Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Đề ôn tập học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Wikihoc.com xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh cùng tham khảo tài liệu Bài tập ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 chương trình thí điểm được chúng tôi tổng hợp chi tiết và đăng tải ngay sau đây.

Đây là tài liệu học tập theo chương trình mới, gồm các dạng bài tập khác nhau với nhiều câu hỏi giúp nâng cao khả năng tư duy tiếng Anh và giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 4. Sau đây mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

Đề ôn tập học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh

I. Trả lời câu hỏi

1. What is your nationality?

………………………………………………………

2. What nationality are you?

……………………………………………………….

3. Linda comes from England. What’s her nationality?

……………………………………………………..

4. What day is it, today?

Tham khảo thêm:   Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III Đại số lớp 9 (10 đề) Đề kiểm tra 45 phút chương 3 đại số lớp 9

…………………………………………………….

5. When do you have English?

……………………………………………………

6. What subjects do you have on Wednesday?

…………………………………………………

7. What do you do on Sunday?

……………………………………………………..

8. What is the date today?

…………………………………………………….

9. When’s your birthday?

…………………………………………………….

Key: 1. My nationality is Vietnamese.

2. I am Vietnamese.

3. Her nationality is English.

4. Today is Monday/ Tuesday/ …

5. I have English on Monday/ Tuesday/ …

6. I have Math/ English/ Vietnamese/… on Wednesday.

7. I visit my grandparents/ go swimming/ … on Sunday.

8. Today is the sixteenth of November.

9. It is on eleventh of December.

II. Điền vào chỗ trống

1. Hoàn thành bảng sau

Key: 1. American 2. England 3. English 4. Japan 5. Japanese 6. Australian

2. Hoàn thành bảng sau

Monday

1…………

2……………

3………….

4………

5…………

6………

Key: 1. Tuesday 2. Wednesday 3. Thursday 4. Friday 5. Saturday 6. Sunday

III. Khoanh vào từ em cho là khác với các từ còn lại

1. England

2. Good morning

3. First

4. January

5. Tenth

6. Eighth

7. China

8. Where

9. Football

10. Day

American

Goodbye

Second

October

Tuesday

Twenty

Thailand

What

Swim

November

Japanese

Good evening

Four

December

Wednesday

Nineteenth

Japanese

When

Visit

Month

Vietnamese

Good afternoon

Ninth

Thursday

Sunday

Seventeenth

Malaysia

From

Help

Year

IV. Khoanh tròn đáp án đúng nhất

1. Hello. I’m Nam. I’m from_______________.

a. Japanese

b. America

c. Vietnamese

d. Malaysian

2. I have a lot of ____________________ in Ha Noi.

a. friend

b. from

c. friends

d. country

3. We have English __________ Mondays and Thursdays.

Tham khảo thêm:   Bài giảng điện tử môn Sinh học 10 sách Chân trời sáng tạo Giáo án PowerPoint Sinh lớp 10 (Cả năm)

a. in

b. on

c. from

d. to

4. I play sports with my friends ____________ the afternoon.

a. in

b. to

c. at

d. on

5. She __________ from Australia.

a. are

b. is

c. am

d. at

6. _____________do you have English?

a. What

b. Where

c. When

d. How

7. I do not go to school at the _________________ .

a. weekend

b. afternoon

c. morning

d. evening

8. Hakim is from Malaysia. She‘s _______________________ .

a. American

b. English

c. Malaysia

d. Malaysian

9. The capital of Vietnam is ______________________ .

a. Washington D.C

b. New York

c. Hanoi

d. Ho Chi Minh City

10. ________________ you listen to music today?- Yes, I do .

a. Does

b. Do

c. Is

d. Are

………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Đề ôn tập học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *