name is Ngan. I’m 11 years old. In my free time, I often go swimming with my brothers. We often go swimming at weekends. My mother likes reading. She usually reads books in the morning. My father plays chess and watches sport programmes in his free time. My brothers and I like sport, so we often go hiking in the forest.

1. What is her name?

2. How old is she?

3. Who does she often go swimming with?

4. What does her mother do in the morning?

Tham khảo thêm:   Soạn bài Những điều nhỏ tớ làm cho Trái Đất (trang 122) Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức Tập 2 - Tuần 33

5. What does her father do in his free time?

Đáp án bài tập Tết 2024 môn Tiếng Anh lớp 5

Exercise 1: Look at the picture and complete the words

1. Headache

2. Dancing

3. Cooking

4. Earache

5. Cough

6. Play football

Exercise 2: Look at match

1. Do karate, do yoga

2. Play volleyball, play table tennis

3. Go camping, go fishing

Exercise 3: Choose the correct answer

1. C

2. C

3. A

4. B

5. C

6. C

7. C

8. D

9. B

10. A

Exercise 4: Read the passage and write the answer T (true) or F (false)

1. T

2. F

3. T

4. F

5. T

6. F

Exercise 5: Reorder these words to have correct sentences

1. Do you like listening to music?

2. You shouldn’t run down the stairs

3. The children want to speak English well

4. Henry should tidy his room

Exercise 6: Choose the correct word in the brackets.

1 – let; 2 – is cooking; 3 – am; 4 – climbed; 5 – is running;

Exercise 7. Read the passage and answer the question.

1 – Her name is Ngan.

2 – She is 11 years old.

3 – She often goes swimming with her brothers.

4 – She usually reads books in the morning.

5 – He plays chess and watches sport programmes in his free time.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập Tết môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2023 – 2024 Bài tập Tết 2024 môn Tiếng Anh 5 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *