Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 10 Ôn hè tiếng Anh lớp 10 lên lớp 11 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023 – 2024 được biên soạn nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu tự ôn tập hoặc học hè ở trên lớp. Đồng thời giúp các giáo viên có tài liệu để hướng dẫn học sinh ôn tập trong thời gian hè.

Bài tập ôn hè Tiếng Anh 10 tổng hợp đầy đủ các dạng bài tập trọng tâm trình bày khoa học nhằm giúp các em tránh những căng thẳng, nặng nề trong quá trình ôn tập mà vẫn đảm bảo mục tiêu củng cố kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học. Qua đó tạo nền tảng vững chắc để học tốt môn tiếng Anh 11.

Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 10

Exercise 1. Điền ký tự còn thiếu vào các từ sau để tạo thành từ có nghĩa.

Ex: m-d-y → muddy (a) bùn lầy

1. C-m-dy → comedy 9. f-o-d-d → flooded 17. ca-n-v-re →carnivore
2. S-r-w → sorrow 10. a-an-on →abandon 18. ch-ra-te- →character
3. –e-t-r- →semester 11. do-p-in →dolphin 19. s-a-k →shark
4. De-e-t-v- → detective 12. a-ti-n →action 20. ha-r-w →harrow
5. C-nc-r → cancer 13. –m-t-on →emotion 21. fa-te- →fasten
6. E-os-o- →erosion 14. s-b-a-in- →submarine 22. r-ma-t-c →romantic
7. Dis-s-er → disaster 15. ho—or →horror 23. –ra-ic →tragic
8. Fu-e-al → funeral 16. t-op-y →trophy 24. mir-c-lo-s →miraculous

Exercise 2. Bỏ 1 ký tự thừa trong các từ sau đây: ex: pumpt → pump (v) bơm nước

1. shorrow →sorrow 9. perrsuade →persuade 17. detaf →deaf
2. delaight →delight 10. reaveal →reveal 18. dumbe →dumb
3. faunla →fauna 11. biodaiversity →biodiversity 19. passhion →passion
4. scaience →science 12. turtler →turtle 20. menitally →mentally
5. sholemn →solemn 13. cannounce →announce 21. hardwarer →hardware
6. intergral →integral 14. pringter →printer 22. riequire →require
7. ghlorious →glorious 15. floppyt →floppy 23. stimmulate →stimulate
8. cropt →crop 16. diphloma →diploma 24. schoolar →scholar

Exercise 3. Sắp xếp lại các ký tự sau đây để tạo thành 1 từ có nghĩa. Ex: kobo →book

1. fade →deaf/ fade 9. moro →room 17. sapsoni →passion
2. dum →mud 10. kanb →bank 18. ginori →origin
3. dda →add/ dad 11. pid →dip 19. bumd →dumb
4. nidew →widen 12. mupp →pump 20. popyfl →floppy
5. nief →fine 13. seea →ease 21. sumoe →mouse
6. sesvel →vessel 14. earr →rare 22. spres →press
7. rawst →straw 15. rife →fire 23. risyk →risky
8. fugl →gulf 16. liad →dial 24. killr →krill

Exercise 4: Tìm từ không cùng nhóm.

1. A. lighter B. pilot C. policeman D. teacher
2. A. printer B. keyboard C. software D. mouse
3. A. deaf B. orphan C. disabled D. dumb
4. A. folk B. comedy C. action D. cartoon
5. A. shark B. seal C. sperm whale D. elephant
6. A. ruler B. eraser C. motorbike D. pencil
7. A. cooker B. driver C. nurse D. singer
8. A. purple B. apple C. pink D. blue
Tham khảo thêm:   Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 9 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 (Có ma trận, đáp án)

Exercise 5. Tìm từ có cách phát âm khác các từ còn lại.

1. A. delight B. stimulate C. mingle D. elimination
2. A. printer B. curriculum C. miraculous D. herbicide
3. A. deaf B. ease C. headache D. bread
4. A. folk B. composer C. host D. biodiversity
5. A. character B. champion C. chess D. church
6. A. exhibition B. demonstration C. semester D. destination
7. A. flooded B. schooling C. afternoon D. balloon
8. A. muddy B. humanitarian C. stimulate D. uniform

Exercise 6. Tìm từ có cách phát âm khác các từ còn lại.

1. A. delight B. feature C. better D. shortage
2. A. printer B. enclose C. compose D. create
3. A. widen B. liner C. cartoon D. horror
4. A. engrave B. flourish C. scholar D. trophy
5. A. attract B. rewrite C. compete D. tablet
6. A. exhibition B. professional C. demonstration D. destination
7. A. convenient B. abandon C. atmosphere D. resurface
8. A. carnivore B. mentally C. stimulate D. interrupt

Exercise 7. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Be careful! The train (come)……..

9. We (visit)………Ha Long Bay next week.

2. Jimmy (read)………..books now.

10. They (be)……..to Ba Na Hills for 2 days.

3. (remember/ wash) …………….your hands before (eat)………..

11. The teacher advised us (study) …… harder and harder.

4. When I (come) ……. back home last night, my children (sleep)………….

12. Jame doesn’t allow anybody (smoke) ….in his own car.

5. By the time we (get) …..to the town, all the restaurants (close)………..

13. When Jessica (earn) ….enough money, she (build) …….a glorious villa.

6. Linda always (go) ….. to the school library twice a week.

14. If each water (be)….your happiness, I (give) ……you all the oceans in the world.

7. By 2020, David (be )……… a teacher for 15 years

15. This machine (not use) ……….for ages.

8. When I (meet) …..John yesterday, he (buy)……books for the new school year.

16. If Thang (study) …….hard last year, he ( pass) ……the entrance exam.

Exercise 8. Nối 1 phần ở A với phần thích hợp ở B để tạo thành câu có nghĩa.

A.1. It’s very important

B.a. to join the trip to Cuc Phuong with us?

2. Laura usually

b. I would look for another job.

3. What about

c. watching cartoon films.

4. Minh is fond of

d. to work with your total enthusiasm.

5. Would you like

e. is not easy today.

6. It often takes me 10 minutes

f. washes her dirty clothes at weekend.

7. Simson often spends his free time

g. having something to drink after school?

8.if I have enough time,

h. tidying up his own room.

9.Getting a good job

i. to walk to school every morning.

10.If I were 10 years younger,

k. I will come and see you.

Tham khảo thêm:   Mẫu lịch tháng 12 năm 2021

Exercise 9. Viết câu tương đương.

1. The school is to the right of the library. →

2. The circus is in front of the cinema. →

3. Lan usually walks to work. → Lan on foot.

4. John often goes to his office by bike. →( cycle)

5. Mary enjoys listening to Korean songs. → Mary is interested

6. Nam dislikes studying during the summer. → Nam is bored

7. Nam Dinh is smaller than Hanoi. → Hanoi

8. Nobody in the class is as intelligent as Linh. → Linh

9. People built this school in 1998. → This school

10. “you should do more referent exercises” said the teacher.

→ The teacher advised them

11. Because of his laziness, Tom failed the exams. →

12. Although the weather is too cold, they go camping. → Despite

Exercise 10. Biến đổi các câu sau sang thể bị động.

1. The students have to clean the classroom every day.

→……………………………………………………………………..

2. People should wash this machine after using it.

→……………………………………………………………………..

3. It’s high time for you to revise all your old lessons.

→ It’s high time for all your old lessons to be revised.

4. You must water these flowers every morning.

→……………………………………………………………………..

5. People say that money brings happiness.

→It is said……………………………………………………………………

→ Money……………………………………………………………………

6. They will resurface that road next year. →That road

7. My father repaired the laptop yesterday. → The laptop

8. Lan is wrapping the gift for her boyfriend now. → The gift

9. You must repaint the wall soon. → The wall

10. Romeo gave Juliet a beautiful bunch of rose on her 17th birthday.

→ Romeo………………………………………………………………

→ A beautiful bunch of rose

11. She didn’t introduce me to her mother.

→I………………………………………………………………

12. They threw away the rubbish.

→ The rubbish…………………………………………………

13. Visitors must leave umbrellas and sticks in the cloakroom.

→ Umbrellas and sticks………………………………………………………………

14. We have to pick the fruit very early in the morning.

→The fruit………………………………………………………………

15. A frightful crash wakened me at 4 am.

→I………………………………………………………………

16. My father bought me a new tablet yesterday.

→ A new tablet………………………………………………………………

17. Jimmy sent me a lovely card at Christmas. →I

→ A lovely card………………………………………………………………

18. They haven’t stamped the letter. → The letter

19. You must keep the dogs on the leads in the garden. →The dogs

20. Has someone posted my parcel? →

Exercise 11. Câu điều kiện 1.

1. If It (not rain) …………….today, they ( go)…..…………camping.

2. Peter (play) ………….soccer with his friends if he (have) ………….free time.

Tham khảo thêm:   Quyết định về việc điều chỉnh chế độ bảo hiểm xã hội Ban hành theo Quyết định số 01/QĐ-BHXH quy định về hồ sơ và quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội

3. If Jane (study) …………..harder, she (pass) …………….the entrance exams.

4. David (come and see) ……………….his girlfriend if he (not have to/work) …………..on a night shift.

5. This machine (break) …..……..down if it (not use) …..……..quite often.

6. Helen (come)…..…….. to class late if she (not run)…………….fast enough.

7. Giang’s parents (be)………..very happy if she (get) ……….good marks at school.

8. Thomas (visit) …………….Ha Long Bay if he (earn)………enough money.

9. If you (brush) ……….your teeth regularly, you (not have)………….a toothache.

10. If Carol (have) ……enough qualifications for the job she applied, she (get) ……..it.

Exercise 13. Use the given words to make a conditional sentence type I.

1. If/ someone/ not try/ step/ their own feet, / the fate/ pull/ them.

→…………………………………………

2. I/ help/ you/ if/ you/ try/ best/ study.

→…………………………………………

3. If/ you/ change/ your bad habits, / your life/ will/ change.

→…………………………………………

4. If/ we/ not plan/ our life/ well, /we/ waste/ lots/ time.

→…………………………………………

5. If/ you/ want/ pass/ entrance exam,/ you/ have to/ do/ more/ referent exercises.

→…………………………………………

6. We/ spend/ more time/ enjoy/ ourselves/ if/ more labor saving devices/ be applied/ into life. →

7. If/ people/ grow/ more trees,/ the temperature/ the earth/ decrease.

→…………………………………………

8. The environment/ not be/ threaten/ if / people/ stop/ cut/ trees/ down/ for timber.

→…………………………………………

Exercise 14. Những từ có cách dùng giống IF trong câu điều kiện 1

1. When Mary (come) …….here tomorrow, I (phone)………..you.

2. Jame (fail)………….the driving test unless he (practice)…………………more.

3. I (rush) ………..to the market as soon as the lesson (finish)………………

4. (wait) ……..here till the teacher (come) ………….back.

5. You (can/ use)……….my motorbike as long as you (drive)……….it carefully.

6. I (look)……….after my nephew until his father (return) ………home from work.

7. Providing that it (rain)……..tonight, I (not have to/ water)…………….the trees.

8. As soon as we (finish) ….our project, we ( hold) …………a big party.

9. Unless Mai (walk)………faster, she (miss)…………the last bus.

10. I (love)………….you till I (die)………………………………………..

Exercise 15. Biến đổi Unless= if …….not.

1. If Andrew is not lazy, he will pass the final examination. (unless)

→…………………………………………

2. John will not catch the train unless he runs more quickly. (If)

→…………………………………………

3. The tree will die if it isn’t watered every day. (unless)

→…………………………………………

4. Life won’t be very easy if we don’t earn lots of money. (unless)

→…………………………………………

5. If you don’t practice more often, your English won’t be better.

→…………………………………………

6. Jack will be dismissed if he doesn’t try to work harder.

→…………………………………………

………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 10 Ôn hè tiếng Anh lớp 10 lên lớp 11 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *