Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 mang tới 10 dạng bài tập Tiếng Anh, có đáp án kèm theo, giúp các em nắm chắc cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh trong dịp nghỉ hè 2023, để tự tin bước vào lớp 5 năm 2023 – 2024.

Với các dạng bài tập chuyển câu sang thể phủ định hoặc nghi vấn, sắp xếp thành câu có nghĩa, tìm và sửa lỗi sai, chia động từ, viết thành câu hoàn chỉnh, viết số bằng tiếng Anh, dịch câu sang tiếng Anh…. còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình trong dịp nghỉ hè 2023. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5. Mời thầy cô và các em tải miễn phí bài viết dưới đây:

Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is a pen.

2. Nam and Ba are fine.

3. They are twenty.

4. I am Thu.

5. We are eighteen.

6. She is Lan.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. name/ your/ what/ is?

2. am/ Lan/ I.

3. Phong/ is/ this?

4. today/ how/ you/ are?

5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.

6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.

7. Ann/ am/ hello/ I.

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

9. eighteen/ they/ old/ years/ are.

10. not/ he/ is/ today/ fine.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are?

2. I’m fiveteen years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine, thank you.

5. I’m Hanh and I am is fine.

6. I’m fine, thanks you.

7. She is eleven year old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and This Phong is.

10. Hoa and Mai is eleven.

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

This (be) my friend, Lan .

She (be) nice?

They (not be) students.

He (be) fine today.

My brother (not be) a doctor.

You (be) Nga? Yes, I (be)

The children (be) in their class now.

They (be) workers? No, They (not be)

Her name (be) Linh.

How you (be)? – We (be) fine, thanks.

Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

Tham khảo thêm:   Bài tập mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh

1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan

2. Hi/I /Hai/ this/ Van.

3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.

4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga

5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.

6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.

7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?

8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.

9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/

10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.

Bài 6. Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?

2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao?

3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.

4. Chào chị. Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.

5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?

Bài 7. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Miss. Nhung (ride)…….. her bike to work

2. You (wait)………. for your teacher?

3. I (play)……. video games and my sister (watch) ………….TV

4. She (not )……………. travel to the hospital by bus but she (drive)………….

5. We (sit) ………in the living room

6. What the farmers (do)…….?

– They (unload)……….the vegetables.

7. Where he (fly)………? – to Ho Chi Minh City

8. I (eat)……..my breakfast at a food store

9. My father (listen)………………………………… to the radio now.

10. Where is your mother? – She ………………….. (have) dinner in the kitchen.

11. Mr. Nam (not work) ……………………………………… at the moment.

12. The students (not, be) …………………………….in class at present.

13. The children (play)………………………….. in the park at the moment.

14. Look! The bus (come) …………………………………

15. What ………………………… you (do)…………………at this time Nam?

– I often (read) ………………………… ………………………… a book.

Bài 7. Read the text and complete the sentence.

My name is Phong. I am preparing for the summer holiday with my parents. Tomorrow we are going to Ha Long Bay. We are going to stay in a beautiful hotel. My mother is going to lie on the beach and listening to music. My father is going to swim. He is a good swimmer. He loves swimming very much. My brother is going to build sandcastles. He is interested in building them. I don’t like building sandcastles but I am going to eat seafood. I love seafood. It’s so delicious.

1. Phong is preparing for the ______ with _______.

2. They are going to stay in _________.

3. His mother is _______ and ________.

4. His father is a ____________.

5. His brother is interested in ___________.

Bài 8. Read the text and complete the sentence.

Hello everyone. My name is Phong. Today is Saturday. I don’t have to go to school on Saturday and Sundays. Today I am going to the zoo with my friends: Hoang and Tuan. Hoang is feeding monkeys. He likes monkeys very much because they are fast and intelligent. Tuan likes elephants because they are beautiful and gentle. We don’t like crocodiles because they are scary.

Tham khảo thêm:   Liên Minh Huyền Thoại ra mắt vị tướng 139 mang tên Zoe

1. Phong doesn’t go to school on ______ and ________.

2. What is Hoang doing? – He is feeding ______.

3. What animals don’t they like? – They don’t like ______ because _________

4. Tuan likes _____ because ___________

5. Phong is going to the zoo with ___ and _____.

Bài 10. Read the following text and answer the following questions

Lisa and Rose are good friends. They like to go to the zoo together. Next Saturday, they are going to the Thu Le zoo. They are going to ride their bikes there. Then they are going to have lunch there. They are going to play hide and seek. They don’t like soccer, so they are not going to play football. They are going to come home at 4 p.m.

1. Who is Lisa’s good friend?

___________________________________

2. When are they going to the zoo?

___________________________________

3. Where are they going to have lunch?

___________________________________

4. Do they like football?

___________________________________

5. When are they going to come home?

___________________________________

ĐÁP ÁN

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is not a pen.

Is it a pen?

2. Nam and Ba are not fine.

Are Nam and Ba fine?

3. They are not twenty.

Are they twenty?

4. I am not Thu.

Are you Thu?

5. We are not eighteen.

Are you eighteen?

6. She is not Lan.

Is she Lan?

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. What is your name?

2. I am Lan.

3. Is this Phong?

4. How are you today?

5. We are fine, thank you.

6. I am Lan and this is Hoa.

7. Hello, I am Ann.

8. This is my mom. Her name is Mai.

9. They are eighteen years old.

10. He is not fine today.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. you are thành are you

2. fiveteen thành fifteen

3. are thành is

4. am thành are

5. bỏ is

6. thanks thành thank

7. year thành years

8. are thành is

9. Phong is thành is Phong

10. is thành are

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

1. This is my friend, Lan.

2. Is she nice?

3. They are not students

4. He is fine today.

5. My brother is not a doctor.

6. Are you Nga? Yes, I am.

7. The children are in their class now.

8. Are they workers? No, they are not.

9. Her name is Linh.

10. How are you? We are fine, thanks.

Tham khảo thêm:   Bài giảng điện tử môn Toán 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Học kì 1) Giáo án PowerPoint Toán lớp 10

Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. Good morning, I am Tam and this is Lan.

2. Hi, I am Hai. This is Van.

3. Good afternoon. I am Hung and this is Hoang.

4. Hello Long, I am Hoa. this is Nam and this is Nga.

5. How are you? I am fine, thanks.

6. Good morning Miss Ha. My name is Ba and this is Phong.

7. Good afternoon children. My name is Nguyen Van An. How are you?

8. Good afternoon teacher. We are fine, thanks

9. Hi, Bao. How are you?

10. Hello Luong. This is Lan, she is my friends. She is a new student in my class.

Bài 6. Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Hello. How are you today?

2. We are fine, thank you. How about you?/ And you?

3. I am fine, thanks

4. Hello sister, I am Hoa. I am twelve years old.

5. Hello parents. How are you?

Bài 7. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. rides.

2. Do you wait

3. play – watches

4. doesn’t travel – drives

5. sit

6. do the farmers do – unload

7. does he fly

8. eat

9. is listening

10. is having

11. is not working

12. are not

13. are playing

14. is coming

15. do you do – reads

Bài 8. Read the text and complete the sentence.

1. Phong is preparing for the ___summer holiday___ with __his parents_____.

2. They are going to stay in _____a beautiful hotel____.

3. His mother is ____going to lie on the beach___ and ___listening to music_____.

4. His father is a _____good swimmer_______.

5. His brother is interested in _____bulding castles______.

Bài 9. Read the text and complete the sentence.

1. Phong doesn’t go to school on ___Saturdays___ and ___Sundays_____.

2. What is Hoang doing? – He is feeding ___monkeys___.

3. What animals don’t they like? – They don’t like ___crocodiles___ because ____they are scary_____

4. Tuan likes __elephants___ because _____they are beautiful and gentle______

5. Phong is going to the zoo with _Hoang__ and ___Tuan__.

Bài 10. Read the following text and answer the following questions

1 – Rose is Lisa’s good friends.

2 – They are going to the zoo next Saturday.

3 – They are going to have lunch at the zoo.

4 – No, they don’t.

5 – They are going to come home at 4 p.m.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *