Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập mạo từ trong tiếng Anh Trắc nghiệm và tự luận mạo từ trong tiếng Anh ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Mạo từ trong tiếng Anh là những căn bản nhất khi bạn mới bắt đầu học. Nhưng không phải ai cũng biết cách sử dụng đúng mạo từ. Vẫn có một số bạn sử dụng sai làm ảnh hưởng đến quá trình học anh ngữ của bạn. Chính vì thế hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé.

Các dạng bài tập về mạo từ trong tiếng Anh giúp học sinh củng cố kiến thức đã học trong chương trình, đồng thời cung cấp một số phần nâng cao phù hợp với đối tượng học sinh khá giỏi. Hi vọng thông qua tài liệu này các bạn học sinh nắm vững kiến thức ngữ pháp này để nhanh chóng giải được các bài tập tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn xem thêm một số dạng bài tập như: bài tập về các thì trong tiếng Anh, Bài tập về mệnh đề trong tiếng Anh.

Bài tập về mạo từ trong tiếng Anh

  • I. Mạo từ trong tiếng Anh
  • II. Bài tập mạo từ trong tiếng Anh

I. Mạo từ trong tiếng Anh

Mạo từ “A” và “An” dùng chỉ những sự vật, hiện tượng cụ thể người nghe không biết, “The” chỉ sự việc cả người nói và người nghe đều biết.

1. Cách sử dụng mạo từ xác định: The

Mạo từ “the” đứng trước danh từ xác định. Danh từ đó đã được đề cập đến trong câu hoặc ngữ cảnh giao tiếp. Vì vậy, người nói và người nghe đều ngầm hiểu rõ đối tượng đang nhắc đến là ai, cái gì.

Ví dụ:

  • The girl next to Mark is my sister. (Cô gái đứng cạnh Mark là em gái tôi.)
  • I gave him the bike I bought yesterday. (Tôi đã tặng cho anh ấy chiếc xe đạp mới mua hôm qua.)

“The” được sử dụng trong các trường hợp sau:

Mạo từ xác định the đứng trước danh từ chỉ người hoặc vật đã xác định hay đã được đề cập trước đó.

Ví dụ: Did you lock the car? (Bạn đã khóa xe rồi chứ?)

→ Người nghe biết người nói đang đề cập đến người và vật nào, “the car” = your car/our car.

Mạo từ xác định the đứng trước 1 danh từ, danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề theo sau.

Ví dụ: What did you do with the camera I lent you? (Bạn đã làm gì với cái máy ảnh mà tôi cho bạn mượn vậy?)

→ “the camera” được xác định bởi mệnh đề I lent you

Mạo từ xác định the đứng trước các danh từ chỉ nơi chốn cụ thể.

Ví dụ: Turn left here for the station. (Rẽ trái tại đây để đến nhà ga.)

Mạo từ xác định the đứng trước danh từ chỉ vật thể là duy nhất, chỉ có một.

Ví dụ: the earth (trái đất), the sky (bầu trời), the sun (mặt trời)

Mạo từ xác định the dùng với một số cụm từ đề cập đến môi trường vật chất.

Ví dụ: the environment (môi trường), the country (đất nước), the weather (thời tiết)

Mạo từ xác định the đứng trước tính từ/trạng từ trong so sánh nhất

Ví dụ: I am the tallest in my family. (Tôi là người cao nhất trong gia đình.)

Mạo từ xác định the đứng trước first, second, third,.. và next, last, same, only

Ví dụ: He was the first person I dated. (Anh ấy là người đầu tiên mà tôi hẹn hò.)

Mạo từ xác định the đứng trước tên ban nhạc hoặc tên tàu thủy.

Ví dụ: The Beatles were an internationally famous British pop group. (Beatles là ban nhạc pop người Anh nổi tiếng thế giới.)

Mạo từ xác định the đứng trước họ của một ai đó, ở dạng số nhiều để chỉ toàn thể gia đình.

Tham khảo thêm:   Kinh tế và pháp luật 12 Bài 2: Hội nhập kinh tế quốc tế Giải KTPL 12 Chân trời sáng tạo trang 16 → 21

Ví dụ: The Johns have lived in this town for over 40 years. (The Johns have lived in this town for over 40 years.)

Mạo từ xác định the + Tính từ (Adj) chỉ 1 nhóm người, động vật hoặc đồ vật với

Ví dụ: the rich (người giàu),the old(người già), the poor(người nghèo)

Mạo từ xác định the + Danh từ số ít (Singular Nouns) chỉ 1 nhóm động vật hoặc đồ vật, 1 loại dụng cụ máy móc, nhạc khí

The tiger is in danger of becoming extinct. (Loài cọp đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.

2. Cách sử dụng mạo từ bất định: A

Mạo từ “a” đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm (dựa trên cách phát âm). Ngoài ra, trong một số trường hợp, “a” cũng đi với danh từ bắt đầu bằng “u, y, h”.

Ví dụ:

  • A chair (một cái ghế)
  • A table (một cái bài)
  • A uniform (một bộ đồng phục)

Ngoài ra, “a” còn có cách dùng sau:

Mạo từ A + Danh từ bắt đầu bằng “uni” và “eu”

Ví dụ: a university (trường đại học);a union(tổ chức); a eulogy (lời ca ngợi)

Mạo từ A + Thành ngữ chỉ số lượng nhất định

Ví dụ: a couple (một cặp); a lot of (nhiều)

Mạo từ A dùng trong các đơn vị phân số

Ví dụ: a/one third (1/3); a/one fifth (1/5)

Mạo từ A dùng trong các thành ngữ chỉ tỷ lệ, giá cả, tốc độ

Ví dụ: $5 a kilo (5 đô 1 ký); 3 times a day (3 lần 1 ngày)

Mạo từ A + số đếm nhất định, thường là hàng trăm, hàng nghìn

Ví dụ: A hundred(một trăm); A thousand(hàng trăm)

3. Cách sử dụng mạo từ bất định: An

Mạo từ “an” đứng trước danh từ bắt đầu bằng 1 nguyên âm (u,e,o,a,i), dựa trên cách phát âm, không phải cách viết.

Ví dụ:

  • An apple: 1 quả táo
  • An umbrella: 1 cái ô
  • An orange: 1 quả cam

Ngoài ra, “an” còn đứng trước một số từ bắt đầu bằng âm câm trong tiếng Anh, như an heir, an hour… Hoặc đi kèm với các từ viết tắt: An MSc (một thạc sỹ), an S.O.S (1 tín hiệu cấp cứu).

II. Bài tập mạo từ trong tiếng Anh

Exercise 1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

1. I would live to live by _____ sea

a. the

b. a

b. an

d. no article

2. Harry is a sailor. He spends most of his life at______ see.

a. a

b. an

c. the

d. no article

3. There are billions of stars in ______ space.

a. a

b. an

c. no article

d. the

4. He tried to park his car but______ space wasn’t big enough.

a. the

b. a

c. an

d. no article

5. We often watch______ television

a. the

b. a

c. an

d. no article

6. Can you turn off______ television, please?

a. the

b. a

c. an

d. no article

7. We had______ dinner in a restaurant.

a. a

b. an

c. no article

d. the

8. We had______ meal in a restaurant.

a. a

b. an

c. the

d. no article

9. Thank you. That was______ very nice lunch.

a. a

b. an

c. the

d. no article

10. Where can______ people buy everything they need?

a. the

b. a

c. an

d. no article is needed

11. Her parents are now working in ______ Europe.

a. the

b. a

c. an

d. no article is needed

12. He majors______ in English.

a. a

b. an

c. the

d. no article is needed

13. Mark Twain, ______ American writer, wrote “Life on the Mississippi River”.

a. an

b. a

c. the

d. no article

14. Paris is splendid by ______ night.

a. a

b. an

c. the

d. no article

15. We might be able to catch______ last train if we hurried.

a. a

b. an

c. the

d. no article

16. ______ used razor blade is______ useless thing.

a. The/ the

b. A/ a

c. An/ an

d. no article

17. We live at______ third house from the church.

a. the

b. a

c. an

d. no article

18. My aunt has______ interesting novel.

a. the

b. an

c. a

d. no article

19. It was______ best film I had ever read.

a. the

b. an

c. a

d. no article

20. A video lab is______ useful means for language learning.

a. the

b. an

c. a

d. no article

Đáp án

1.a

2.d

3.c

4.a

5.d

6.a

7.c

8.a

9.a

10.d

11.d

12.d

13.a

14.d

15.c

16.b

17.a

18.c

19.a

20.c

Exercise 2: Trắc nghiệm Mạo từ trong tiếng Anh có đáp án

1. Mrs. Lan went to ______ school to meet her son’s teacher.

a. no article

b. a

c. an

d. the

2. The workmen went to ______ church to repair the roof.

a. no article

b. the

c. a

d. an

3. Carol went to ______ prison to meet her brother.

a. the

b. a

c. an

d. no article

4. This morning I bought a newspaper and a magazine______ newspaper is in my bag but I don’t know where______ magazine.

Tham khảo thêm:   Lời bài hát Sao em vô tình

a. a/ a

b. a/ the

c. the/ the

d. the/ a

5. My parents have ______ cat and ______ dog. The dog never bites the cat.

a. a/ a

b. a/ the

c. the/ the

d. the/ a

6. We live in______ big house in ______ middle of the village.

a. a/ a

b. a/ the

c. the/ the

d. the/ a

7. I’m looking for ____ job. Did Mary get_____ job she applied for?

a. a/ the

b. the/ a

c. a/ a

d. the/ the

8. Did______ police find ______ person who stole your bicycle?

a. a/ a

b. the/ the

c. a/ the

d. the/ a

9. We went out for ______ meal last night ______ restaurant we went was excellent.

a. a/ a

b. the/ the

c. a/ the

d. the/ a

10. As I was walking along the street, I saw ______$10 note on ______ pavement.

a. a/ a

b. the/ the

c. a/ the

d. the/ a

11. The Soviet Union was______ first country to sent a man into ______ space.

a. the/ the

b. no article / no article

c. no article / the

d. the/ no article

12. Did you watch “Titanic” on ______ television or at______ cinema?

a. the/ the

b. no article/ no article

c. no article/ the

d. the/ no article

13. After______ lunch, we went for a walk by ______ sea.

a. the/ the

b. no article/ no article

c. no article/ the

d. the/ no article

14. Peru is______ country in south America______ capital is Lima

a. a/ a

b. a/ the

c. the/ the

d. the/ a

15. I never listen to ______ radio. In fact I haven’t got______ radio.

a. a/ a

b. a/ the

c. the/ the

d. the/ a

16. It was a beautiful day______ sun shone brightly in ______ sky.

a. a/ a

b. a/ the

c. the/ the

d. the/ a

17. It is said the Robinhood robbed______ rich and gave the money to ______ poor.

a. a/ a

b. a/ the

c. the/ the

d. the/ a

18. Life is not so easy for______ unemployed.

a. the

b. a

c. an

d. no article

19. Many people were killed in the accident. The bodies of ______ dead were taken away.

a. the

b. a

c. an

d. no article

20. Lan has been a nurse all her life. She has spent her life caring for ______ sick.

a. the

b. a

c. an

d. no article

Đáp án

1d 2b 3a 4c 5a 6b 7a 8b 9c 10c
11d 12c 13c 14b 15d 16c 17c 18a 19a 20a

Exercise 3: điền từ thích hợp “an”, “a”, “the” or Ø vào chỗ trống dưới đây:

1. Anna is looking for _______ place to eat ________ night.

2. Would you pass ______ jar of honey, please?

3. Please turn off ________ air conditioning when you leave ________ office.

4. Are you looking for________________ movie to watch with your boyfriend?

5. My husband’s family speaks _____ English.

6. He returned after _____ hour.

7. Your soup is so good. ______ meat is pretty tender.

8. Stella spent a week traveling around _____ Europe.

9. David is on ______ night duty this day.

10. Have you been to ____ Moon?

11. I have _____ cat.

12. Can you turn on ____ air conditioning, please?

13. We will take ____ trip that we have been waiting for a long time.

14. I checked _________ email twice.

15. I’ve been living in _____ USA for two years.

16. My mom often goes to work in ____ morning

17. All employees must obey _____ company rules.

18. I saw ____ horrible accident last week.

19. Linda had ___ meal in a yacht.

20. You are ____ apple of my eye.

21. Take your hand off ____ table, please!

22. The employees have _____ new manager called Mr. Jane.

23. The game has come to ____ end.

24. Lisa talked for _____ hour about her school project.

25. I have _____ dinner at 6 p.m.

26. This is _____ university well suited to your talents.

27. Billy went to ____ school to see his children.

28. Hanna attended _____ Victory University.

29. Dennis lived at___four houses from the stadium.

30. It was ____ best film I had ever watched.

31. What _____ amazing idea Alex had yesterday morning.

32. I’m not very hungry. I had ____ big lunch.

33. When dad was ill ____ lot of his friends came to home to visit him.

34. Don’t stay in that homestay. _____ beds there are very unpleasant.

35. I met _____ few Japanese tourists when I was in Thailand.

36. ____ President USA is from Washington.

37. They studied the geology of ____ Gobi Desert.

38. _____ boys like playing golf.

39. He is ____ engineer.

40. Tommy is in Floria studying for _____ RSA.

41. ____ rich should do more to help the poor.

42. The motorbike sped away at a hundred km _____ hour.

43. Wild horses live in ____ Sahara Desert.

Tham khảo thêm:   Những câu nói Tiếng Anh thông dụng hằng ngày

44. _____ Mekong is a very large river

45. Will has ____ morning job as an office cleaner.

46. That was ____ excellent meal!

47. She wants to be _____ doctor when she grows up.

48. I really enjoyed ____ book I’ve just finished reading.

49. Can you ride ____ bike?

50. What will happen in ____ future?

51. I only have ____ limited knowledge of Japanese.

52. What’s ____ highest mountain in Asia?

53. You’re ____ fifth person to ask me that question.

54. Jane has ____ great love of music.

55. My birthday is on ____ Friday this year.

54. Anna earns $100,000 ____ year.

55. Is she ___ friend of yours ?

56. She lives in a special home for ____ elderly.

57. ____ whale is becoming an increasingly rare animal.

58. Can you do ____ waltz?

59. Diana bought _____ umbrella to go out in the rain.

60. You are ____ fool to say that.

61. ____ Jacksons are coming to visit on Saturday.

62. Experts think the painting may be ____ Picasso

63. Nico is learning to play ____ piano.

64. I’m going under ____ knife next week.

65. Serena likes to play ____ badminton.

66. She doesn’t seem to be any ____ worse for her bad experience.

67. Let’s go to ____ movies this evening.

68. Do you like ____ other kids in your class?

Đáp án

1. a/ the 2. the 3. the/ the 4. a 5. Ø 6. an 7. the 8. Ø 9. Ø 10. the

2. a 12. the 13. a 14. the 15. Ø 16. the 17. the 18. a 19. a 20. an

3. the 22. a 23. the 24.an 25. Ø 26. a 27. the 28. the 29. the 30. the

4. an 32. a 33. a 34. the 35. a 36. Ø 37. the 38. Ø 39. an 40. the

5. the 42. an 43. the 44. the 45. a 46. an 47. a 48. the 49. a 50. the

6. a 52. the 53. the 54. a 55. a 56. a 57. a 58. the 59. the 60. the

7. an 62. a 63. the 64. a 65. the 66. the 67.

Exercise 4 But in a/an or the.

1. This morning I bought a newspaper and …. magazine. …. newspaper is in my bad but I can’t remember where I put …. magazine.

2. I saw …. accident this morning. …. car crashed into …. tree. …. driver of …. car wasn’t hurt but …. car was badly damaged.

3. There are two cars parked outside: …. blue one and …. grey one …. blue one belongs to my neighbours; I don’t know who …. owner of …. grey one is.

4. My friends live in …. old house in …. small village. There is …. beautiful garden behind …. house. I would like to have …. garden like that.

Exercise 5. Put in a/an or the.

1. a, This house is very nice. Has it got …. garden?

b, It’s a beautiful day. Let’s sit in …. garden.

c, I like living in this house but it’s a pity that …. garden is so small.

2. a, Can you recommend …. good restaurant.

b, We had dinner in …. very nice restaurant.

c, We had dinner in …. best restaurant in town.

3. a, She has …. French name, but in fact she’s English, not French.

b, What’s …. name of that man we met yesterday.

c, We stayed at a very nice hotel – I can’t remember …. name now.

4. a, There isn’t …. airport near where I live …. nearest airport is 70 miles away.

b, Our flight was delayed .We had to wait at …. airport for three hours.

c, Excuse me, please. Can you tell me how to get to …. airport.

5. a, Are you going away next week? No, …. week after next.

b, I’m going away for …. week in September.

c, Gary has a part time job. He works three mornings …. week.

Exercise 6 Put in a/an or the where necessary.

1. Would you like apple?

–> Would you like an apple.

2. How often do you go to dentist?

……………………………

3. Could you close door, please?

……………………………

4. I’m sorry. I didn’t mean to do that. It was mistake.

……………………………

5. Excuse me, where is bus station, please?

……………………………

6. I have problem. Can you help me?

……………………………

7. I’m just going to post office. I won’t be long.

……………………………

8. There were no chair so we sat on floor.

……………………………

9. Have you finished with book I lent you?

……………………………

10. My sister has just got job in bank in Manchester.

……………………………

11. We live in small flat in city centre.

……………………………

12. There’s supermarket at end od street I live in.

……………………………

Exercise 7: Answer these questions about yourself.

Where possible use the structure like: (once a week / three times a day, …)

1. How often do you go to the cinema?

Three or four times a year.

2. How much does it cost to hire a car in your country?

About $20 a day.

3. How often do you go to the cinema?

………………………………

4. How often do you go away on holiday?

………………………………

5. What’s the usual speed limit in towns in your country?

………………………………

6. How much sleep do you need?

………………………………

7. How often do you go out in the evening?

………………………………

8. How much television do you watch?

………………………………

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập mạo từ trong tiếng Anh Trắc nghiệm và tự luận mạo từ trong tiếng Anh của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *